Phân tí h EFA lần 1

Một phần của tài liệu Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng nước uống đóng chai Wami 330ml do satco cung cấp tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (Trang 93 - 102)

Phần III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

1. Phân tí h EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,842

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2433,944

df 253

Sig. 0,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of

Varia nce

Cumulati ve %

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 6.179 26.867 26.867 6.179 26.86

7 26.867 3.906 16.983 16.983

2 2.944 12.802 39.668 2.944 12.80

2 39.668 2.921 12.700 29.683

3 2.274 9.888 49.556 2.274 9.888 49.556 2.744 11.929 41.612

4 1.590 6.915 56.471 1.590 6.915 56.471 2.585 11.239 52.851

5 1.279 5.559 62.030 1.279 5.559 62.030 2.111 9.179 62.030

6 .990 4.305 66.334

7 .834 3.628 69.962

8 .740 3.217 73.179

9 .704 3.062 76.241

10 .624 2.712 78.953

11 .527 2.290 81.242

12 .517 2.247 83.489

13 .515 2.239 85.729

14 .451 1.960 87.688

15 .424 1.843 89.532

16 .395 1.717 91.249

17 .378 1.642 92.890

18 .332 1.445 94.335

19 .322 1.402 95.737

20 .294 1.278 97.015

21 .245 1.064 98.079

22 .226 .982 99.061

23 .216 .939 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

GC1: Giá nước Wami 330ml phù hợp với thị trường nước gi i khát.

0,820 0,221

GC4:Giá nước Wami

330ml ổn ịnh. 0,819

GC3:Giá nước Wami 330ml phù hợp với người tiêu dùng

0,812

GC5:Nếu giá nước chai 330ml Wami tăng thêm 500 /1chai thì Anh/Chị có sẵn s ng mua s n phẩm kh ng.

0,809

GC2: : Giá nước Wami 330ml thấp hơn các nh cung cấp khác.

0,779

CTKM2: Satco thường xuyên có nhiều chương khuyến m i hấp dẫn d nh cho s n phẩm nước uống óng chai.

0,829

CTKM3: Các chương trình qu ng cáo của nước Wami hay, ngh a v thực tế. Thực hiện khuyến mãi úng cam kết.

0,752

CTKM1:Satco thường xuyên t i trợ cho các chương trình khuyến học t i các trường.

0,749

CTKM4: Satco thường xuyên tổ chức các sự kiện ể qu ng cáo cho s n phẩm Wami 330ml.

0,745 CTKM5: Satco cung cấp

miễn phí nước Wami 330ml t i phòng VIP ở Sân Bay Tân Sơn Nhất.

0,691

STC1:Wami l thương hiệu uy tín trên thị trường nước gi i khát.

0,842

STC5:Wami t chuẩn ISO 9001:2008 v Codex Alimentarius – HACCP

0,773 0,250 STC4:Các s n phẩm

ƣợc s n xuất theo úng quy trình

0,625 0,217 0,245 STC2: Satco luôn cung

cấp kịp thời s n phẩm. 0,338 0,581 0,273

STC3: Khách h ng kh ng ph i mất nhiều thời gian ể mua nước uống óng chai Wami

0,246 0,561 0,440

NLPV3:thắc mắc, khiếu n i, vấn ề của b n ƣợc nhân viên gi i quyết một cách thỏa áng, nhanh chóng.

0,382 0,704

NLPV1: nhân viên phục vụ lu n có thái ộ nhã nhặn, lịch sự với khách hàng.

0,689

NLPV2: Satco lu n em l i sự tin tưởng, tho mãn cho khách hàng.

0,329 0,617 NLPV5:Hình thức thanh

toán a d ng. 0,269 0,606

NLPV4:V o những giờ cao iểm, dịp lễ, tết, lu n phục vụ khách h ng kịp thời.

0,291 0,534

CLSP5:Wami 330ml là

cội nguồn của tinh khiết. 0,781

CLSP3:Wami 330ml có chất lƣợng bao bì phù hợp.

0,237 0,768

CLSP4:Wami 330ml ược lưu trữ úng quy trình.

0,222 0,747

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

2.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,809

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1757,925

df 153

Sig. 0,000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulative %

1 4.768 26.488 26.488 4.768 26.488 26.488 3.737 20.760 20.760

2 2.909 16.163 42.650 2.909 16.163 42.650 2.905 16.140 36.901

3 1.783 9.904 52.554 1.783 9.904 52.554 2.023 11.238 48.139

4 1.417 7.875 60.429 1.417 7.875 60.429 1.796 9.977 58.116

5 1.200 6.669 67.098 1.200 6.669 67.098 1.617 8.983 67.098

6 .857 4.763 71.861

7 .686 3.809 75.670

8 .565 3.140 78.810

9 .562 3.121 81.931

10 .496 2.757 84.688

11 .457 2.539 87.227

12 .412 2.289 89.516

13 .401 2.226 91.743

14 .377 2.096 93.839

15 .349 1.941 95.780

16 .275 1.528 97.308

17 .259 1.440 98.748

18 .225 1.252 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

GC4: Giá nước Wami

330ml ổn ịnh. 0,821

GC1:Giá nước Wami 330ml phù hợp với thị trường nước gi i khát.

0,821 0,219

GC5:Nếu giá nước chai 330ml Wami tăng thêm 500 /1chai thì Anh/Chị có sẵn s ng mua s n phẩm không.

0,819

GC3:Giá nước Wami 330ml phù hợp với người tiêu dùng

0,813 GC2:Giá nước Wami

330ml thấp hơn các nh cung cấp khác.

0,808

CTKM2: Satco thường xuyên có nhiều chương khuyến m i hấp dẫn d nh cho s n phẩm nước uống óng chai.

0,828

CTKM3: Các chương trình qu ng cáo của nước Wami hay, ngh a v thực tế. Thực hiện khuyến mãi úng cam kết.

0,757

CTKM1:Satco thường xuyên t i trợ cho các chương trình khuyến học t i các trường.

0,746 CTKM4: Satco thường

xuyên tổ chức các sự kiện ể qu ng cáo cho s n phẩm Wami 330ml.

0,744 CTKM5: Satco cung cấp

miễn phí nước Wami 330ml t i phòng VIP ở Sân Bay Tân Sơn Nhất.

0,695 CLSP5:Wami 330ml là

cội nguồn của tinh khiết. 0,802

CLSP3:Wami 330ml có

chất lƣợng bao bì phù hợp. 0,255 0,778

CLSP4:Wami 330ml ược lưu trữ úng quy trình.

0,222 0,755

NLPV1:nhân viên phục vụ lu n có thái ộ nhã nhặn, lịch sự với khách hàng.

0,750 NLPV3:thắc mắc, khiếu

n i, vấn ề của b n ƣợc nhân viên gi i quyết một cách thỏa áng, nhanh chóng.

0,393 0,744

NLPV5:Hình thức thanh

toán a d ng. 0,650 0,323

STC1:Wami l thương hiệu uy tín trên thị trường nước gi i khát.

0,884 STC5:Wami t chuẩn

ISO 9001:2008 v Codex Alimentarius – HACCP

0,226 0,263 0,772

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

PHỤ LỤC 5

PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI

Mô hình

Hệ số chƣa chuẩn hóa

Hệ số chuẩn

hóa t Sig.

Thống kê a cộng tuyến

B Sai số

chuẩn Beta Hệ số

Tolerance

Hệ số VIF (Constant) -3,038 0,304 -9,992 0,000

GC 0,348 0,044 0,301 7,829 0,000 0,757 1,321

CTKM 0,357 0,050 0,243 7,214 0,000 0,991 1,009 CLSP 0,240 0,042 0,217 5,777 0,000 0,798 1,254 NLPV 0,315 0,059 0,200 5,293 0,000 0,785 1,273 STC 0,498 0,039 0,450 12,704 0,000 0,892 1,121 Biến phụ thuộc: SHL

THÔNG SỐ MÔ HÌNH

Mô hình

Hệ số R

Hệ số R2

Hệ số R2 - hiệu chỉnh

Sai số chuẩn của ƣớc

lƣợng

Thống kê thay ổi

Hệ số Durbin- Watson Hệ số

R2 sau khi ổi

Hệ số F khi ổi

Bậc tự do

1

Bậc tự do

2

Hệ số Sig. F sau khi

ổi

1 0,855a 0,731 0,725 0,46425 0,731 130,417 5 240 0,000 1,248 Biến ộc lập: SHL

Biến phụ thuộc: STC, CTKM, GC, CLSP, NLPV

ANOVAb

hình

Tổn ình phươn

Bậ tự do

Trung bình

ình phươn F Sig.

Hồi quy 140,540 5 28,108 130,417 0,000b

Ph n dƣ 51,726 240 0,216

Tổn 192,267 245

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH ĐẶC THÙ LEVENE’S

Giới tính N Trung bình Đ lệ h huẩn Sai số huẩn SHL

Nam 130 3,7235 0,68702 0,06026

Nữ 116 3,4072 1,04359 0,09690

Một phần của tài liệu Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng nước uống đóng chai Wami 330ml do satco cung cấp tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (Trang 93 - 102)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(105 trang)