Phần III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Phân tí h EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,842
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2433,944
df 253
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of
Varia nce
Cumulati ve %
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.179 26.867 26.867 6.179 26.86
7 26.867 3.906 16.983 16.983
2 2.944 12.802 39.668 2.944 12.80
2 39.668 2.921 12.700 29.683
3 2.274 9.888 49.556 2.274 9.888 49.556 2.744 11.929 41.612
4 1.590 6.915 56.471 1.590 6.915 56.471 2.585 11.239 52.851
5 1.279 5.559 62.030 1.279 5.559 62.030 2.111 9.179 62.030
6 .990 4.305 66.334
7 .834 3.628 69.962
8 .740 3.217 73.179
9 .704 3.062 76.241
10 .624 2.712 78.953
11 .527 2.290 81.242
12 .517 2.247 83.489
13 .515 2.239 85.729
14 .451 1.960 87.688
15 .424 1.843 89.532
16 .395 1.717 91.249
17 .378 1.642 92.890
18 .332 1.445 94.335
19 .322 1.402 95.737
20 .294 1.278 97.015
21 .245 1.064 98.079
22 .226 .982 99.061
23 .216 .939 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
GC1: Giá nước Wami 330ml phù hợp với thị trường nước gi i khát.
0,820 0,221
GC4:Giá nước Wami
330ml ổn ịnh. 0,819
GC3:Giá nước Wami 330ml phù hợp với người tiêu dùng
0,812
GC5:Nếu giá nước chai 330ml Wami tăng thêm 500 /1chai thì Anh/Chị có sẵn s ng mua s n phẩm kh ng.
0,809
GC2: : Giá nước Wami 330ml thấp hơn các nh cung cấp khác.
0,779
CTKM2: Satco thường xuyên có nhiều chương khuyến m i hấp dẫn d nh cho s n phẩm nước uống óng chai.
0,829
CTKM3: Các chương trình qu ng cáo của nước Wami hay, ngh a v thực tế. Thực hiện khuyến mãi úng cam kết.
0,752
CTKM1:Satco thường xuyên t i trợ cho các chương trình khuyến học t i các trường.
0,749
CTKM4: Satco thường xuyên tổ chức các sự kiện ể qu ng cáo cho s n phẩm Wami 330ml.
0,745 CTKM5: Satco cung cấp
miễn phí nước Wami 330ml t i phòng VIP ở Sân Bay Tân Sơn Nhất.
0,691
STC1:Wami l thương hiệu uy tín trên thị trường nước gi i khát.
0,842
STC5:Wami t chuẩn ISO 9001:2008 v Codex Alimentarius – HACCP
0,773 0,250 STC4:Các s n phẩm
ƣợc s n xuất theo úng quy trình
0,625 0,217 0,245 STC2: Satco luôn cung
cấp kịp thời s n phẩm. 0,338 0,581 0,273
STC3: Khách h ng kh ng ph i mất nhiều thời gian ể mua nước uống óng chai Wami
0,246 0,561 0,440
NLPV3:thắc mắc, khiếu n i, vấn ề của b n ƣợc nhân viên gi i quyết một cách thỏa áng, nhanh chóng.
0,382 0,704
NLPV1: nhân viên phục vụ lu n có thái ộ nhã nhặn, lịch sự với khách hàng.
0,689
NLPV2: Satco lu n em l i sự tin tưởng, tho mãn cho khách hàng.
0,329 0,617 NLPV5:Hình thức thanh
toán a d ng. 0,269 0,606
NLPV4:V o những giờ cao iểm, dịp lễ, tết, lu n phục vụ khách h ng kịp thời.
0,291 0,534
CLSP5:Wami 330ml là
cội nguồn của tinh khiết. 0,781
CLSP3:Wami 330ml có chất lƣợng bao bì phù hợp.
0,237 0,768
CLSP4:Wami 330ml ược lưu trữ úng quy trình.
0,222 0,747
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
2.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,809
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1757,925
df 153
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulative %
1 4.768 26.488 26.488 4.768 26.488 26.488 3.737 20.760 20.760
2 2.909 16.163 42.650 2.909 16.163 42.650 2.905 16.140 36.901
3 1.783 9.904 52.554 1.783 9.904 52.554 2.023 11.238 48.139
4 1.417 7.875 60.429 1.417 7.875 60.429 1.796 9.977 58.116
5 1.200 6.669 67.098 1.200 6.669 67.098 1.617 8.983 67.098
6 .857 4.763 71.861
7 .686 3.809 75.670
8 .565 3.140 78.810
9 .562 3.121 81.931
10 .496 2.757 84.688
11 .457 2.539 87.227
12 .412 2.289 89.516
13 .401 2.226 91.743
14 .377 2.096 93.839
15 .349 1.941 95.780
16 .275 1.528 97.308
17 .259 1.440 98.748
18 .225 1.252 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
GC4: Giá nước Wami
330ml ổn ịnh. 0,821
GC1:Giá nước Wami 330ml phù hợp với thị trường nước gi i khát.
0,821 0,219
GC5:Nếu giá nước chai 330ml Wami tăng thêm 500 /1chai thì Anh/Chị có sẵn s ng mua s n phẩm không.
0,819
GC3:Giá nước Wami 330ml phù hợp với người tiêu dùng
0,813 GC2:Giá nước Wami
330ml thấp hơn các nh cung cấp khác.
0,808
CTKM2: Satco thường xuyên có nhiều chương khuyến m i hấp dẫn d nh cho s n phẩm nước uống óng chai.
0,828
CTKM3: Các chương trình qu ng cáo của nước Wami hay, ngh a v thực tế. Thực hiện khuyến mãi úng cam kết.
0,757
CTKM1:Satco thường xuyên t i trợ cho các chương trình khuyến học t i các trường.
0,746 CTKM4: Satco thường
xuyên tổ chức các sự kiện ể qu ng cáo cho s n phẩm Wami 330ml.
0,744 CTKM5: Satco cung cấp
miễn phí nước Wami 330ml t i phòng VIP ở Sân Bay Tân Sơn Nhất.
0,695 CLSP5:Wami 330ml là
cội nguồn của tinh khiết. 0,802
CLSP3:Wami 330ml có
chất lƣợng bao bì phù hợp. 0,255 0,778
CLSP4:Wami 330ml ược lưu trữ úng quy trình.
0,222 0,755
NLPV1:nhân viên phục vụ lu n có thái ộ nhã nhặn, lịch sự với khách hàng.
0,750 NLPV3:thắc mắc, khiếu
n i, vấn ề của b n ƣợc nhân viên gi i quyết một cách thỏa áng, nhanh chóng.
0,393 0,744
NLPV5:Hình thức thanh
toán a d ng. 0,650 0,323
STC1:Wami l thương hiệu uy tín trên thị trường nước gi i khát.
0,884 STC5:Wami t chuẩn
ISO 9001:2008 v Codex Alimentarius – HACCP
0,226 0,263 0,772
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
Mô hình
Hệ số chƣa chuẩn hóa
Hệ số chuẩn
hóa t Sig.
Thống kê a cộng tuyến
B Sai số
chuẩn Beta Hệ số
Tolerance
Hệ số VIF (Constant) -3,038 0,304 -9,992 0,000
GC 0,348 0,044 0,301 7,829 0,000 0,757 1,321
CTKM 0,357 0,050 0,243 7,214 0,000 0,991 1,009 CLSP 0,240 0,042 0,217 5,777 0,000 0,798 1,254 NLPV 0,315 0,059 0,200 5,293 0,000 0,785 1,273 STC 0,498 0,039 0,450 12,704 0,000 0,892 1,121 Biến phụ thuộc: SHL
THÔNG SỐ MÔ HÌNH
Mô hình
Hệ số R
Hệ số R2
Hệ số R2 - hiệu chỉnh
Sai số chuẩn của ƣớc
lƣợng
Thống kê thay ổi
Hệ số Durbin- Watson Hệ số
R2 sau khi ổi
Hệ số F khi ổi
Bậc tự do
1
Bậc tự do
2
Hệ số Sig. F sau khi
ổi
1 0,855a 0,731 0,725 0,46425 0,731 130,417 5 240 0,000 1,248 Biến ộc lập: SHL
Biến phụ thuộc: STC, CTKM, GC, CLSP, NLPV
ANOVAb Mô
hình
Tổn ình phươn
Bậ tự do
Trung bình
ình phươn F Sig.
Hồi quy 140,540 5 28,108 130,417 0,000b
Ph n dƣ 51,726 240 0,216
Tổn 192,267 245
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH ĐẶC THÙ LEVENE’S
Giới tính N Trung bình Đ lệ h huẩn Sai số huẩn SHL
Nam 130 3,7235 0,68702 0,06026
Nữ 116 3,4072 1,04359 0,09690