Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 1 1. Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng N

Một phần của tài liệu thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm 15 phân xưởng (Trang 37 - 45)

TÍNH TOÁN VỀ ĐIỆN

3.3 Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp

3.3.1 Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 1 1. Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng N

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-10

10 1,84 0,355 95

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

2, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng G

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

F lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng F

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm

Chọn dây đồng trần M-16

16 1,2 0,333 130

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

3, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng U

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-6

6 3,06 0,371 70

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

4, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Y

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm

Chọn dây đồng trần M-25

25 0,74 0,319 180

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

5, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Ê

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-10

10 1,84 0,355 95

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

6, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng O

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm

16 1,2 0,333 130 Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép :

Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

7, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng T

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-10

10 1,84 0,355 95

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

8, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng R

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-25

25 0,74 0,319 180 Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép :

Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

9, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Ư

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-35

35 0,54 0,308 220

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

10, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Ơ

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-35

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

11, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng H

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-16

16 1,2 0,333 130

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

12, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng I

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-6

6 3,06 0,371 70

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

13, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng K

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-16

16 1,2 0,333 130

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

14, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng L

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-50

50 0,39 0,297 270

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

15, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng V

*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:

* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (

Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt

Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-6

6 3,06 0,371 70

Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn

Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.

Bảng 3.1: Tổng hợp kết quả đi dây phương án 1 Tiết diện

dây

(V)

TBA–pxN 10 1,84 0,355 95 16,31

TBA–pxG 16 1,2 0,333 130 18,27

TBA–pxU 6 3,06 0,371 70 18,72

TBA–pxY 25 0,74 0,319 180 13,83

TBA–pxÊ 10 1,84 0,355 95 14,57

TBA–pxO 16 1,2 0,333 130 15,04

TBA–pxT 10 1,84 0,355 95 10,82

TBA–pxR 25 0,74 0,319 180 13,63

TBA–pxƯ 35 0,54 0,308 220 19,58

TBA–pxƠ 35 0,54 0,308 220 16,25

TBA–pxH 16 1,2 0,333 130 19,19

TBA–pxI 6 3,06 0,371 70 10,73

TBA–pxK 16 1,2 0,333 130 15,53

TBA–pxL 50 0,39 0,297 270 17,25

TBA–pxV 6 3,06 0,371 70 16,23

3.3.2 Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 2

Một phần của tài liệu thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm 15 phân xưởng (Trang 37 - 45)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(71 trang)
w