TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Một phần của tài liệu KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Trang 24 - 38)

211,213

211,213 214 214

NG NG NG NG

HM HM HM HM

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do mua sắm:

Tăng TSCĐ do mua sắm:

111,112,331…

111,112,331… 241 (2411)241 (2411) 211,213211,213

333 (3339) 333 (3339)

(133) (133)

Lệ phí trước bạ (nếu có) Lệ phí trước bạ (nếu có)

Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp

Thuế GTGT Thuế GTGT (Nếu mua về sử dụng ngay)

(Nếu mua về sử dụng ngay) Nếu mua về phải

qua chạy thử, l.đặt Nếu mua về phải

qua chạy thử, l.đặt Khi đưa TSCĐ vào sử dụngKhi đưa TSCĐ vào sử dụng

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:

Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:

411411

414, 441 414, 441

43134313 43124312

Chuyển tăng NVKD Chuyển tăng NVKD

Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:

Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ví dụ:

Ví dụ:

- Ngày 1/1, DN mua một thiết bị dùng cho hoạt động SXKD với giá mua là 358.000.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp. Thiết bị này cần qua giai đoạn lắp đặt, chạy thử trước khi chính thức đưa vào hoạt động.

- Ngày 4/1, DN mua một TSCĐ giá mua 290.000.000đ, thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt theo hoá đơn là 11.000.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%). TSCĐ sử dụng ngay ở bộ phận sản xuất và có thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm.

- Ngày 6/6, quá trình lắp đặt, chạy thử hoàn thành, bàn giao thiết bị mua ngày 1/1 đưa vào sử dụng. Tổng chi phí phát sinh trong quá trình lắp đặt, chạy thử thanh toán bằng TGNH là 70.000.000đ. Tài sản này được tài trợ bằng quỹ đâu tư phát triển 50% và nguồn vốn kinh doanh 50%

- Ngày 1/1, DN mua một thiết bị dùng cho hoạt động SXKD với giá mua là 358.000.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp. Thiết bị này cần qua giai đoạn lắp đặt, chạy thử trước khi chính thức đưa vào hoạt động.

- Ngày 4/1, DN mua một TSCĐ giá mua 290.000.000đ, thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt theo hoá đơn là 11.000.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%). TSCĐ sử dụng ngay ở bộ phận sản xuất và có thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm.

- Ngày 6/6, quá trình lắp đặt, chạy thử hoàn thành, bàn giao thiết bị mua ngày 1/1 đưa vào sử dụng. Tổng chi phí phát sinh trong quá trình lắp đặt, chạy thử thanh toán bằng TGNH là 70.000.000đ. Tài sản này được tài trợ bằng quỹ đâu tư phát triển 50% và nguồn vốn kinh doanh 50%

Tăng TSCĐ do mua trả góp:

Tăng TSCĐ do mua trả góp:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

111,112

111,112 331331

211,213 211,213

142/242

142/242 635635

133133 Định kỳ TT

Định kỳ TT

Tổng số tiền phải thanh

toán Tổng

số tiền phải thanh

toán

NG theo giá mua trả ngay NG theo giá mua trả ngay

Lãi trả góp

Lãi trả góp Định kỳ phân bổ lãi trả góp Định kỳ phân bổ lãi trả góp

Thuế GTGT Thuế GTGT

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ví dụ:

Ví dụ:

Ngày 8/6 mua trả góp một TSCĐ HH về sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng với giá mua trả góp chưa thuế GTGT là 324.000.000đ (trong đó lãi trả góp là 24.000.000đ), thuế GTGT là 5 %. DN trả đợt đầu bằng TGNH 50.000.000đ ngay khi nhận tài sản. Số còn lại trả góp trong vòng 12 tháng bắt đầu từ tháng sau. TSCĐ HH có thời gian sử dụng ước tính là 5 năm.

Ngày 8/6 mua trả góp một TSCĐ HH về sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng với giá mua trả góp chưa thuế GTGT là 324.000.000đ (trong đó lãi trả góp là 24.000.000đ), thuế GTGT là 5 %. DN trả đợt đầu bằng TGNH 50.000.000đ ngay khi nhận tài sản. Số còn lại trả góp trong vòng 12 tháng bắt đầu từ tháng sau. TSCĐ HH có thời gian sử dụng ước tính là 5 năm.

Tăng TSCĐ do tự chế:

Tăng TSCĐ do tự chế:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

154,155 154,155

632632

512512 211,213211,213

111,112,…

111,112,…

Z sp tự chế để chế tạo TSCĐ Z sp tự chế để chế tạo TSCĐ

DT BHNB do sử dụng sp tự chế chuyển thành TSCĐ theo cp t.tế DT BHNB do sử dụng sp tự chế chuyển thành TSCĐ theo cp t.tế

CP liên quan trực tiếp (lắp đặt, chạy thử…) CP liên quan trực tiếp (lắp đặt, chạy thử…)

Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:

Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

241 (2412)

241 (2412) 211,213211,213

632632 111,152,153,331…

111,152,153,331…

CP phí mua và XD TSCĐ CP phí mua và

XD TSCĐ Quá trình xây dựng hoàn thànhQuá trình xây dựng hoàn thành

CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)

CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:

Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:

211,213 211,213 711711

111,112…

111,112…

Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng

CP liên quan trực tiếp CP liên quan trực tiếp

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:

Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:

211,213 211,213 411411

111,112…

111,112…

Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn

CP liên quan trực tiếp CP liên quan trực tiếp

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:

Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:

211,213 211,213

2141,2143 2141,2143

Chuyển nguyên giá Chuyển nguyên giá

Chuyển hao mòn Chuyển hao mòn 217217

21472147

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ

Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê: (Note)

Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê: (Note)

 Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):

 Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):

211,213 211,213

214214 627,641,642,4313627,641,642,4313 Tăng NG

Tăng NG

Trích bổ sung CP KH, HM Trích bổ sung CP KH, HM 331,338,411

331,338,411

 Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:

 Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:

- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biết

- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002 - Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biết

- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Một phần của tài liệu KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Trang 24 - 38)

Tải bản đầy đủ (PPT)

(56 trang)