Chơng II: Hệ thống nhiên liệu
B. Điều khiển tại chỗ
Tiếp điểm thờng đóng U01 11-12, F01 95-96, tiếp điểm thờng mở Qn 11-14 đóng (do đa Qn vào vị trí ON), tiếp điểm thờng mở K13 5-9 mở, tiếp điểm thờng mở K01 33-34 mở.
Quá trình điều khiển:
- Từ DCS cấp tín hiệu cho phép làm việc tại chỗ qua tiếp điểm thờng mở –K3, khi đó K3 sẽ đóng và rơle cho phép làm việc tại chỗ K13 sẽ hoạt động tơng ứng tiếp điểm thờng mở K13 5-9 sẽ đóng.
- Đa khoá lựa chọn S04 vào vị trí L (tại chỗ). Tiếp điểm 4-3 đóng.
- Dùng tay ấn nút ON khi đó tiếp điểm 1-2 sẽ đóng lúc đó tơng ứng cuộn dây công tắc tơ chính K01 có điện và tiếp điểm thờng mở K01 53-54 đóng (tiếp
điểm duy trì), nút ấn S03 mở ra, tiếp điểm lực K01 1-2 3-4 5-6 đóng tơng ứng
động cơ có điện và hoạt động, tiếp điểm thờng mở K01 13-14 đóng tơng ứng
đèn màu đỏ H01 sáng báo hiệu động cơ đang chạy, tiếp điểm thờng đóng K01 mở tơng ứng đèn báo động cơ dừng không sáng.
- Quá trình dừng động cơ: bằng cách ấn nút dừng tơng ứng tiếp điểm thờng đóng 3-4 mở cuộn K01 không có điện làm cho các tiếp điểm thờng mở K01 sẽ mở ra và các tiếp điểm thờng đóng K01 đóng lại khi đó động cơ sẽ không có điện và sẽ dừng làm việc và đèn báo hiệu dừng màu xanh sẽ bật.
C. §iÒu khiÓn tõ xa:
Tiếp điểm thờng đóng U01 11-12, F01 95-96, tiếp điểm thờng mở Qn 11-14 đóng (do đa Qn vào vị trí ON), tiếp điểm thờng đóng -K12 1-9 đóng, tiếp tiếp thờng mở –K11 mở 9-5, tiếp điểm thờng mở –K01 43-44 mở.
Quá trình điều khiển:
- Đa khoá lựa chọn về vị trí R (từ xa DCS) tơng ứng tiếp điểm 6-5 đóng.
- Từ DCS cấp tín hiệu khởi động khi đó tiếp điểm –K1 đóng và tơng ứng cuộn khởi động -K11 có điện lúc đó tiếp điểm thờng mở 9-5 K11 đóng, cuộn dây công tắc tơ chính K01 có điện khi đó các tiếp điểm thờng mở của K01 đóng lại,
động cơ có điện và đèn tín hiệu chạy màu đỏ sáng.
Quá trình dừng động cơ:
Từ phòng điều khiển trung tâm cấp tín hiệu dừng động cơ bằng cách cấp tín hiệu
điện vào cuộn dừng K12 thông qua tiếp điểm thờng mở –K2. Khi đó cuộn K12 có
điện và tiếp điểm thờng đóng 1-9 của K12 mở ra và cuộn dây công tắc tơ chính K01 mất điện tơng ứng với các tiếp điểm thờng mở của công tắc tơ chính K01 mở ra, động cơ không có điện.
2. Nguyên lý bảo vệ động cơ
* Trờng hợp chạm đất:
- Rơle bảo vệ chạm đất U01 tác động, khi đó tiếp điểm thờng đóng 11-12 của U01 mở ra, tiếp điểm thờng mở 10-11 của U01 đóng lại đèn báo cắt H03 sáng lên và cuộn cắt R01 có điện khi đó tiếp điểm thờng mở 5-9 của R01 đóng lại (R01 là rơle trung gian để duy trì đèn báo cắt sáng) để giải trừ đèn báo cắt bằng cách ấn nút tiếp xúc 3-5 của S05. Cuộn dây của công tắc tơ chính K01 mất điện lúc đó các tiếp điểm thờng mở 1-2 3-4 5-6 của K01 mở ra động cơ không có điện và tiếp
điểm thờng mở 13-14 của K01 mở ra đèn báo động cơ chạy H01 tắt và tiếp điểm thờng đóng 21-22 của K01 đóng vào báo động cơ dừng hoạt động.
Tơng tự với trờng hợp bảo vệ quá tải và quá dòng.
PhÇn 5:
Hệ thống UPS
Hệ thống UPS trạm FGD bao gồm : - 2 bộ ắc qui
- 2 bộ nạp (chỉnh lu) - 2 bộ nghịch lu - 1 đờng đi tắt
Hệ thống điện một chiều 220VDC của trạm FGD đợc cung cấp bởi 2 nguồn chính là ắc qui và bộ nạp. Hai bộ ắc qui đặt trong phòng ắc qui , hai bộ nạp đặt tại phòng 0,4 KV của trạm.
Bộ nạp đợc cấp nguồn 400VAC từ tủ phân phối 10BFC01- nhóm A và một đờng
đi tắt cũng đợc cấp nguồn 400VAC từ tủ phân phối 10BFC01- nhóm A.
Hệ thống nguồn một chiều 220VDC cung cấp cho bộ nghịch lu để biến đổi thành nguồn 400VAC cấp cho các tủ phân phối 10BFC02- nhóm E, đồng thời qua máy biến thế 400V/230V cấp tới bảng phân phối cho hệ thống thiết bị đo lờng.
Các tủ phân phối 10BFC01- nhóm A đợc cấp nguồn từ máy biến thế 6,6KV/0,4KV.
Mỗi bộ nghịch lu đảm bảo cung cấp 100% công suất. Trong chế độ vận hành bình thờng 1 bộ vận hành còn 1 bộ dự phòng.
Khoá tĩnh Tủ nghịch luu số 2 UPS-10HTY10GW003
~ ~
~ =
MCCB 3P chỉnh luu 3 pha MCCB 2P
AC400V/DC230V
CÇu ch×
ắc quy Tủ bộ nạp số 2 UPS-10HTY10GW006
DC230V/AC***V
=~ ~ ~ nghịch luu 3 pha
Biến áp cách ly
AC***V/AC400VCông tắc tơ đầu ra
bộ nghịch luu MCCB 4P
Tủ nghịch luu số 1 UPS-10HTY10GW001
MCCB 4P
*1
Khoá tĩnh
MCCB 4P Công tắc tơ đầu ra
bộ nghịch luu Biến áp cách ly
AC***V/AC400V nghịch luu 3 pha
~ ~
=~ DC230V/AC***V Tủ bộ nạp số 1 UPS-10HTY10GW004
ắc quy CÇu ch×
ắc quy AC400V/DC230V
MCCB 2P chỉnh luu 3 pha
MCCB 3P
~ =
~ ~
MCCB 4P MCCB 4P
ắc quy
MCCB 2P
MCCB 2P
2 Tủ phân phối UPS 220V-10HTYGW005
220V Tủ MCC nhóm A (mạch điều khiển máy cắt không khí) MCCB 2P
AC400V, 3 pha, 4 d©y, 50 Hz (tõ 10BFC01/MCC-nhãm A)
AC400V, 3 pha, 4 d©y, 50 Hz (tõ 10BFC01/MCC-nhãm A) AC400V, 3 pha, 4 d©y, 50 Hz
(tõ 10BFC01/MCC-nhãm A) AC400V, 3 pha, 4 d©y, 50 Hz (3P+N)
AC400V, 3 pha, 4 d©y, 50 Hz (3P+N)
MCCB 4P Hz
mA Bộ chuyển đổi tần số F
F Bộ chuyển đổi điện áp mA Hz
Tíi DCS
MCCB 2P
Biến áp một pha 400V/230V 15kVA
đến 10HTY30GW001 Tủ phân phối cho dụng cô ®o luêng
AC400V, 3 pha, 4 d©y, 50 Hz (đến 10BFC02/MMC-nhóm E) Tủ Bypass UPS-10HTY10GW002
công ty nhiệt điện uông bí
Sơ đồ một sợi hệ thống UPS Bản vẽ số:
Vẽ Ngày phê chuẩn
Hệ thống FGD
Phạm Công Huân Kiểm tra Tên hồ sơ Ngày Tỷ lệ
Sè tham chiÕu Số luợng
Sè trang LÇn in
Các câu hỏi tìm hiểu
1. Hãy cho biết có bao nhiêu hệ thống cung cấp nguồn trên tổ máy 300MW.
2. Hãy cho biết nguồn cung cấp dự phòng trên phân đoạn GS301 ữ GS306 trên hệ thống cung cấp nguồn 0,4 kV (phòng cung cấp nguồn chính 0,4 kV)
3. Hãy thuyết minh Sơ đồ logic điều khiển máy cắt 220kV.
4. Hãy thuyết minh sơ đồ điều khiển bơm (nớc) thấp áp của hệ thống thải sỉ.
5. Các thiết bị điện dùng cho bảo vệ tổ máy 300MW bao gồm những thiết bị gì
6. Khi tháo thiết bị đo lờng và bảo vệ cần phải làm việc gì đối với mạch nhị thứ ? Tại sao phải làm nh vậy ?
7. Các phân đoạn cung cấp nguồn chính cho hệ thống nhiên liệu (M7)? Có máy phân đoạn? đợc lắp đặt ở đâu?
8. Hệ thống cung cấp 400V của FGD (M11) gồm mấy phân đoạn? ý nghĩa của từng phân đoạn? có những động cơ gì đợc điều khiển bằng biến tần? đợc lắp đặt ở đâu trên hiện trờng?