Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết: 37 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
2. Gõ tắt và sửa lỗi
• Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn bản tự động sửa các lỗi chính tả khi người dùng gõ văn bản.
• Gõ tắt: cho phép người dùng sử dụng một vài kí tự tắt để tự động gõ được cả một cụm từ dài thường gặp, làm tăng tốc độ gõ.
• Để bật /tắt chức năng này, sử dụng lệnh Tool → Auto Corect để mở hộp thoại Auto Correct và chọn (bỏ) chọn ô Replace text as you type.
VD: gõ “ngĩa” máy sẽ tự động sửa thành “nghĩa”
VD: gõ “TV” thay cho “Trưng Vương”…
• Thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào danh sách này bằng cách sau:
– Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With;
– Nháy chuột vào nút để thêm vào danh sách tự động sửa.
Hoạt động 3: Củng cố
7 Nhấn mạnh:
– So sánh chức năng Tìm kiếm và Thay thế.
– Tại sao trong khi gõ văn bản tiếng Việt đôi khi các kí tự ta vừa gõ biến thành kí tự khác không mong muốn.
• Học sinh thảo luận và trình bày.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Làm lại các thao tác trong bài học.
– Đọc trước bài Thực hành 8 5.RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
...
...
...
...
Tiết: 49 CÁC BÀI TẬP VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Củng cố một số thao tác xử lí văn bản: định dạng danh sách, tìm kiếm, thay thế, …
Kĩ năng:
– Luyện kĩ năng xử lí văn bản 3. Thái độ:
– Rèn đức tính làm việc khoa học, chuẩn xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: – SGV.
– Tổ chức hoạt động theo nhóm.
Học sinh: – Sách giáo khoa, vở ghi. Ôn tập các thao tác xử lí văn bản đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình giải bài tập) 3. Giảng bài mới:
TL Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Ôn tập Một số chức năng khác
20 1. Nêu trình tự các thao tác định dạng danh sách?
2. Để thêm một mục mới vào danh sách liệt kê dạng số thứ tự, ta tiến hành các thao tác nào?
3. Có thể đánh số trang bắt đầu từ một số bất kì không? Nếu được, cần thực hiện như thế nào?
4. Để xem văn bản trước khi in, ta dùng lệnh nào?
5. Có gì khác nhau giữa việc dùng nút lệnh và việc dùng lệnh File
• Cho Học sinh thảo luận và trình bày. Gọi 1 HS bất kì trả lời.
• Học sinh thảo luận
1) + Chọn các đoạn văn bản + Lệnh Format→Bullets and Numbering …
2) Di chuyển con trỏ đến cuối dòng cuối cùng và bấm Enter.
3) Trong hộp thoại Page Numbers, chọn Format, cho số trang vào ô Start at:
4) File → Print Preview
5) Nút lệnh cho phép in ngay toàn bộ văn bản, còn lệnh File → Print có thể có nhiều lựa chọn cho việc in ấn.
Hoạt động 2: Ôn tập Các công cụ trợ giúp soạn thảo 20
1. Tìm kiếm và thay thế khác nhau thế nào?
2. Tại sao trong khi gõ văn bản tiếng Việt đôi khi các kí tự ta vừa
• Cho Học sinh thảo luận và trình bày. Gọi 1 HS bất kì trả lời.
• Học sinh thảo luận
2) Vì không tương thích giữa phông chữ và bộ gõ
gõ biến thành kí tự khác không mong muốn?
3. Gõ tắt và sửa lỗi có liên quan gì với nhau không?
4. Tại sao trong khi gõ văn bản chữ Việt đôi khi ta thấy các đường lượn sóng màu xanh (hoặc đỏ) xuất hiện dưới các cụm từ vừa gõ?
5. Em thấy công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp có hữu ích không?
Tại sao hệ soạn thảo văn bản em dùng chưa thể kiểm tra tự động chính tả tiếng Việt? Em mong muốn mình sẽ tạo ra công cụ đó hay không?
3) Cùng là nhiệm vụ của cộng cụ AutoCorrect.
4) Do ta chọn chức năng Check spelling as you type, những từ không đúng chính tả sẽ được đánh dấu.
5) Đối với tiếng Việt thì phải định nghĩa lại các từ gõ tắt và các từ sai chính tả.
Hoạt động 3: Củng cố
5 Nhấn mạnh khi nào nên
dùng chức năng nào.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ôn tập chuẩn bị bài thực hành số 8 5.RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
...
...
...
...
Tiết: 50 BTTH 8
SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự.
– Đánh số trang và in văn bản.
Kĩ năng:
– Luyện kỹ năng sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của Word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
3. Thái độ:
– Luyện đức tính làm việc một cách khoa học, chuẩn xác và hiệu quả.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: – SGV, máy tính.
– Tổ chức thực hành theo nhóm.
Học sinh: – Sách giáo khoa, vở ghi. Bài thực hành số 8.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành) 3. Giảng bài mới:
TL Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng sử dụng kiểu định dạng danh sách 20 a) Hãy gõ trình bày theo mẫu sau:
Học sinh: Hoàng Kim Liên, lớp 10A1, trường THPT Hoàng Diệu
• Xếp loại hạnh kiểm: Tốt
• Xếp loại học lực: …Giỏi…
• Số ngày nghỉ có phép :..2
• Số ngày nghỉ không phép: ..0..
• Được khen thưởng: Học sinh giỏi học kì 1.
• GV cho HS nhắc lại cách định dạng kiểu danh sách. Sau đó hướng dẫn lại một số thao tác cơ bản để học sinh theo dõi.
• HS thực hành theo yêu cầu của GV. Lưu ý sử dụng các công cụ soạn thảo đã học để thao tác được nhanh và chính xác.
Hoạt động 2: Luyện kỹ năng sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế 20 b) Trong đoạn văn bản trên, hãy yêu
cầu Word thay các tên riêng bằng các tên riêng khác do em tự nghĩ ra.
c) Trong đoạn văn bản trên, hãy dùng chức năng tìm kiếm và thay thế để kiểm tra và sửa tự động các lỗi như: • Có một dấu cách trước dấu chấm.
• Viết liền sau dấu phảy.
• Cho HS thực hiện các yêu cầu.
GV dùng các công cụ soạn thảo để kiểm tra.
(có thể cho HS sử dụng đoạn văn bản khác)
• Học sinh thực hiện yêu cầu.
Hoạt động 3: Củng cố
GV phân tích thêm khi nào nên
5 sử dụng công cụ nào.
Nhắc nhở những sai sót mà HS gặp phải khi thực hành.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Ôn luyện lại bài thực hành số 8 5.RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
...
...
...
...
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tiết: 51 BTTH 8 SỬ DỤNG MỘT SỐ
Tuần: 26 CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO (tt) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự;
– Đánh số trang và in văn bản
– Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của Word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
Kĩ năng:
– Luyện kỹ năng sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của Word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
3. Thái độ:
– Luyện đức tính làm việc một cách khoa học, chuẩn xác và hiệu quả.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: – SGV, máy tính.
– Tổ chức thực hành theo nhóm.
Học sinh: – Sách giáo khoa, vở ghi. bài thực hành số 8.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
TL Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Luyện kỹ năng sử dụng chức năng gõ tắt để gõ nhanh văn bản.
20 1. Hãy sử dụng chức năng gõ tắt để tạo các từ gõ tắt sau:
vt vũ trụ ht hành tinh td trái đất
tv Trưng Vương
vn Việt Nam
2. Hãy sử dụng các từ gõ tắt trên để gõ nhanh đoạn văn dưới đây và trình bày theo ý của em. Có hay không sự sống trên các hành tinh khác?
Trình bày văn bản trên theo yêu cầu sau:
a. Căn giữa tiêu đề, dùng kiểu chữ khác so với chữ trong bài, chọn cỡ chữ lớn hơn và định dạng thành chữ đậm;
b. Hãy căn lề lùi vào cho dòng đầu tiên của mỗi đoạn
• GV cho HS nhắc lại cách
thực hiện các thao tác. • Học sinh thảo luận, trình bày và thực hiện.
và dùng dịnh dạng đoạn văn, căn thẳng hai bên.
c. Lưu văn bản vào thư mục của riêng mình.
Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng đánh số trang và in văn bản
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Trưng Vương Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
20 3.
a) Hãy tạo mẫu tiêu đề như trên.
b) Tự soạn thảo một văn bản có nội dung là một biên bản họp lớp đề nghị một danh sách khen thưởng.
c) Thực hiện sao chép văn bản thành nhiều trang, đánh số trang và xem trước khi in.
• GV cho Học sinh tự soạn nội dung theo yêu cầu. Sau đó GV kiểm tra việc sử dụng các công cụ soạn thảo.
• Học sinh thực hiện yêu cầu.
Hoạt động 3: Củng cố 5
GV phân tích thêm khi nào nên sử dụng công cụ nào.
Nhắc nhở những sai sót mà HS gặp phải khi thực hành.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Thực hành thêm trên máy ở nhà.
– Đọc trước bài “Tạo và làm việc với bảng”
5.RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
...
...
...
...
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tiết: 52 KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT Tuần: 26
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Củng cố các chức năng trong soạn thảo văn bản.
Kĩ năng:
– Luyện kĩ năng sử dụng các công cụ thực hiện các thao tác soạn thảo, xử lí văn bản.
3. Thái độ:
– Rèn luyện tính nghiêm túc, xử lí linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: – Đề kiểm tra. Máy tính.
Học sinh: Ôn tập kiến thức, luyện kĩ năng về soạn thảo văn bản đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
TL Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Nội dung đề kiểm tra thực hành
1. Hãy gõ bài thơ sau (chú ý định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản):
ĐÂY THÔN VĨ DẠ Sao anh không về thăm thôn vĩ
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên Vườn ai mướt quá xanh như ngọc Lá trúc che ngang mặt chữ điền
Gió theo lối gió, mây đường mây Dòng nước buồn thiu hoa bắp lay Thuyền ai đậu bến sông trăng đó Có chở trăng về kịp tối nay
Mơ khách đường xa, khách đường xa Áo em trắng quá nhìn không ra Ở đây sương khói mờ nhân ảnh Ai biết tình ai có đậm đà?
a. Lưu tệp với tên VI_DA.DOC ở thư mục của riêng mình.
b. Lưu lại tệp với tên VIDA1.DOC, định dạng chữ nghiêng và đậm ở các đoạn thơ từ “ Gió theo … tối nay”
c. Mở tệp VIDA1.DOC , sao chép khối từ “sao anh …” đến “… tối nay” vào cuối tệp VI_DA.DOC
d. Di chuyển khối từ “ Mơ khách … “ đến “đậm đà” trong tệp VIDA1.DOC về cuối tệp và xoá khối “ “Gió theo …” đến “ tối nay”, sau đó lưu lại các kết quả đã thực hiện.
2. Hãy tạo mẫu tiêu đề sau:
Sở Giáo dục – Đào tạo Trà Vinh CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THPT TX Trà Vinh Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hoạt động 2: GV chấm điểm Câu 1: 8 điểm
+ Gõ được văn bản: 2 điểm + Thực hiện đúng mỗi yêu cầu: 1,5 điểm
Câu 2: 2 điểm
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
– Đọc trước bài “Tạo và làm việc với bảng”
5.RÚT KINH NGHIỆM:
...
...
...
...
...
...
...
Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Tiết: 53 Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Tuần: 27 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
– Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng.
– Nắm được nội dung Học sinh lệnh chính khi làm việc với bảng.
Kĩ năng:
– Thực hiện được việc tạo bảng và nhập dữ liệu cho bảng, thêm bớt hàng cột, chỉnh độ rộng hàng, cột, tách, gộp ô của bảng.
– Biết sử dụng bảng trong soạn thảo.
3. Thái độ:
– Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, khả năng phân tích.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: – SGV, tranh ảnh
– Tổ chức hoạt động theo nhóm.
Học sinh: – Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Nhắc lại các chức năng định dạng văn bản?
Đ. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản.
3. Giảng bài mới:
TL Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn các cách tạo bảng
25