CHƯƠNG 2: NỘI DUNG LAO ĐỘNG THỰC TẾ
2.2 Nội dung về báo thực tế về kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Hợp Tác Xã Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Trọng Hữu
2.2.2 Nội dung báo cáo thực tế về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a.Chứng từ sử dụng
Các chứng từ mà xí nghiệp sử dụng:
-Hoá đơn GTGT,hợp đồng bán hàng, giấy báo có, phiếu xuất kho, phiếu thu, phiếu kế toán
b. tài khoản sử dụng:
Xí nghiệp sử dụng tài khoản: 511
- Tài khoản chi tiết: 5117 doanh thu đầu tư bất động sản
Trình tự ghi sổ:
Căn cứ vào các hoá đơn GTGT ghi vào sổ nhật ký chung, và ghi vào sổ chi tiết các tài khoản lập bảng tổng hợp chi tiết, lập bảng cân đối tài khoản, sau đó đối chiếu số liệu và lập bảng báo cáo
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.1.3.4.1 : Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu bán hàng hoá
1/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 123210 ngày 01/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu xuất xăng A.92 cho Cty TNHH Một Thành Viên Tân Xuân An, thuế suất 10%
Nợ TK 131: 11.623.095đ Có TK 511: 10.566.450đ Có TK 333: 1.056.645đ
2/Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 123247 ngày 14/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu, xuất xăng A.92 cho HTX Thuận Phát, thuế suất 10%
Nợ TK 131: 18.265.390 đ Có TK 511: 16.604.900đ Có TK 333: 1.660.490 đ
3/Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 96914 ngày 21/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu xuất xăng dầu bán lẻ, thuế suất 10%
Nợ TK 131: 16.651.800 đ Có TK 511: 15.138.000 đ Có TK 333: 1.513.800 đ
4/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 96924 ngày 22/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu xuất xăng A.92 cho HTX Thuận Phát, thuế suất 10%
Nợ TK 131: 18.265.390đ Có TK 511: 16.604.90 Có TK 333: 1.660.490 đ
5/ Căn cứ vào các hoá đơn GTGT số 96929, 96930, 96931 ngày 24/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu,xuất xăng dầu cho Điện Lực Bình Dương
Nợ TK 131: 31.524.521 đ Có TK 511 :28.658.655 đ Có TK 333: 2.865.866đ
6/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 96961, 96962 ngày 31/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu,xuất xăng dầu cho Cty CP Vận Tải U & I và bán lẻ Nợ TK 131: 28.979.500 đ
Có TK 511: 26.345.000 đ Có TK 333: 2.634.500 đ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư(5117) 1/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37226 ngày 01/03/2011của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu về việc thuê kho T1/2011 công ty Âu châu HĐ63B,27/12/2009,thuế suất 10%
Nợ TK 131:8.800.00 đ Có TK 511: 8.000.000 đ Có TK 333: 800.000
2/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37231, ngày 04/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương
SVTT: PHAN QUỐC NHỰT Trang 28
mại dịch vụ Trọng Hữu cho công ty Shicosun VN thuê nước tháng 2/2011, thuế suất 5%
Nợ TK 131: 61.965đ Có TK 511: 41.310đ Có TK 333: 20.655đ
3/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37231 ngày 04/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu cho công ty Shicosun VN thuê kho tháng 3/2010
Nợ TK 131: 16.632.000 đ Có TK 511: 15.120.000 đ Có TK 333: 1.512.000đ
4/ Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 37241 ngày 22/03/2011 của hợp tác xã sản xuất thương mại dịch vụ Trọng Hữu cho công ty Hoàng Khánh Linh thuê kho,thuế suất 10%
Nợ TK 131:8.349.000.đ Có TK 511: 7.590.000 đ Có TK 333: 759.000 đ
HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRỌNG HỮU
Sổ chi tiết tài khoản 5111
DOANH THU BÁN HÀNG HOÁ (THÁNG 3/2011)
Chứng từ
Diễn giải Tài
khoản
Phát sinh trong kỳ
SCTG Loại Số Ngày Nợ Có
HĐ 12321
0 01/03/2011
xuất xăng A.92 cho Cty TNHH Một Thành Viên Tân Xuân An
131
10.566.450
HĐ 12324
7 14/03/2011 xuất xăng A.92 cho
HTX Thuận Phát 131
16.604.900
HĐ 96991
4 21/03/2011 xuất xăng dầu bán
lẻ 131 15.138.000
HĐ 96924 22/03/2011 xuất xăng A.92 cho
HTX Thuận Phát 131
16.604.900
HĐ 96929-
31 24/03/2011 xuất xăng dầu cho Điện Lực Bình Dương
131
28.658.655
HĐ 96961-
62 31/03/2011
xuất xăng dầu cho Cty CP Vận Tải U
& I và bán lẻ
131
26.345.000
………..
PB 01 31/03/2011
K/C doanh thu bán hàng hoá sang TK 911 để xác định
KQKD 911
649.714.98 7 Cộng số phát sinh
649.714.98
7 649.714.987
Người lập Kế toán trưởng Ngày…tháng…năm (ký tên) (ký tên) Giám đốc (ký tên,đóng dấu)
TK 511
TK 911 TK 131,111,112
649.714.987 10.566.450
SVTT: PHAN QUỐC NHỰT Trang 30
38.594.939 16.604.900 15.138.000 16.604.900 28.658.655 26.345.000 8.000.000 41.310 15.120.000 7.590.000
HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRỌNG HỮU
Sổ chi tiết tài khoản 5117
DOANH THU KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (THÁNG 3/2011)
Chứng từ Diễn giải Tài Phát sinh trong kỳ
khoản
SCTG Loại Số Ngày Nợ Có
HĐ 3722
6 01/03/2011
HĐ thuê kho T1/2011cty Âu
ChâuHĐ63B,27/12/10
131
8.000.000
HĐ 3723
0 04/03/2011
HĐ tiền nước T2/11 cty
Shicosun VN 131
41.310
HĐ 3723
1 04/03/2011
HĐ thuê kho T3/11 Cty
Shicosun VN
131
15.120.000
HĐ 3724
1 22/03/2011
HĐ thuê khoT2/11 Cty
Hoàng Kháng Linh
131 7.590.00
0
………
PB 01 31/03/2011
K/C doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư sang
TK 911 để xác định KQKD
911
38.594.93 9
Cộng số phát sinh 38.594.93
9 38.594.939
Người lập Kế toán trưởng Ngày…tháng…
năm