KẾT QUẢ TÍNH TOÁN PHÂN BỐ VÀ TỔN THẤT CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ XÁC LẬP Ở CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH

Một phần của tài liệu Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hạn chế dòng ngắn mạch cho lưới điện truyền tải miền nam (Trang 75 - 79)

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH VÀ TIN CẬY HỆ THỐNG

6.5 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN PHÂN BỐ VÀ TỔN THẤT CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ XÁC LẬP Ở CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH

6.5.1 Chế độ vận hành bình thường (CONF.0)

Phân bố công suất tương ứng với chế độ này theo như phụ lục 8

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.0) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 9

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.0) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 10

Bảng 6.5.1 CONF.0 - Tổn thất công suất X-- AREA --X LOSSES (MW)

31 125.8

PC_2 1016.8

32 21.8

HCM_PC 393.2

34 2.5

KH_MNAM 84.2

55 114.4

PTC_4 1470.1

COLUMN 264.6

TOTALS 2964.2

Như vậy, công suất lớn nhất vào khoảng 70% tải định mức của các đường dây truyền tải Miền Nam.

6.5.2 Tách thanh cái 220kV tại trạm Tân Định (CONF.1):

Phân bố công suất tương ứng với chế độ này theo như phụ lục 11

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.1) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 12

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.1) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 13

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hạn chế dòng ngắn VÀ TIN CẬY HỆ THỐNG mạch cho lưới điện truyền tải Miền Nam.

HVCH: LÝ PHÚC LẠC Trang 73 CBHD: P.GS – TS. VÕ NGỌC ĐIỀU

Bảng 6.5.2 CONF.1 - Tổn thất công suất:

X-- AREA --X LOSSES (MW)

31 125.8

PC_2 1016.7

32 21.8

HCM_PC 393.2

34 2.5

KH_MNAM 84.2

55 114.4

PTC_4 1470.1

COLUMN 264.6

TOTALS 2964.2

Trong chế độ vận hành này thì trào lưu công suất gần như không thay đổi so với chế độ vận hành bình thường.

6.5.3 Tách thanh cái 220kV tại trạm Tân Định; Kết hợp chuyển nguồn Phú Mỹ 21 từ PHUMY C21 qua PHUMY C22 (CONF.2):

Phân bố công suất tương ứng với chế độ này theo như phụ lục 14

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.2) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 15

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.2) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 16

Bảng 6.5.3 CONF.2 - Tổn thất công suất:

X-- AREA --X LOSSES (MW)

31 127.0

PC_2 1023.9

32 22.1

HCM_PC 397.4

34 2.5

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hạn chế dòng ngắn VÀ TIN CẬY HỆ THỐNG mạch cho lưới điện truyền tải Miền Nam.

HVCH: LÝ PHÚC LẠC Trang 74 CBHD: P.GS – TS. VÕ NGỌC ĐIỀU

KH_MNAM 84.6

55 119.5

PTC_4 1505.6

COLUMN 271.0

TOTALS 3011.6

Trong chế độ vận hành này thì trào lưu công suất gần như không thay đổi so với chế độ vận hành bình thường.

6.5.4 Tách thanh cái 220kV tại trạm Tân Định và NMĐ Nhơn Trạch; Kết hợp chuyển nguồn Phú Mỹ 21 từ PHUMY C21 qua PHUMY C22 (CONF.3):

Phân bố công suất tương ứng với chế độ này theo như phụ lục 17

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.3) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 18

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.3) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 19

Bảng 6.5.4 CONF.3 - Tổn thất công suất:

X-- AREA --X LOSSES (MW)

31 127.0

PC_2 1023.9

32 22.1

HCM_PC 397.4

34 2.5

KH_MNAM 84.6

55 119.5

PTC_4 1505.6

COLUMN 271.0

TOTALS 3011.6

Trong chế độ vận hành này thì trào lưu công suất gần như không thay đổi so với chế độ vận hành bình thường.

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hạn chế dòng ngắn VÀ TIN CẬY HỆ THỐNG mạch cho lưới điện truyền tải Miền Nam.

HVCH: LÝ PHÚC LẠC Trang 75 CBHD: P.GS – TS. VÕ NGỌC ĐIỀU

6.5.5 Tách thanh cái 220kV tại trạm Tân Định và NMĐ Nhơn Trạch; Kết hợp chuyển nguồn Phú Mỹ 21 từ PHUMY C21 qua PHUMY C22; Kết hợp lắp kháng hạn dòng trên 02 ngăn lộ tổng 231 và 232 trạm 500kV Phú Lâm (CONF.5):

Phân bố công suất tương ứng với chế độ này theo như phụ lục 20

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.5) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 21

Phân bố công suất trên lưới 220kV Miền Nam (CONF.5) theo sơ đồ mô phỏng kết lưới như trong phụ lục 22

Bảng 6.5.5 CONF.5 - Tổn thất công suất:

X-- AREA --X LOSSES (MW)

31 128.9

PC_2 1039.0

32 22.9

HCM_PC 411.3

34 2.5

KH_MNAM 86.0

55 124.9

PTC_4 1615.2

COLUMN 279.3

TOTALS 3151.5

Bảng 6.5: Bảng tổng hợp tổn thất công suất trong các chế độ vận hành

X-- AREA --X

LOSSES (MW)

LOSSES (MW)

LOSSES (MW)

LOSSES (MW)

LOSSES (MW) 31 125.8 125.8 127.0 127.0 128.9 PC_2 1016.8 1016.7 1023.9 1023.9 1039.0 32 21.8 21.8 22.1 22.1 22.9

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hạn chế dòng ngắn VÀ TIN CẬY HỆ THỐNG mạch cho lưới điện truyền tải Miền Nam.

HVCH: LÝ PHÚC LẠC Trang 76 CBHD: P.GS – TS. VÕ NGỌC ĐIỀU

X-- AREA --X

LOSSES (MW)

LOSSES (MW)

LOSSES (MW)

LOSSES (MW)

LOSSES (MW) HCM_PC 393.2 393.2 397.4 397.4 411.3 34 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 KH_MNAM 84.2 84.2 84.6 84.6 86.0 55 114.4 114.4 119.5 119.5 124.9 PTC_4 1470.1 1470.1 1505.6 1505.6 1615.2 COLUMN 264.6 264.6 271.0 271.0 279.3 TOTALS 2964.2 2964.2 3011.6 3011.6 3151.5

Bảng tổng hợp phân bố công suất lưới điện truyền tải Miển Nam như trong phụ lục 23.

Một phần của tài liệu Nghiên cứu và đề xuất giải pháp hạn chế dòng ngắn mạch cho lưới điện truyền tải miền nam (Trang 75 - 79)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(164 trang)