Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Một phần của tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ trọng hữu (Trang 27 - 32)

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG LAO ĐỘNG THỰC TẾ

2.2 Nội dung về báo thực tế về kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Hợp Tác Xã Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Trọng Hữu

2.2.2 Nội dung báo cáo thực tế về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

a.Chứng từ sử dụng

Các chứng từ mà xí nghiệp sử dụng:

-Hoá đơn GTGT,hợp đồng bán hàng, giấy báo có, phiếu xuất kho, phiếu thu, phiếu kế toán

b. tài khoản sử dụng:

Xí nghiệp sử dụng tài khoản: 511

- Tài khoản chi tiết: 5117 doanh thu đầu tư bất động sản

Trình tự ghi sổ:

Căn cứ vào các hoá đơn GTGT ghi vào sổ nhật ký chung, và ghi vào sổ chi tiết các tài khoản lập bảng tổng hợp chi tiết, lập bảng cân đối tài khoản, sau đó đối chiếu số liệu và lập bảng báo cáo

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

1.1.3.4.1 : Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu bán hàng hoá

1/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 123210 ngày 01/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu xuất xăng A.92 cho Cty TNHH Một Thành Viên Tân Xuân An, thuế suất 10%

Nợ TK 131: 11.623.095đ Có TK 511: 10.566.450đ Có TK 333: 1.056.645đ

2/Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 123247 ngày 14/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu, xuất xăng A.92 cho HTX Thuận Phát, thuế suất 10%

Nợ TK 131: 18.265.390 đ Có TK 511: 16.604.900đ Có TK 333: 1.660.490 đ

3/Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 96914 ngày 21/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu xuất xăng dầu bán lẻ, thuế suất 10%

Nợ TK 131: 16.651.800 đ Có TK 511: 15.138.000 đ Có TK 333: 1.513.800 đ

4/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 96924 ngày 22/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu xuất xăng A.92 cho HTX Thuận Phát, thuế suất 10%

Nợ TK 131: 18.265.390đ Có TK 511: 16.604.90 Có TK 333: 1.660.490 đ

5/ Căn cứ vào các hoá đơn GTGT số 96929, 96930, 96931 ngày 24/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu,xuất xăng dầu cho Điện Lực Bình Dương

Nợ TK 131: 31.524.521 đ Có TK 511 :28.658.655 đ Có TK 333: 2.865.866đ

6/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 96961, 96962 ngày 31/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu,xuất xăng dầu cho Cty CP Vận Tải U & I và bán lẻ Nợ TK 131: 28.979.500 đ

Có TK 511: 26.345.000 đ Có TK 333: 2.634.500 đ

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư(5117) 1/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37226 ngày 01/03/2011của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu về việc thuê kho T1/2011 công ty Âu châu HĐ63B,27/12/2009,thuế suất 10%

Nợ TK 131:8.800.00 đ Có TK 511: 8.000.000 đ Có TK 333: 800.000

2/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37231, ngày 04/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương

SVTT: PHAN QUỐC NHỰT Trang 28

mại dịch vụ Trọng Hữu cho công ty Shicosun VN thuê nước tháng 2/2011, thuế suất 5%

Nợ TK 131: 61.965đ Có TK 511: 41.310đ Có TK 333: 20.655đ

3/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37231 ngày 04/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu cho công ty Shicosun VN thuê kho tháng 3/2010

Nợ TK 131: 16.632.000 đ Có TK 511: 15.120.000 đ Có TK 333: 1.512.000đ

4/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37241 ngày 22/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu cho công ty Hoàng Khánh Linh thuê kho,thuế suất 10%

Nợ TK 131:8.349.000.đ Có TK 511: 7.590.000 đ Có TK 333: 759.000 đ

HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRỌNG HỮU

Sổ chi tiết tài khoản 5111

DOANH THU BÁN HÀNG HOÁ (THÁNG 3/2011)

Chứng từ

Diễn giải Tài

khoản

Phát sinh trong kỳ

SCTG Loại Số Ngày Nợ Có

HĐ 12321

0 01/03/2011

xuất xăng A.92 cho Cty TNHH Một Thành Viên Tân Xuân An

131

10.566.450

HĐ 12324

7 14/03/2011 xuất xăng A.92 cho

HTX Thuận Phát 131

16.604.900

HĐ 96991

4 21/03/2011 xuất xăng dầu bán

lẻ 131 15.138.000

HĐ 96924 22/03/2011 xuất xăng A.92 cho

HTX Thuận Phát 131

16.604.900

HĐ 96929-

31 24/03/2011 xuất xăng dầu cho Điện Lực Bình Dương

131

28.658.655

HĐ 96961-

62 31/03/2011

xuất xăng dầu cho Cty CP Vận Tải U

& I và bán lẻ

131

26.345.000

………..

PB 01 31/03/2011

K/C doanh thu bán hàng hoá sang TK 911 để xác định

KQKD 911

649.714.98 7 Cộng số phát sinh

649.714.98

7 649.714.987

Người lập Kế toán trưởng Ngày…tháng…năm (ký tên) (ký tên) Giám đốc (ký tên,đóng dấu)

TK 511

TK 911 TK 131,111,112

649.714.987 10.566.450

SVTT: PHAN QUỐC NHỰT Trang 30

38.594.939 16.604.900 15.138.000 16.604.900 28.658.655 26.345.000 8.000.000 41.310 15.120.000 7.590.000

HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRỌNG HỮU

Sổ chi tiết tài khoản 5117

DOANH THU KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (THÁNG 3/2011)

Chứng từ Diễn giải Tài Phát sinh trong kỳ

khoản

SCTG Loại Số Ngày Nợ Có

HĐ 3722

6 01/03/2011

HĐ thuê kho T1/2011cty Âu

ChâuHĐ63B,27/12/10

131

8.000.000

HĐ 3723

0 04/03/2011

HĐ tiền nước T2/11 cty

Shicosun VN 131

41.310

HĐ 3723

1 04/03/2011

HĐ thuê kho T3/11 Cty

Shicosun VN

131

15.120.000

HĐ 3724

1 22/03/2011

HĐ thuê khoT2/11 Cty

Hoàng Kháng Linh

131 7.590.00

0

………

PB 01 31/03/2011

K/C doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư sang

TK 911 để xác định KQKD

911

38.594.93 9

Cộng số phát sinh 38.594.93

9 38.594.939

Người lập Kế toán trưởng Ngày…tháng…

năm

Một phần của tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ trọng hữu (Trang 27 - 32)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(69 trang)
w