Quy trình công nghệ

Một phần của tài liệu Luận văn tốt nghiệp: Nghiên cứu công nghệ ép phun ứng dụng thiết kế khuôn sản xuất sản phẩm nắp trên ổ cắm điện hình chữ nhật (Trang 83 - 93)

CHƯƠNG V: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG LÒNG KHUÔN CÁI

5.2. Thiết kế nguyên công

5.2.3. Quy trình công nghệ

- Dùng máy phay CNC gia công phôi đạt kích thước 500 x 450 x 51mm.

- Chọn máy: Máy phay CNC XK715

+ Hành trình trục x, y, z lần lượt là: 800 x 500 x500.

+ Trọng lượng tối đa vật gia công: 600 kg.

+ Tốc độ trục chính: 50 – 6000 (vòng/phút).

+ Công suất: 7,5 kW.

+ Tốc độ cắt 5 – 6000 (Mm/phút).

+ Bộ điều khiển: Fanuc, GSK, Hanuc, Siemen v..v…

+ Trọng lượng máy: 5000 kg.

- Khoảng cách an toàn giữa đỉnh dao và điểm cao nhất của phôi là 35mm.

- Chọn chuẩn thô mặt số 0, kẹp chặt mặt số 10.

- Dụng cụ kiểm tra: Đồng hồ so, thước cặp điện tử.

IX

SVTH: Cao Văn Biền 73 - Chọn dụng cụ: Chọn dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim BK6 (D = 60, Z = 5) (Tài liệu 1, trang 376).

Bước 1:

- Sơ đồ gá đặt: Chọn chuẩn thô mặt số 0, kẹp chặt mặt số 10.

- Phay thô mặt số 10.

- Phay bỏn tinh mặt số 10 đạt kớch thước 57.3 ± 0.3, Ra = 3.2 àm

Bước 2:

- Sơ đồ gá đặt: Chọn chuẩn mặt số 10, kẹp chặt mặt số 0.

- Phay thô mặt số 0.

- Phay bỏn tinh mặt số 0 đạt kớch thước 51.6 ± 0.3, Ra = 3.2 àm Hình 5.1 – Máy phay CNC XK715 Hình 5.2 - Sơ đồ gá đặt

3,2

57,3±0,3

0 10

Chương V: Lập quy trình công nghệ gia công lòng khuôn cái

SVTH: Cao Văn Biền 74

Bước 3:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1, Chọn chuẩn mặt số 11, kẹp chặt mặt số 12.

- Phay thô mặt số 12.

- Phay bán tinh mặt số 12 đạt kích thước 505 ± 2, Ra = 3.2 àm.

Bước 4:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1, chọn chuẩn mặt số 12, kẹp chặt mặt số 11.

- Phay thô mặt số 11.

- Phay bỏn tinh mặt số 11 đạt kớch thước 502 ± 2, Ra = 3,2 àm.

Bước 5:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1, Chọn chuẩn mặt số 13, kẹp chặt mặt số 14.

- Phay thô mặt số 14.

- Phay bỏn tinh mặt số 14 đạt kớch thước 457 ± 2, Ra = 3,2 àm.

Bước 6:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1, chọn chuẩn mặt số 14, kẹp chặt mặt số 13.

3,2

53,6±0,3

10 0

Hình 5.3 – Dao phay ngón

SVTH: Cao Văn Biền 75 - Phay thô mặt số 13.

- Phay bỏn tinh mặt số 11 đạt kớch thước 455 ± 2, Ra = 3,2 àm.

Bước 7:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 6, chọn chuẩn mặt số 14, kẹp chặt mặt số 13.

- Chọn dụng cụ: Dao phay ngón D = 30, Z = 4.

- Phay tinh mặt số 13 đạt kớch thước 452,3 ± 0,2, Ra = 1,6 àm.

Bước 8:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 7, chọn chuẩn mặt số 13, kẹp chặt mặt số 14.

- Phay tinh mặt số 14 đạt kớch thước 450,3 ± 0,2, Ra = 1,6 àm.

Bước 9:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1, Chọn chuẩn tinh mặt số 10.

- Kẹp chặt mặt số 0.

- Phay tinh mặt số 0 đạt kớch thước 51,3 ± 0,2, Ra = 1,6 àm.

Bước 10:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1, Chọn mặt số 0 làm chuẩn.

- kẹp chặt mặt 10.

- Phay tinh mặt 10 đạt kớch thước 53,3 ± 0,2, Ra = 1,6 àm.

b) Nguyên công 2

- Khoan lỗ vị trí lắp bạc cuống phun, bu lông, bạc dẫn hướng đạt kích thước 14mm.

- Doa lỗ lắp bạc cuống phun đạt kích thước 16mm.

- Khoan lỗ vị trí lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 25mm.

- Phay lỗ vị trí lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 27,5mm. Vai bạc dẫn hướng đạt kích thước 30mm.

- Dụng cụ: mũi khoang 14, 25, 35, 45, 52mm, mũi doa 16, 55, 60mm.

- Chọn máy: Máy CNC.

Hình 5.4 – Dao phay ngón D30

Chương V: Lập quy trình công nghệ gia công lòng khuôn cái

SVTH: Cao Văn Biền 76

- Dụng cụ kiểm tra: Đồng hồ so, thước cặp điện tử.

Bước 1:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 10 của nguyên công 1 (NC1).

- Chọn chuẩn tinh mặt số 11, 12, set điểm zero máy về 0 theo phương X, Y vừa tiếp xúc với hai mặt bên của chi tiết.

- Khoan lỗ tại vị trớ lắp bạc cuống phun đạt kớch thước ỉ = 14 ± 0,04mm.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 14mm.

Bước 2:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Set điểm Zero máy về 0 theo phương X, Y, Z.

- Khoan các lỗ 16-1 đến 16-14 đạt kích thước ỉ = 14 ± 0,04mm, chiều sõu h = 27mm.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 14mm.

Bước 3:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Khoan các lỗ lắp bạc dẫn hướng.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 14mm.

Bước 4:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Khoan các lỗ lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 25mm.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 25mm.

Bước 5:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Khoan các lỗ lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 35mm.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 35mm.

Bước 6:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Khoan các lỗ lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 45mm.

Hình 5.5 – Mũi khoan

SVTH: Cao Văn Biền 77 - Dụng cụ: Mũi khoan D = 45mm.

Bước 7:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Khoan các lỗ lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 52 ± 0.2mm.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 52mm.

Bước 8:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Khoan các lỗ lắp vai của bạc dẫn hướng (mặt phía trên tấm khuôn) đạt kích thước 57 ± 0.25mm.

- Dụng cụ: Mũi khoan D = 57mm.

Bước 9:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Doa lỗ lắp bạc cuống phun đạt kích thước 16 ± 0,01mm - Dụng cụ: Dao doa D = 16mm.

Bước 10:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Doa lỗ lắp bạc dẫn hướng đạt kích thước 55 ± 0,015mm

- Dụng cụ: Dao doa D = 16mm.

Bước 11:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên như bước 1 (NC2).

- Doa lỗ lắp phần vai bạc dẫn hướng đạt kích thước 60 ± 0,015mm - Dụng cụ: Dao doa D = 16mm.

c) Nguyên công 3 (NC3) - Khoan 4 lỗ làm mát.

- Khoan lỗ bắt chốt gắn ống dẫn nước làm mát.

- Chọn máy: Máy phay CNC.

- Dụng cụ: mũi khoan ỉ10mm, ỉ12mm.

- Set vị trí Zero máy về 0 theo phương X, Y.

Hình 5.6 – Dao doa

Chương V: Lập quy trình công nghệ gia công lòng khuôn cái

SVTH: Cao Văn Biền 78

Bước 1:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 3 (NC1)

- Khoan lỗ làm mát 17-1 đạt kích thước 10 ± 0,02mm, chiều sâu 260mm.

- Dụng cụ: mũi khoan ỉ10mm.

- Gia công tương tự với các lỗ 17-2, 17-3, 17-4.

Bước 2:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 3 (NC1)

- Khoan lỗ bắt chốt gắn ống làm mát 17-11 (tâm tại vị trí lỗ làm mát).

- Kớch thước ỉ = 12mm, chiều sõu 25mm.

- Dụng cụ: mũi khoang 12mm.

- Tương tự khoan các lỗ 17-12, 17-13, 17-14.

Bước 3:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 4 (NC1).

- Khoan lỗ làm mát 17-1 đạt kích thước 10 ± 0,02mm, chiều sâu 245mm.

- Dụng cụ: mũi khoang 10mm.

- Gia công tương tự với các lỗ 17-2, 17-3, 17-4.

Bước 4:

- Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 4 (NC1)

- Khoan lỗ bắt chốt gắn ống làm mát 17-15 (tâm tại vị trí lỗ làm mát).

- Kớch thước ỉ = 12mm, chiều sõu 25mm.

17-11

17-3 17-4 17-1 17-2 17-12

17-13 17-14

17-11 17-12 17-13

17-14

SVTH: Cao Văn Biền 79 - Dụng cụ: mũi khoan 12mm.

- Tương tự khoan các lỗ 17-16, 17-17, 17-18.

d) Nguyên công 4: Gia công thô lòng khuôn - Sơ đồ gá đặt: Tương tự bước 1 (NC1).

- Chọn máy: Máy phay CNC.

- Gia công 8 lòng khuôn từ 1 – 8.

- Dụng cụ kiểm tra: Đồng hồ so, thước cặp điện tử.

- Khoảng cách an toàn phôi: 50mm.

- Set điểm Zero máy ngay tâm của phôi.

- Kiểm tra độ vuông gốc.

- Kiểm tra độ song song của hai mặt 10, 0.

- Sơ đồ gá đặt đồng hồ so:

+ Nguyên tắc kiểm tra: Đặt chi tiết tại bàn gá, chuẩn bị đồng hồ so và quy chỉnh mức 0 cho đồng hồ so. Di chuyển đồng hồ so dọc theo cánh tay đòn của cơ cấu kiểm tra, giá trị đọc được trên đồng hồ chỉ độ không song song của hai mặt phẳng.

+ Yêu cầu kiểm tra: Độ song song song của hai mặt đáy của chi tiết không lớn hơn 0,05 trên toàn bộ chiều dài chi tiết.

Bước 1:

- Gia cụng tinh mặt số 0 đạt kớch thước 51,1 ± 0,05mm, Ra = 1,2 àm.

- Dụng cụ: Dao phay ngón D = 25mm.

- Kiểm tra độ song song bằng đồng hồ so.

Bước 2:

- Set điểm Zero máy tại vị trí tâm lòng khuôn thứ nhất.

- Phay thô mặt số I theo chương trình gia công.

- Dụng cụ: Dao phay ngón hợp kim 4 me đường kính D = 25mm.

- Dung dịch làm mát exumi.

- Gia công tiếp các lòng khuôn từ II – VIII theo chương trình.

Hình 5.7 – Sơ đồ gá đặt đồng hồ so

Chương V: Lập quy trình công nghệ gia công lòng khuôn cái

SVTH: Cao Văn Biền 80

Bước 3:

- Kết thúc quá trình phay thô tại lòng khuôn số 8, vị trí dao của máy quay lại lòng khuôn thứ 1 theo chương trình.

- Phay thô mặt số VIII theo chương trình gia công.

- Dụng cụ: Dao phay ngón hợp kim 4 me đường kính D = 16mm.

- Dung dịch làm mát exumi.

- Gia công tiếp các lòng khuôn từ II – VIII theo chương trình.

Bước 4:

- Kết thúc quá trình phay thô tại lòng khuôn số 8, vị trí dao của máy quay lại lòng khuôn thứ 1 theo chương trình.

- Phay bán thô mặt số II, III, IV, V, VI theo chương trình gia công.

- Dụng cụ: Dao đường kính D = 12mm.

- Dung dịch làm mát exumi.

- Gia công tiếp các lòng khuôn từ II – VIII theo chương trình.

Bước 5:

- Kết thúc quá trình phay bán tinh tại lòng khuôn số 8, vị trí dao của máy quay lại lòng khuôn thứ 1 theo chương trình.

- Phay bán tinh mặt số I, II, III, IV, V, VI, VIII bo các gốc mà dao 12mm không phay được theo chương trình gia công.

- Dụng cụ: Dao đường kính D = 6mm.

- Dung dịch làm mát exumi.

- Gia công tiếp các lòng khuôn từ II – VIII theo chương trình.

Bước 6:

- Kết thúc quá trình phay bán tinh tại lòng khuôn số 8, vị trí dao của máy quay lại lòng khuôn thứ 1 theo chương trình.

- Phay bán tinh mặt số II, III, IV, V, VI, bo các gốc mà dao 6mm không phay được theo chương trình gia công.

- Dụng cụ: Dao đường kính D = 2mm.

- Dung dịch làm mát exumi.

- Gia công tiếp các lòng khuôn từ II – VIII theo chương trình.

SVTH: Cao Văn Biền 81

Bước 7:

- Kết thúc quá trình phay bán tinh tại lòng khuôn số 8, vị trí dao của máy quay lại lòng khuôn thứ 1 theo chương trình.

- Phay tinh lại tất cả các bề mặt với dụng cụ tuần tự như các bước 3 – 6 với tốc độ cắt cao hơn và bước tiến nhỏ hơn.

- Dung dịch làm mát exumi.

- Gia công tiếp các lòng khuôn từ II – VIII theo chương trình.

e) Nguyên công 5

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên bước như bước 2 (NC2).

- Gia công các kênh dẫn nhựa.

- Chọn máy: Máy phay CNC.

- Dao phay ngón đầu cầu:

- Đường kính D = 12mm với kênh dẫn nhựa chính.

- Đường kính D = 10mm với kênh dẫn nhựa phụ.

f) Nguyên công 6

- Tarô các lỗ 16-1 đến 16-10 bắt bu - lông 16mm bằng phương pháp thủ công

- Tarô các lỗ làm mát 12mm.

- Chọn máy: Máy phay CNC.

- Dao tarô M12 x 1,5 và M16 x 1,75.

Bước 1:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên bước như bước 1 (NC2).

- Set điểm Zero máy về 0 theo phương X, Y, Z.

- Tarô các lỗ 16-1 đến 16-10 với dao M16 x 1,75, chiều sâu h = 27mm.

Bước 2:

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên bước như bước 2 (NC2).

- Set điểm Zero máy về 0 theo phương X, Y, Z.

- Tarô các lỗ 17-1 đến 17-4 với dao M12 x 1,5, chiều sâu h = 25mm.

Hình 5.6–Dao taro

Chương V: Lập quy trình công nghệ gia công lòng khuôn cái

SVTH: Cao Văn Biền 82

g) Nguyên công 6

- Sơ đồ gá đặt: Giữ nguyên bước như bước 2 (NC2).

- Gia công mặt số IX.

- Chọn chuẩn tinh mặt số 10, kep mặt số 0.

- Set điểm Zero máy.

- Chọn máy: Máy EDM (Máy gia công tia lửa điện)

Một phần của tài liệu Luận văn tốt nghiệp: Nghiên cứu công nghệ ép phun ứng dụng thiết kế khuôn sản xuất sản phẩm nắp trên ổ cắm điện hình chữ nhật (Trang 83 - 93)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(116 trang)