PHẦN RIấNG(10 cõu) (Thớ sinh chỉ ủược làm 1 trong 2 phần A hoặc B)

Một phần của tài liệu ĐỀ THI THỬ đại học lần 1 năm 2009 2010 môn vật lý (Trang 325 - 336)

Phần II: Theo chương trỡnh Nõng cao (10 cõu, từ cõu 51 ủến cõu 60)

II. PHẦN RIấNG(10 cõu) (Thớ sinh chỉ ủược làm 1 trong 2 phần A hoặc B)

Cõu 1: Một momen lực khụng ủổi tỏc dụng vào một vật cú trục quay cố ủịnh. Trong cỏc ủại lượng : momen quỏn tớnh, khối lượng, tốc ủộ gúc và gia tốc gúc, thỡ ủại lượng nào khụng phải là một hằng số ?

A. Khối lượng. B. Gia tốc gúc. C. Momen quỏn tớnh. D. Tốc ủộ gúc.

Cõu 2: Một ỏnh sỏng ủơn sắc cú bước súng λ = 0,6670àm trong nước cú chiết suất n = 4/3. Tớnh bước súng λ' của ỏnh sỏng ủú trong thủy tinh cú chiết suất n = 1,6.

A. 0,5883àm B. 0,5558àm C. 0,5833àm D. 0,8893àm

Cõu 3: Mạch chọn súng của một mỏy thu thanh gồm cuộn dõy cú ủộ tự cảm L = 2.10-6H, ủiện trở thuần R

= 0. ðể mỏy thu thanh chỉ cú thể thu ủược cỏc súng ủiện từ cú bước súng từ 57m ủến 753m, người ta mắc tụ ủiện trong mạch trờn bằng một tụ ủiện cú ủiện dung biến thiờn. Hỏi tụ ủiện này phải cú ủiện dung trong khoảng nào?

A. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F B. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F C. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F D. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F

Cõu 4: Một quả cầu ủồng chất cú bỏn kớnh 10 cm, khối lượng 2 kg quay ủều với tốc ủộ 270 vũng/phỳt quanh một trục ủi qua tõm quả cầu. Tớnh momen ủộng lượng của quả cầu ủối với trục quay ủú.

A. 0,283 kg.m2/s. B. 0,226 kg.m2/s. C. 2,16 kg.m2/s. D. 0,565 kg.m2/s.

Cõu 5: Một vật rắn quay quanh một trục cố ủịnh xuyờn qua vật. Gúc quay φ của vật rắn biến thiờn theo thời gian t theo phương trỡnh : ϕ =2+2t+t2, trong ủú ϕ tớnh bằng raủian (rad) và t tớnh bằng giõy (s).

Một ủiểm trờn vật rắn và cỏch trục quay khoảng r = 10 cm thỡ cú tốc ủộ dài bằng bao nhiờu vào thời ủiểm t = 1 s ?

A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 40 m/s. D. 50 m/s.

Cõu 6: Một vật dao ủộng ủiều hoà khi qua vị trớ cõn bằng vật cú vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ủại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lỳc vật qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm của trục toạ ủộ, phương trỡnh dao ủộng của vật là :

A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + π) cm.

C. x = 2cos(10t - 2 π

) cm. D. x = 2cos(10t + 2

π ) cm.

Cõu 7: Chọn cõu trả lời sai khi núi về hiện tượng quang ủiện và quang dẫn:

A. ðều có bước sóng giới hạn λ0.

B. ðều bứt ủược cỏc ờlectron ra khỏi khối chất .

C. Bước súng giới hạn của hiện tượng quang ủiện bờn trong cú thể thuộc vựng hồng ngoại.

R C r, L

M N

A

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 7

http://ebook.here.vn -Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phớ Trang 6/7 - Mó ủề thi 209 D. Năng lượng cần ủể giải phúng ờlectron trong khối bỏn dẫn nhỏ hơn cụng thoỏt của ờletron khỏi kim loại .

Cõu 8: Hai bỏnh xe AB quay xung quanh trục ủi qua tõm của chỳng, ủộng năng quay của A bằng một nửa ủộng năng quay của B, tốc ủộ gúc của A gấp ba lần tốc ủộ gúc của B. Momen quỏn tớnh ủối với trục quay qua tâm của AB lần lượt là IA và IB. Tỉ số

A B

I

I cú giỏ trị nào sau ủõy ?

A. 18. B. 3. C. 9. D. 6.

Cõu 9: Một ủoạn mạch gồm một tụ ủiện cú dung khỏng Z

C = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z

L = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu ủiện thế tại hai ủầu cuộn cảm cú dạng uL t )V

100 6 cos(

100 π

π +

= . Biểu thức hiệu

ủiện thế ở hai ủầu tụ ủiện cú dạng như thế nào?

A. uC t )V

100 3 cos(

50 π

π −

= B. uC t )V

6 100 5 cos(

50 π

π −

=

C. uC t )V

100 6 cos(

100 π

π +

= D. uC t )V

100 2 cos(

100 π

π −

=

Cõu 10: Một tàu hỏa chuyển ủộng với vận tốc 10 m/s hỳ một hồi cũi dài khi ủi qua trước mặt một người ủứng cạnh ủường ray. Biết người lỏi tàu nghe ủược õm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người ủứng cạnh ủường ray lần lượt nghe ủược cỏc õm thanh cú tần số bao nhiờu? (tốc ủộ õm thanh trong khụng khớ là v = 340 m/s)

A. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz B. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz C. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz D. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz

B.Theo chương trình Chuẩn.

Cõu 1: ðặt một hiệu ủiện thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng U = 100V vào hai ủầu ủoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dõy thuần cảm khỏng, R cú giỏ trị thay ủổi ủược. ðiều chỉnh R ở hai giỏ trị R1 và R2 sao cho R1

+ R2 = 100Ω thỡ thấy cụng suất tiờu thụ của ủoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Cụng suất này có giá trị là A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W.

Cõu 2: ðiện tớch của tụ ủiện trong mạch dao ủộng LC biến thiờn theo phương trỡnh q = Qocos(2 T

π t + π ).

Tại thời ủiểm t = 4

T , ta có:

A. Năng lượng ủiện trường cực ủại. B. Dũng ủiện qua cuộn dõy bằng 0.

C. Hiệu ủiện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. ðiện tớch của tụ cực ủại.

Cõu 3: Mạch ủiện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6

π H, C = 10-4

π F, f = 50Hz. Hiệu ủiện thế hiệu dụng hai ủầu ủoạn mạch U = 80V. Nếu cụng suất tiờu thụ của mạch là 80W thỡ giỏ trị ủiện trở R là

A. 30Ω. B. 80Ω. C. 20Ω. D. 40Ω.

Cõu 4: Phỏt biểu nào sau ủõy là sai khi núi về dao ủộng của con lắc ủơn (bỏ qua lực cản của mụi trường)?

A. Khi vật nặng ủi qua vị trớ cõn bằng, thỡ trọng lực tỏc dụng lờn nú cõn bằng với lực căng của dõy.

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

C. Với dao ủộng nhỏ thỡ dao ủộng của con lắc là dao ủộng ủiều hũa.

D. Chuyển ủộng của con lắc từ vị trớ biờn về vị trớ cõn bằng là nhanh dần.

Cõu 5: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trờn mặt thoỏng chất lỏng dao ủộng với tần số 8Hz và biờn ủộ a = 1mm. Bỏ qua sự mất mỏt năng lượng khi truyền súng, vận tốc truyền súng trờn mặt thoỏng là 12(cm/s). ðiểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao ủộng với biờn ủộ

A. 0cm. B. 1,0cm. C. 1,5cm D. 2,0mm.

Cõu 6: Trong thớ nghiệm về giao thoa ỏnh sỏng I-õng. Nếu làm thớ nghiệm với ỏnh sỏng ủơn sắc cú bước súng λ1 = 0,6àm thỡ trờn màn quan sỏt, ta thấy cú 6 võn sỏng liờn tiếp trải dài trờn bề rộng 9mm. Nếu làm

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 7

http://ebook.here.vn -Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phớ Trang 7/7 - Mó ủề thi 209 thớ nghiệm với ỏnh sỏng hỗn tạp gồm hai bức xạ cú bước súng λ1 và λ2 thỡ người ta thấy: từ một ủiểm M trờn màn ủến võn sỏng trung tõm cú 3 võn sỏng cựng màu với võn sỏng trung tõm và tại M là một trong 3 võn ủú. Biết M cỏch võn trung tõm 10,8mm , bước súng của bức xạ λ2 là:

A. 0,38àm. B. 0,4àm. C. 0,76àm. D. 0,65àm.

Cõu 7: ðể bước súng ngắn nhất tia X phỏt ra là 0,05nm hiệu ủiện thế hoạt ủộng của ống Culitgiơ ớt nhất phải là A. 20KV B. 25KV C. 10KV D. 30KV

Cõu 8: Một mạch dao ủộng gồm cuộn dõy thuần cảm và tụ ủiện thỡ hiệu ủiện thế cực ủại giữa hai bản tụ ủiện U0C liờn hệ với cường ủộ dũng ủiện cực ủại I0 bởi biểu thức:

A. 0C L 0

U = I

C B. 0C L 0

U = I

C C.

C U C L

π 1

0 = D. 0C L 0

U = I

πC

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sỏt ủến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sỏng dựng trong thớ nghiệm gồm hai ỏnh sỏng ủơn sắc cú bước súng λ1 = 0,64àm và λ2 = 0,48àm. Khoảng cỏch từ võn sỏng trung tõm ủến võn sỏng cựng màu với nó và gần nó nhất là:

A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.

Cõu 10: Khi chiếu bức xạ cú bước súng λ1 = 0,45àm vào catốt của một tế bào quang ủiện thỡ hiệu ủiện thế hóm là Uh. Khi thay bức xạ trờn bằng bức xạ cú bước súng λ2 thỡ hiệu ủiện thế hóm tăng gấp ủụi. Cho giới hạn quang ủiện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50àm. λ2 cú giỏ trị là:

A. 0,43àm. B. 0,25àm. C. 0,41àm. D. 0,38àm.

---

--- HẾT ---

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 7

http://ebook.here.vn -Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phớ Trang 8/7 - Mó ủề thi 209 ðÁP ÁN ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 7

Phần chung

209 1 B 209 1 D 209 1 D

209 2 B 209 2 C 209 2 B

209 3 A 209 3 D 209 3 D

209 4 B 209 4 A 209 4 B

209 5 D 209 5 A 209 5 A

209 6 A 209 6 B 209 6 D

209 7 D 209 7 B 209 7 B

209 8 C 209 8 B 209 8 A

209 9 B 209 9 D 209 9 B

209 10 A 209 10 C 209 10 C

209 11 D Chuẩn Nâng cao

209 12 C 209 13 A 209 14 D 209 15 C 209 16 A 209 17 B 209 18 D 209 19 C 209 20 A 209 21 D 209 22 B 209 23 C 209 24 C 209 25 C 209 26 A 209 27 C 209 28 B 209 29 A 209 30 D 209 31 B 209 32 C 209 33 D 209 34 A 209 35 A 209 36 C 209 37 D 209 38 D 209 39 C 209 40 B

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 8

http://ebook.here.vn - Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phớ Trang 1/6 - Mó ủề thi 132 BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO

TẠO

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 ủến cõu 40):

Cõu 1: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX cú ủộ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao ủộng hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lỳc quả cầu cú li ủộ 2cm và ủang chuyển ủộng theo chiều dương của trục tọa ủộ với vận tốc cú ủộ lớn 40 3cm / s thỡ phương trỡnh dao ủộng của quả cầu là

A. x=4cos(20t- /3)cmπ B. x=6cos(20t+ /6)cmπ C. x=4cos(20t+ /6)cmπ D. x=6cos(20t- /3)cmπ

Cõu 2: Một dõy AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ủầu B cố ủịnh, ủầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt ủộng, người ta thấy trờn dõy cú súng dừng gồm 6 bú súng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.

A. λ = 0,3m; v = 60m/s B. λ = 0,6m; v = 60m/s C. λ = 0,3m; v = 30m/s D. λ = 0,6m; v = 120m/s Cõu 3: Chọn cõu phỏt biểu khụng ủỳng

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững

B. Khi lực hạt nhõn liờn kết cỏc nuclon ủể tạo thành hạt nhõn thỡ luụn cú sự hụt khối C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ

D. Trong một hạt nhõn cú số nơtron khụng nhỏ hơn số protụn thỡ hạt nhõn ủú cú cả hai loại hạt này Cõu 4: Cho mạch dao ủộng gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ ủiện C1 thỡ mạch thu ủược súng ủiện từ cú bước súng λ1, thay tụ trờn bằng tụ C2 thỡ mạch thu ủược súng ủiện từ cú λ2. Nếu mắc ủồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thỡ mạch thu ủược súng cú bước súng λ xỏc ủịnh bằng cụng thức

A. λ−2 =λ−12+λ−22 B. λ= λ21+λ22 C. λ= λ1λ2 D. ( 1 2)

2 1 λ +λ

= λ

Cõu 5: Một mỏy phỏt ủiện xoay chiều 1 pha cú 4 cặp cực rụto quay với tốc ủộ 900vũng/phỳt, mỏy phỏt ủiện thứ hai cú 6 cặp cực. Hỏi mỏy phỏt ủiện thứ hai phải cú tốc ủộ là bao nhiờu thỡ hai dũng ủiện do cỏc mỏy phỏt ra hũa vào cựng một mạng ủiện

A. 600vòng/phút B. 750vòng/phút C. 1200vòng/phút D. 300vòng/phút

Cõu 6: Người ta cần truyền một cụng suất ủiện một pha 10000kW dưới một hiệu ủiện thế hiệu dụng 50kV ủi xa. Mạch ủiện cú hệ số cụng suất cosϕ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trờn ủường dõy khụng quỏ 10% thỡ ủiện trở của ủường dõy phải cú giỏ trị

A. R < 20Ω B. R < 25Ω C. R < 4Ω D. R < 16Ω

Cõu 7: Trong phũng thớ nghiệm cú một lượng chất phúng xạ, ban ủầu trong 1 phỳt người ta ủếm ủược cú 360 nguyờn tử của chất bị phõn ró, sau ủú 2 giờ trong 1 phỳt cú 90 phõn tử bị phõn ró. Chu kỡ bỏn ró của chất phúng xạ ủú là

A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút

Cõu 8: Phương trỡnh dao ủộng ủiều hũa cú dạng x = Asinωt. Gốc thời gian ủ ược chọn là:

A. lỳc vật ủi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương.

B. lỳc vật ủi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm C. lỳc vật cú li ủộ x = +A

D. lỳc vật cú li ủộ x = - A

Cõu 9: Cho mạch ủiện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8àF, ủặt vào hai ủầu mạch hiệu ủiện thế có biểu thức u = 150 2sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. ðiện trở R trong mạch có giá trị là

A. 180Ω B. 50Ω C. 250Ω D. 90Ω

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 8

http://ebook.here.vn - Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phớ Trang 2/6 - Mó ủề thi 132 Cõu 10: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào khụng biểu thị cho dao ủộng ủiều hũa?

A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2sin2(2πt + π /6)

Cõu 11: Một toa xe trượt khụng ma sỏt trờn một ủường dốc xuống dưới, gúc nghiờng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300

. Treo lờn trần toa xe một con lắc ủơn gồm dõy treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kớch thớch cho con lắc dao ủộng ủiều hoà với biờn ủộ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2

. Chu kỡ dao ủộng của con lắc là

A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s

Cõu 12: Một lăng kớnh cú gúc chiết quang A = 600 chiết suất n= 3 ủối với ỏnh sỏng màu vàng của Natri. Chiếu vào mặt bờn của lăng kớnh một chựm tia sỏng trắng mảnh song song và ủược ủiều chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là

A. 600 B. 300 C. 750 D. 250

Cõu 13: Khe sỏng của ống chuẩn trực của mỏy quang phổ ủược ủặt tại A. quang tâm của thấu kính hội tụ

B. tiờu ủiểm ảnh của thấu kớnh hội tụ

C. tại một ủiểm trờn trục chớnh của thấu kớnh hội tụ D. tiờu ủiểm vật của thấu kớnh hội tụ

Cõu 14: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng Iõng dựng ỏnh sỏng cú bước súng λ từ 0,4àm ủến 0,7àm.

Khoảng cỏch giữa hai khe Iõng là a = 2mm, khoảng cỏch từ hai khe ủến màn quan sỏt là D = 1,2m tại ủiểm M cỏch võn sỏng trung tõm một khoảng xM = 1,95 mm cú mấy bức xạ cho võn sỏng

A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ Cõu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ ủiện từ

A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím

Cõu 16: Cho một súng ủiện từ cú tần số f = 3MHz. Súng ủiện từ này thuộc dải

A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng trung

Cõu 17: Cho mạch nối tiếp RC, Dựng vụn kế nhiệt cú ủiện trở rất lớn ủo ủược UR = 30 V, UC = 40V, thỡ hiệu ủiện thế ở hai ủầu ủoạn mạch lệch pha so với hiệu ủiện thế ở hai ủầu tụ ủiện một lượng là

A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93 D. 0,64

Cõu 18: Quang phổ của một búng ủốn dõy túc khi núng sỏng thỡ sẽ A. Sỏng dần khi nhiệt ủộ tăng dần nhưng vẫn cú ủủ bảy màu B. Cỏc màu xuất hiện dần từ màu ủỏ ủến tớm, khụng sỏng hơn

C. Vừa sỏng dần lờn, vừa xuất hiện dần cỏc màu ủến một nhiệt ủộ nào ủú mới ủủ 7 màu D. Hoàn toàn khụng thay ủổi

Cõu 19: Mạch dao ủộng lý tưởng: C = 50àF, L = 5mH. Hiệu ủiện thế cực ủại ở hai bản cực tụ là 6(v) thỡ dũng ủiện cực ủại chạy trong mạch là

A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A

Cõu 20: Một súng õm truyền từ khụng khớ vào nước, súng õm ủú ở hai mụi trường cú A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số

C. Cựng biờn ủộ D. Cựng bước súng

Cõu 21: Catốt của một tế bào quang ủiện làm bằng vụnfram. Biết cụng thoỏt của electron ủối với vụnfram là 7,2.10-19J và bước súng của ỏnh sỏng kớch thớch là 0,180àm. ðể triệt tiờu hoàn toàn dũng quang ủiện, phải ủặt vào hai ủầu anụt và catụt một hiệu ủiện thế hóm cú giỏ trị tuyệt ủối là

A. Uh = 3,50V B. Uh = 2,40V C. Uh = 4,50V D. Uh = 6,62V

Cõu 22: Cho mạch ủiện RLC ghộp nối tiếp gồm ủiện trở R, cuộn dõy cú ủiện trở thuần 30Ω, ủộ tự cảm 0,159H và tụ ủiện cú ủiện dung 45,5àF, Hiệu ủiện thế ở hai ủầu mạch cú dạng u = U0sin100πt(V). ðể cụng suất tiờu thụ trờn ủiện trở R ủạt giỏ trị cực ủại thỡ ủiện trở R cú giỏ trị là

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 8

http://ebook.here.vn - Tải ebook, Tài liệu học tập miễn phớ Trang 3/6 - Mó ủề thi 132

A. 30(Ω) B. 50(Ω) C. 36 (Ω) D. 75(Ω)

Cõu 23: 2411Na là chất phúng xạ β−, ban ủầu cú khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ ủộ phúng xạ giảm 128 lần.

Kể từ thời ủiểm ban ủầu thỡ sau 45 giờ lượng chất phúng xạ trờn cũn lại là

A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g

Cõu 24: Khi ủi vào một ngừ hẹp, ta nghe tiếng bước chõn vọng lại ủú là do hiện tượng A. Khúc xạ sóng B. Phản xạ sóng C. Nhiễu xạ sóng D. giao thoa sóng Cõu 25: Phỏt biểu nào sau ủõy là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?

A. Nguyờn tử cú năng lượng xỏc ủịnh khi nguyờn tử ủú ở trạng thỏi dừng.

B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.

C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.

D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.

Cõu 26: Một mỏy biến thế cú hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp cú 150vũng, cuộn thứ cấp cú 300vũng. Hai ủầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dõy cú ủiện trở hoạt ủộng 100Ω, ủộ tự cảm 318mH. Hệ số cụng suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai ủầu cuộn sơ cấp ủược ủặt ở hiệu ủiện thế xoay chiều cú U1 = 100V, tần số 50Hz. Tớnh cường ủộ hiệu dụng mạch sơ cấp.

A. 1,8A B. 2,0A C. 1,5A D. 2,5A

Cõu 27: Một cuộn dõy thuần cảm cú ủộ tự cảm L = 2/π(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(àF). Hiệu ủiện thế ở hai ủầu cuộn cảm là uL = 100sin(100πt + π/6) V. Biểu thức của hiệu ủiện thế ở hai ủầu mạch là

A. u = 50sin(100πt + π/6) V B. u = 100sin(100πt - π/3) V C. u = 200sin(100πt + π/3) V D. u = 50 2sin(100πt – π/6) V

Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là

A. 12,85.106 kWh B. 22,77.106 kWh C. 36.106 kWh D. 24.106 kWh

Cõu 29: Phỏt biểu nào sau ủõy là sai khi núi về ủộng năng ban ủầu cực ủại của cỏc electron quang ủiện?

A. ðộng năng ban ủầu cực ủại của cỏc electron quang ủiện khụng phụ thuộc vào cường ủộ chựm sỏng kích thích.

B. ðộng năng ban ủầu cực ủại của cỏc electron quang ủiện khụng phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt.

C. ðộng năng ban ủầu cực ủại của cỏc electron quang ủiện phụ thuộc vào bản chất kim loại dựng làm catôt.

D. ðộng năng ban ủầu cực ủại của cỏc electron quang ủiện phụ thuộc vào bước súng của ỏnh sỏng kớch thích.

Cõu 30: Bước súng dài nhất trong dóy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122àm; 0,656àm; 1,875àm.

Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là

A. 0,103àm và 0,486à B. 0,103àm và 0,472àm C. 0,112àm và 0,486àm D. 0,112àm và 0,472àm

Cõu 31: Con lắc lũ xo dao ủộng ủiều hũa theo phương thẳng ủứng cú năng lượng dao ủộng E = 2.10-2(J) lực ủàn hồi cực ủại của lũ xo F(max) = 4(N). Lực ủàn hồi của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là F = 2(N).

Biờn ủộ dao ủộng sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).

Cõu 32: Súng ủiện từ cú tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh cú chiết suất n=1.5 thỡ cú bước súng là

A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m

Cõu 33: Từ kớ hiệu của một hạt nhõn nguyờn tử là 63X , kết luận nào dưới ủõy chưa chớnh xỏc A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon

B. ðõy là nguyờn tố ủứng thứ 3 trong bảng HTTH C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron

D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron

Một phần của tài liệu ĐỀ THI THỬ đại học lần 1 năm 2009 2010 môn vật lý (Trang 325 - 336)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(416 trang)