Công thức tính diện

Một phần của tài liệu Giao an Hinh Hoc 8 chuan KTKN (Trang 57 - 60)

Tiết 23. LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT

VI. Đáp án, biểu điểm

2/ Công thức tính diện

tích hình chữ nhật :

a b

Diện tích hcn bằng tích hai kích thước của nó S = a. b

- Tính diện tích hcn có chiều dài 5cm , chiều rộng là 3 cm - Nếu chiều dài là a chiều rộng là b thì S = ?

- Phát biểu định lí tính diện tích hình chữ nhật

- S = 5 . 3 = 15 - S = a.b

- HS phát biểu SGK trang 117

Hoạt động 5 : Công thức tính diện tích hình vuông,tam giác vuông (14’) 3/ Công thức tính diện

tích hình vuông,tam giác vuông

a) Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó

S = a2 b) Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

S = ẵ a.b

- Yêu cầu HS làm ?2 - Cho HS khác nhận xét

- Tính chất của đa giác đã được vận dụng như thế nào để khi chứng minh diện tích tam giác vuông ?

- Diện tích hình vuông : S

= a2

- Diện tích tam giác vuụng : S = ẵ a.b - HS khác nhận xét - Vì hình chữ nhật được chia thành hai tam giác vuông nên tam giác vuông có diện tích bằng nửa diện tích hcn

Hoạt động 6 : Củng cố (5’)

Bài 6 trang 118 SGK Diện tích hcn thay đổi như thế nào nếu :

a) Chiều dài tăng 2 lần , chiều rộng không đổi b) Chiểu dài và chiều rộng tăng 3 lần

c) Chiều dài tăng 4 lần , chiều rộng giảm 4 lần

Bài 6 trang 118 SGK - Treo bảng phụ ghi bài - Cho 3 HS lên bảng làm bài

- Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm

- HS đọc đề bài

- HS lên bảng làm bài a) S2 = (2a). b = 2 (a.b) = 2S1

Vậy diện tích tăng hai lần b) S2 = (3a). (3b) = 9 (a.b)

= 9 S1

Vậy diện tích tăng chín lần

c) S2 = a.4).(b:4) = ab = S1

Vậy diện tích không đổi - HS khác nhận xét - HS chữa bài vào tập Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)

Bài 7 trang 118 SGK

! Tính dtích gian phòng. Tính tổng dtích cửa sổ và cửa ra vào . Lập tỉ lệ S1/S2/S rồ so sánh

Bài 8 trang 118 SGK

! Đo hia cạnh góc vuông rồi áp dụng công thức

- Học thuộc công thức . Xem lại các bài đã giải để tiết sau :

Ngày soạn: 7/12/ 2014 Ngày giảng: 08/12/2014 – 8A 13/12/2014 – 8D Tiết 28

§3. DIỆN TICH TAM GIÁC

* * * * * * I/ MỤC TIÊU :

- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.

- HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.

- Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, êke, bìa hình vuông, nhọn, tù - HS : Giấy màu cắt hình , kéo, keo dán. §2.

- Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)

1. Phát biểu và viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông?

2. Cho diện tích của 1 hình chữ nhật bằng 20cm2 ; hai kích thứơc của nó là x(cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:

x 1 4 8 10 20

y 10 5 2

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra

- Cả lớp cùng làm bài - GV nhắc nhở HS chưa tập trung

- Hết thời gian GV thu bài

- HS cả lớp cùng làm vào giấy (kiểm tra 10’)

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC

- Các em đã được biết công thức tính diện tích tam giác vuông . Hôm nay chúng ta sẽ tìm công thức tính diện tích của tam giác thường.

- HS chú ý nghe và ghi tựa bài

Hoạt động 3 : Tìm tòi, cminh (15’) Định lí :

(SGK trang 120) A

h S = ẵ a.h B C

a

Gt: ABC; AH  BC Kl: SABC = ẵ a.h

Chứng minh a) Trường hợp H  B:

A S = ẵ AH.BC

BH C b) Trường hợp H nằm giữa B và C: A

B H C SBHA = ẵ BH.AH SCHA = ẵ HC.AH

 SABC = ẵ (BH+HC).AH = ẵ BC. AH

- Gọi HS nêu công thức tính diện tích tam giác - Nếu gọi a là chiều dài một cạnh và h là chiều cao tương ứng cạnh đó, ta có công thức tính S?

- Hãy phát biểu bằng lời công thức trên?

- GV ghi định lí và công thức lên bảng. Gọi HS ghi Gt-Kl

- Cho HS xem hình 126 Sgk để tìm hiểu vị trí của H đối với cạnh BC.

- GV gắn các tấm bìa hình tam giác (3 dạng), lần lượt gởcác bìa tam giác vuông AHB, AHC trên nền tam giác nhọn ABC để gợi ý cho HS chứng minh định lí.

Gọi HS chứng minh ở bảng

- HS nêu công thức:

S = ẵ cạnh đỏy x chiều cao.

Trả lời:

S = ẵ a.h

- HS phát biểu định lí và ghi vào vở

- HS lặp lại (3 lần)

- HS ghi tóm tắt Gt-Kl (một HS ghi bảng)

Quan sát hình 126 và nêu nhận xét vị trí điểm H đối với cạnh BC

a) HB ABC vuông tại B b) H nằm giữa B, C ABC nhọn

c) H nằm ngoài B, CABC tù

Chứng minh (3HS lên bảng

c) Trường hợp H nằm ngoài đoạn thẳng BC

A (HS tự cm) B H C

-

GV nói : trong cả ba trường hợp ta đều có thể chưng1 minh được công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích dộ dài 1 cạnh với chiều cao tương ứng.

cm)

a) HB, ABC vuông tại B b)  S = ẵ AH.BC

b) SBHA = ẵ BH.AH SCHA = ẵ HC.AH

 SABC = SAHB + SAHC

= ẵ (BH+HC).AH = ẵ BC. AH c) SAHC = SAHB + SABC

 SABC = SAHB – SAHC

= ẵ AH(HC –HB) Hoạt động 4 : Thực hành cắt dán, tìm lại công thức tính diện tích hcn (10’)

? Hãy cắt tam giác thành 3 mãnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.

Nêu ? Gọi HS thực hiện Treo bảng phụ vẽ hình gợi ý cho HS cắt dán:

h h a a ẵ h ẵ a

Sử dụng giấy màu, kéo, keo dán và các bảng nền – Xem gợi ý và thực hành theo tổ

Hoạt động 5 : Củng cố (8’) Bài 16 trang SGK - Nêu bài tập 16 cho HS

thực hiện

- Gợi ý: Vận dụng công thức tính Scn và S

HS giải : Ở mỗi hình ta đều có:

Scn = a.h và S = ẵ a.h

 S = ẵ Scn

Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học thuộc định lí, công thức tính diện tích

- Làm bài tập 17, 18, 19 sgk trang 121, 122

HS nghe dặn

Ghi chú vào vở bài tập Ngày soạn: 14/12/ 2014 Ngày giảng: 15/12/2014 – 8A 20/12/2014 – 8D

Một phần của tài liệu Giao an Hinh Hoc 8 chuan KTKN (Trang 57 - 60)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(162 trang)
w