CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN OJITEX HẢI PHÕNG
2.2. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Ojitex Hải Phòng
2.2.4. Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng
2.2.4.5. Tổng hợp chi phí sản xuất , đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm
* Tổng hợp Chi phí sản xuất
- Tài khoản sử dụng : TK 154 " Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
Sau khi tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung thì cuối kỳ hạch toán phải kết chuyển vào bên nợ của tài khoản 154 "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang" để tính giá thành sản phẩm.
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu kế toán + Thẻ tính giá thành - Sổ sách sử dụng:
+ Sổ Nhật ký chung + Sổ cái TK 154 + Sổ chi tiết TK 154.
- Nội dung hạch toán:
Cuối tháng căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 621, 622, 627 , kế toán lập Phiếu kế toán phản ánh kết chuyển chi phí sản xuất sang TK 154 như biểu 2.20:
Biểu 2.20:
Đơn vị: Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng
PHIẾU KẾ TOÁN
Số 13/06 Ngày 30/6/2012
Nội dung Tài khoản
Số tiền
Nợ Có
Kết chuyển CP NVLTT 621 154 10.018.999.210
Kết chuyển CP NCTT 622 154 2.051.249.684
Kết chuyển CP SXC 627 154 5.899.450.079
Cộng 17.969.698.970
Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên)
( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)
SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 69
* Đánh giá sản phẩm dở dang:
Do đặc điểm của sản xuất theo đơn đặt hàng, đến cuối tháng đơn hàng nào chưa hoàn thành thì toàn bộ chi phí sản xuất đã tập hợp được của đơn đó là giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ.
* Phân bổ chi phí sản xuất:
Cuối tháng kế toán tiến hành phân bổ Chi phí nhân công và Chi phí sản xuất chung cho từng đơn đặt hàng theo Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp như biểu 2.21:
Biểu 2.21:
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NCTT VÀ CHI PHÍ SXC Tháng 6/2012
Tên đơn hàng Chi phí NVLTT từng
đơn hàng Chi phí NCTT Chi phí SXC
...
Đơn hàng 1774 564.505.450 115.574.580 332.395.647
Đơn hàng 6743 720.865.431 147.587.095 424.464.513
Đơn hàng 1539 365.128.983 74.755.042 214.997.542
Đơn hàng 7441 325.624.157 66.666.983 191.736.063
...
Cộng 10.018.999.210 2.051.249.684 5.899.450.079
Người lập bảng Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên)
( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)
Căn cứ vào bảng phân bổ Chi phí, kế toán lập thẻ tính giá thành như biểu 2.22:
SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 70
Biểu 2.22:
Đơn vị: Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Tháng 6 năm 2012
Mã đơn hàng: 1774
Đơn vị tính: M2/ VNĐ Khoản mục chi
phí
Giá trị SPDD đầu kỳ
CP SX phát sinh trong kỳ
Giá trị SPDD
cuối kỳ Cộng
1. CP NVL TT - 564.505.450 - 564.505.450
2. CP NCTT - 115.574.580 - 115.574.580
3. CP SXC - 332.395.647 - 332.395.647
4. Khoản trừ
khỏi giá - - - -
Giá thành
( 1+2+3+4) - 1.012.475.677 - 1.012.475.677 Giá thành đơn
vị 27.815 27.815
Ngày 30 tháng 6 năm 2012 Người lập Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký,họ tên )
( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)
Căn cứ vào Thẻ tính giá thành, kế toán lập phiếu nhập kho cho lô sản phẩm hoàn thành của đơn hàng số 1774 tháng 6/2012 như biểu 2.23:
SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 71
Biểu 2.23:
Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Mẫu số 01-VT
Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO Ngày 30 tháng 06 năm 2012
Số : PN065/T6 Họ tên người giao: Trần Văn Tuấn
Nhập tại kho: Kho công ty
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tƣ dụng
cụ sản phẩm,hàng hóa
Mã
số Đ.v tính
Số lƣợng
Đơn
giá Thành tiền Theo
chứng từ
Thực nhập
A B C D 1 2 3 4
Hộp Canon LBP 5050 36.400 36.400 27.815 1.012.475.677
Cộng 36.400 36.400 27.815 1.012.475.677
- Tổng số tiền( viết bằng chữ): Một tỷ không trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi bảy đồng
Ngày 30 tháng 6 năm 2012 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán ghi sổ Nhật ký chung phản ánh hàng nhập kho như biểu 2.24:
SV: Phạm Hồng Ngân – Lớp QTL 602K 72
Biểu 2.24:
Đơn vị: Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng Mẫu số S03 - DN Địa chỉ: KCN Nomura Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2012
Đơn vị tính: Đồng Ngày
tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Đã
ghi SC
ST T dg
TK đối ứng
Số phát sinh Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
Số trang trước
chuyển sang
...
30/6
PN65/06 30/6
Nhập kho Canon
LBP 5050 155 1.012.475.677
của đơn hàng 1774 154 1.012.475.677
30/6
PC
33/06 30/6
Đặt tiền mua mũ 331 60.000.000
bảo hiểm Honda 111 60.000.000
30/6
PX40/6 30/6
Trả lại hồ dán sai 331 50.050.000
quy cách cho Cty 152 45.500.000
Tâm Bình 133 4.550.000
...
Cộng phát sinh
tháng 6 45.490.980.000 45.490.980.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) ( Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng)