Tổng hợp chi phí sản xuất , đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm

Một phần của tài liệu Luận văn hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn ojitex hải phòng (Trang 79 - 84)

CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN OJITEX HẢI PHÕNG

2.2. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Ojitex Hải Phòng

2.2.4. Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng

2.2.4.5. Tổng hợp chi phí sản xuất , đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm

* Tổng hợp Chi phí sản xuất

- Tài khoản sử dụng : TK 154 " Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”

Sau khi tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung thì cuối kỳ hạch toán phải kết chuyển vào bên nợ của tài khoản 154 "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang" để tính giá thành sản phẩm.

- Chứng từ sử dụng:

+ Phiếu kế toán + Thẻ tính giá thành - Sổ sách sử dụng:

+ Sổ Nhật ký chung + Sổ cái TK 154 + Sổ chi tiết TK 154.

- Nội dung hạch toán:

Cuối tháng căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 621, 622, 627 , kế toán lập Phiếu kế toán phản ánh kết chuyển chi phí sản xuất sang TK 154 như biểu 2.20:

Biểu 2.20:

Đơn vị: Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng

PHIẾU KẾ TOÁN

Số 13/06 Ngày 30/6/2012

Nội dung Tài khoản

Số tiền

Nợ

Kết chuyển CP NVLTT 621 154 10.018.999.210

Kết chuyển CP NCTT 622 154 2.051.249.684

Kết chuyển CP SXC 627 154 5.899.450.079

Cộng 17.969.698.970

Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên)

( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)

SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 69

* Đánh giá sản phẩm dở dang:

Do đặc điểm của sản xuất theo đơn đặt hàng, đến cuối tháng đơn hàng nào chưa hoàn thành thì toàn bộ chi phí sản xuất đã tập hợp được của đơn đó là giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ.

* Phân bổ chi phí sản xuất:

Cuối tháng kế toán tiến hành phân bổ Chi phí nhân công và Chi phí sản xuất chung cho từng đơn đặt hàng theo Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp như biểu 2.21:

Biểu 2.21:

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NCTT VÀ CHI PHÍ SXC Tháng 6/2012

Tên đơn hàng Chi phí NVLTT từng

đơn hàng Chi phí NCTT Chi phí SXC

...

Đơn hàng 1774 564.505.450 115.574.580 332.395.647

Đơn hàng 6743 720.865.431 147.587.095 424.464.513

Đơn hàng 1539 365.128.983 74.755.042 214.997.542

Đơn hàng 7441 325.624.157 66.666.983 191.736.063

...

Cộng 10.018.999.210 2.051.249.684 5.899.450.079

Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên)

( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)

Căn cứ vào bảng phân bổ Chi phí, kế toán lập thẻ tính giá thành như biểu 2.22:

SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 70

Biểu 2.22:

Đơn vị: Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Tháng 6 năm 2012

Mã đơn hàng: 1774

Đơn vị tính: M2/ VNĐ Khoản mục chi

phí

Giá trị SPDD đầu kỳ

CP SX phát sinh trong kỳ

Giá trị SPDD

cuối kỳ Cộng

1. CP NVL TT - 564.505.450 - 564.505.450

2. CP NCTT - 115.574.580 - 115.574.580

3. CP SXC - 332.395.647 - 332.395.647

4. Khoản trừ

khỏi giá - - - -

Giá thành

( 1+2+3+4) - 1.012.475.677 - 1.012.475.677 Giá thành đơn

vị 27.815 27.815

Ngày 30 tháng 6 năm 2012 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký,họ tên )

( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)

Căn cứ vào Thẻ tính giá thành, kế toán lập phiếu nhập kho cho lô sản phẩm hoàn thành của đơn hàng số 1774 tháng 6/2012 như biểu 2.23:

SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 71

Biểu 2.23:

Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Mẫu số 01-VT

Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU NHẬP KHO Ngày 30 tháng 06 năm 2012

Số : PN065/T6 Họ tên người giao: Trần Văn Tuấn

Nhập tại kho: Kho công ty

STT

Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tƣ dụng

cụ sản phẩm,hàng hóa

số Đ.v tính

Số lƣợng

Đơn

giá Thành tiền Theo

chứng từ

Thực nhập

A B C D 1 2 3 4

Hộp Canon LBP 5050 36.400 36.400 27.815 1.012.475.677

Cộng 36.400 36.400 27.815 1.012.475.677

- Tổng số tiền( viết bằng chữ): Một tỷ không trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi bảy đồng

Ngày 30 tháng 6 năm 2012 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )

Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán ghi sổ Nhật ký chung phản ánh hàng nhập kho như biểu 2.24:

SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 72

Biểu 2.24:

Đơn vị: Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Mẫu số S03 - DN Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2012

Đơn vị tính: Đồng Ngày

tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải Đã

ghi SC

ST T dg

TK đối ứng

Số phát sinh Số hiệu Ngày

tháng Nợ

Số trang trước

chuyển sang

...

30/6

PN65/06 30/6

Nhập kho Canon

LBP 5050 155 1.012.475.677

của đơn hàng 1774 154 1.012.475.677

30/6

PC

33/06 30/6

Đặt tiền mua mũ 331 60.000.000

bảo hiểm Honda 111 60.000.000

30/6

PX40/6 30/6

Trả lại hồ dán sai 331 50.050.000

quy cách cho Cty 152 45.500.000

Tâm Bình 133 4.550.000

...

Cộng phát sinh

tháng 6 45.490.980.000 45.490.980.000

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)

Một phần của tài liệu Luận văn hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trách nhiệm hữu hạn ojitex hải phòng (Trang 79 - 84)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(99 trang)