1./ Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?
A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d3
2./ Các kim loại dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?
A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag 3./ Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d4 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d2
4./ Các số oxi hóa đặc trưng của Cr là:
A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 5./ Cấu hình electron của ion Cu2+ là:
A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10
6./ Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ?
A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn. Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn 7./ Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr
8./ Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. ZnO B. Zn(OH)2 C. ZnSO4 D. Zn(HCO3)2
9./ Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị (II) thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO4 B. CaSO4 C. MnSO4 D. ZnSO4
10./ Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2
11./ Nhận định nào sau đây sai ?
A. sắt tan được trong dung dịch CuSO4 B. sắt tan được trong dung dịch FeCl3
C. sắt tan được trong dung dịch FeCl2 D. đồng tan được trong dung dịch FeCl3
12./ Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3
[Type text]
13./ Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây ? A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 loãng D. FeSO4 loãng
14./ Để làm sạch một loại thủy ngân (Hg) có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:
A. dd Zn(NO3)2 B. dd Sn(NO3)2 C. dd Pb(NO3)2 D. dd Hg(NO3)2
15./ Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ?
A. Cr B. Al C. Fe D. Cu
16./ Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là:
A. đồng và sắt B. sắt và đồng C. đồng và bạc D. bạc và đồng
17./ Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là:
A. N2 B. NO C. NO2 D. NH3
18./ Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
19./ Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
20./ Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II)
B. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) C. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)
D. hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt
21./ Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
22./ Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
23./ Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là:
A. tính khử B. tính oxi hóa C. tính axit D. tính bazơ
24./ Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là:
A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn 25./ Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là:
A. Al3+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Fe3+
26./ Cho dãy các lim loại Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là:
A. Hg, Al B. Al, Cr C. Hg, W D. W, Cr
27./ Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
28./ Nhôm, sắt, crom không bị hòa tan trong dung dịch:
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc, nguội 29./ Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
FeO + CO to Fe + CO2
3FeO + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất:
A. chỉ có tính khử B. chỉ có tính bazơ C. chỉ có tính oxi hóa D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
[Type text]
30./ Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng:
A. quì tím B. dung dịch NaOH C. dung dịch Ba(OH)2 D. dd BaCl2
31./ Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn MgCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hóa học có thể dùng:
A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd Na2CO3 D. quì tím 32./ Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng:
A. dd HCl B. nước brom C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4 33./ Để phân biệt 2 khí SO2 và CO2 có thể dùng chất nào sau đây ?
A. dd HCl B. nước brom C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4
34./ Không thể nhận biêt các khí CO2, SO2, O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng:
A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2
C. nước vôi trong và nước brom D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong
35./ Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khi clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối an toàn ?
A. dd NaOH loãng B. khí NH3 hoặc dd NH3 C. khí H2S D. khí CO2
36./ Để phân biệt các dung dịch: ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng:
A. dd NaOH và dd NH3 B. quì tím C. dd NaOH và dd Na2CO3 D. natri kim loại
37./ Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch ? A. điện hạt nhân, năng lượng thủy triều B. năng lượng gió, năng lượng thủy triều
B. năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt D. năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân 38./ Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ ?
A. gốm , sứ B. xi măng C. chất dẻo D. đất sét nặn
39./ nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?
A. than đá B. xăng, dầu C. khí butan (gaz) D. khí hidro
40./ Người ta sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây A. lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogaz
B. thu khí metan từ khí bùn ao C. lên men ngũ cốc D. cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
41./ Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?
A. Penixilin, amoxilin B. Vitamin C, glucozơ C. Seduxen, moocphin D. thuốc cảm pamin, paradol 42./ Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. dùng fomon B. nước đá C. phân đạm D. nước vôi 43./ Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?
A. khí clo B. khí cacbonic (CO2) C. khí CO D. khí HCl
44./ Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. SO2, NO2 B. H2S, Cl2 C. NH3, HCl D. CO2, SO2
45./ Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:
A. khí CO2 B. mưa axit C. clo và hợp chất của clo D. quá trình sản xuất gang thép
46./ Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+
C. NO3-
, NO2-
, Pb2+, As3+ D. NO3-
, NO2-
, Pb2+, Na+, HCO3-
47/ Quặng sắt tốt nhất là:
A. hematit B. manhetit C. xiđerit D. pirit
Câu 3: Fe2+ có cấu hình:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
[Type text]
48/ Tính chất hoá học cơ bản của sắt là:
A. tính khử mạnh B. tính khử trung bình C. tính khử yếu D. tính oxi hoá 49/ Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được muối:
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. không xác định được 50/ Hợp chất Fe(II) có tính khử trong phản ứng:
A. Fe(OH)2 (t0C) FeO + H2O B. FeO + CO (t0C) Fe + CO2
C. FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 (kết tủa) + 2NaCl D. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
51/ Cho 1 ít dung dịch KMnO4 / H2SO4 vào dd FeSO4 có hiện tượng:
A. xuất hiện màu tím B. mất màu tím, xuất hiện màu vàng C. mất màu vàng, xuất hiện màu tím D. A, B, C đều sai.
52/ Cho dd NaOH vào ống nghiệm chứa dd FeCl3 có hiện tượng xuất hiện:
A. kết tủa nâu đỏ B. kết tủa trắng xanh
C. kết tủa nâu đỏ sau đó chuyển trắng xanh D. kết tủa trắng xanh sau đó chuyển thành nâu đỏ 53/ Hợp chất Fe(III) có tính oxi hoá trong phản ứng:
A. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 B. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 C. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 kết tủa + 3NaCl D. Cả A, B, C
54/ Trong phản ứng Fe2O3 + 3CO (t0C) 2 Fe + 3 CO2 thì Fe2O3 là:
A. oxit bazơ B. chất khử C. oxit axit D. chất oxi hoá 55/ Phát biểu nào không đúng:
A. Fe tan trong dd FeCl3 B. Cu tan trong dd FeCl3
C. Fe không tan trong dd CuCl2 D. Cu không tan trong dd CuCl2
56/ Bảo quản dung dịch muối Fe(II) người ta thường ngân vào dung dịch đó:
A. một thanh Cu B. một thanh Fe C. một thanh Zn D. một thanh Al 57/ Thuốc thử nhận biết các dung dịch: FeCl2 , FeCl3 , MgCl2 , AlCl , NaCl, NH4Cl là
A. dd AgNO3 B. dd NH3 C. dd H2SO4 D. dd NaOH 58/ Ở nhiệt độ > 5700C, Fe và hơi H2O tạo sản phẩm:
A. Fe2O3 ; H2 B. Fe3O4 ; H2 C. Fe(OH)2 ; H2 D. FeO, H2
59/ Gang là hợp kim của Fe chứa hàm lượng cacbon:
A. lớn hơn 2% B. lớn hơn 0,2% C. nhỏ hơn 2% D. nhỏ hơn 0,2%
60/ Nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2 , Fe(OH)2 , FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe
61/ Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, dư, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
62/ Có 4 ddịch riêng biệt: HCl, CuCl2 , FeCl3 , và HCl (có lẫn CuCl2). Số trường hợp ăn mòn điện hoá là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
63/ Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 , người ta lần lượt dùng:
A. dd NaOH dư; dd HCl dư; nung nóng B. khí CO (t0 cao); dd HCl dư
C. H2 (t0 cao); dd NaOH dư D. dd NaOH dư; khí CO2 dư; đun nóng 64/ Khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ dùng kim loại dư nào:
A. Cu B. Mg C. Ag D. Ba
65/ Có các cặp kim loại: Fe-Pb ; Fe-Zn ; Fe-Sn ; Fe-Ni. Khi ăn mòn điện hoá thì số cặp có Fe bị phá huỷ trước là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
66/ Oxit cao nhất của Crom tác dụng với nước tạo thành:
A. H2CrO4 B. H2CrO7 C. H4Cr2O8 D. A, B 67/ Cặp kim loại bền trong không khí và nước nhờ màng oxit mỏng bảo vệ là:
[Type text]
A. Fe, Al B. Al, Cr C. Cr, Mn D. Mn, Al
68/ Vị trí Cr trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 4; nhóm VB B. chu kỳ 3 ; nhóm VIB
C. chu kỳ 4; nhóm IIIB D. chu kỳ 3; nhóm IIB
69/ Crom (III) oxit tác dụng được với dãy các dung dịch:
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH C. HCl, NaOH, K2CrO4 D. HCl, NaOH, KI
70/ Cho vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X chứa K2Cr2O7 được dung dịch Y. Màu của dd X và Y lần lượt là:
A. vàng; da cam B. nâu đỏ, vàng C. da cam, vàng D. vàng; nâu đỏ 71/ Cấu hình e nguyên tử của crom là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3d3 4s3
72/ Trong các hợp chất, Crom có số oxi hoá phổ biến là:
A. +1, +2, +3 B. +2, + 3, +5 C. +2, +3, +6 D. +3, +4, +6 73/ Cho Cr vào dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được:
A. CrCl2 và HCl B. CrCl2 C. CrCl3 D. CrCl2 và CrCl3 74/ Crom không tác dụng với:
A. dd H2SO4 B. H2SO4 đặc, nóng C. HNO3 đặc, nguội D. HCl 75/ Tính chất hoá học cơ bản của Cr2O3 và Cr(OH)3 là:
A. tính axit B. tính bazơ C. tính lưỡng tính D. không xác định được 76/ Phản ứng nào K2Cr2O7 không thể hiện tính oxi hoá:
A. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 B. K2Cr2O7 + HCl C. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 D. K2Cr2O7 + KOH 77/ Phát biểu không đúng về crom?
A. có tính khử mạnh hơn sắt B. điều chế bằng cách điện phân Cr2O3 nóng chảy C. có 1 số tính chất hoá học giống Al D. cứng, cắt được thuỷ tinh
78/ Bao nhiêu kim loại (Fe, Cr, Al) phản ứng được với dd NaOH:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
79/ Hợp chất Cr(II) không có tính khử trong phản ứng:
A. CrO + O2 (t0C) Cr2O3 B. Cr(OH)2 + O2 + H2O Cr(OH)3 C. CrCl2 + HCl + O2 CrCl3 + H2O D. CrO + HCl CrCl2 + H2O 80/ Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd CrCl2 có hiện tượng:
A. kết tủa vàng Cr(OH)2 B. có kết tủa lục xám Cr(OH)3
C. kết tủa vàng chuyển sang kết tủa lục xám D. kết tủa lục xám chuyển sang kết tủa vàng 81/ Phát biểu không đúng?
A. CrO; Cr(OH)2 tác dụng với dd HCl, CrO3 tác dụng với dd NaOH B. Cr2O3 ; Cr(OH)3 ; CrO ; Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
C. hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh D. thêm dd kiềm vào muối đicromat được cromat
82/ Các hợp chất trong dãy đều có tính lưỡng tính:
A. Cr(OH)3 ; Fe(OH)3 ; Mg(OH)2 B. Cr(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Mg(OH)2 C. Cr(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Pb(OH)2 D. Cr(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Mg(OH)2
83/ Cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 có hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa xanh nhạt B. xuất hiện dd xanh C. xuất hiện kết tủa xanh nhạt rồi tan thành dd xanh thẳm D. không hiện tượng
84/ Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất trong phản ứng giữa Cu và dd HNO3 đặc, nóng là:
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
[Type text]
85/ Nhận biết 3 axit đặc nguội: HCl, HNO3, H2SO4 bằng thuốc thử:
A. Al2O3 B. Al C. Cu D. Fe
86/ Câu không đúng:
A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
C. Fe2+ oxi hoá được Cu D. Tính oxi hoá tăng: Fe2+ < H+ < Cu2+ < Ag+
87/ Cho lần lượt dd NaOH dư và dd NH3 dư vào 4 dd riêng biệt: CuCl2 , ZnCl2 , FeCl3 , AlCl3 thì số chất kết tủa thu được là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
88/ Cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò NaNO3 trong phản ứng là:
A. chất khử B. chất oxi hoá C. môi trường D. chất xúc tác 89/ Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cu + dd FeCl3 B. Fe + dd CuCl2 C. Fe + dd FeCl3 D. dd FeCl2 + dd CuCl2 90/ Trong phản ứng đốt CuFeS2 tạo CuO, Fe2O3, SO2 thì 1 phân tử CuFeS2 đã:
A. Nhận 13e B. nhận 12e C. Nhường 13e D. Nhường 12e 91/ Vị trí của Zn là:
A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kỳ 5, nhóm IIB C. chu kỳ 3, nhóm IIB D. chu kỳ 4, nhóm IIB
92/ Cho dd chứa FeCl2 và ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là:
A. Fe2O3 B. FeO; ZnO C. Fe2O3 ; ZnO D. FeO 93/ Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 2s22s22p63s23p63d64s2. 94/ Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu.
95/ Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. dd H2SO4 loãng B. dd CuSO4 C. dd HCl đậm đặc D. dd HNO3 loãng.
96/ Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
97/ Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2. 98/ Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm. D. A, B đúng.
99/ Cho phản ứng: Fe + Cu2+ Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe2+ không khử được Cu2+. B. Fe khử được Cu2+
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+ D. là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu.
100/ Cho các chất sau: (1) Cl2; (2) I2; (3) HNO3; (4) H2SO4đặc nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4).
101/ Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3 B. FeS C. FeS2 D. Cả A và B.
102/ Kim loại nào sau đây td được với dd HCl và dd NaOH, không tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội?
[Type text]
A. Mg B. Fe C. Al D. Cu.
103/ Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe.
104/ Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3. 105/ Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2. D. Cả A, B, C.
106/ Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được.
107/ Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO4? A. Fe + Fe2(SO4)3 B. Fe + CuSO4 C. Fe + H2SO4 đặc, nóng D. A và B đều đúng.
108/ Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Ag(NO3)3. D. Fe + Fe(NO3)2. 109/ Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit B. Xiđehit C. Manhetit D. Pirit.
110/ Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
111/ Cho phản ứng : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C. Bùng lò D. Phễu lò.
112/ Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào?
A. Si, Mn, C, P, Fe B. Si, Mn, Fe, S, P C. Si, Mn, P, C, Fe D. Fe, Si, Mn, P, C.
113/ Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
114/ Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3.
115/ Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Cu(NO3)2
116/ Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).