TÍNH TOÁN VỀ ĐIỆN
3.3 Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp
3.3.1 Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 1 1. Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng N
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-10
10 1,84 0,355 95
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
2, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng G
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
F lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng F
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm
Chọn dây đồng trần M-16
16 1,2 0,333 130
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
3, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng U
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-6
6 3,06 0,371 70
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
4, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Y
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm
Chọn dây đồng trần M-25
25 0,74 0,319 180
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
5, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Ê
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-10
10 1,84 0,355 95
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
6, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng O
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm
16 1,2 0,333 130 Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép :
Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
7, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng T
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-10
10 1,84 0,355 95
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
8, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng R
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-25
25 0,74 0,319 180 Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép :
Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
9, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Ư
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-35
35 0,54 0,308 220
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
10, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng Ơ
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-35
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
11, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng H
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-16
16 1,2 0,333 130
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
12, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng I
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-6
6 3,06 0,371 70
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
13, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng K
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-16
16 1,2 0,333 130
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
14, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng L
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-50
50 0,39 0,297 270
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
15, Lựa chọn dây dẫn từ trạm biến áp đến phân xưởng V
*Chiều dài dây từ trạm biến áp đến phân xưởng:
* Lựa chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Chọn xo = 0,25 (
Ftc lựa chọn phải thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng Ftt
Tra bảng 2-55/654-[2] và 2-33/644-[2] với D=400mm Chọn dây đồng trần M-6
6 3,06 0,371 70
Kiểm tra bằng phương pháp tổn thất điện áp cho phép : Thỏa mãn
Như vậy dây dẫn được lựa chọn thỏa mãn điều kiện về tổn thất điện áp cho phép.
Bảng 3.1: Tổng hợp kết quả đi dây phương án 1 Tiết diện
dây
(V)
TBA–pxN 10 1,84 0,355 95 16,31
TBA–pxG 16 1,2 0,333 130 18,27
TBA–pxU 6 3,06 0,371 70 18,72
TBA–pxY 25 0,74 0,319 180 13,83
TBA–pxÊ 10 1,84 0,355 95 14,57
TBA–pxO 16 1,2 0,333 130 15,04
TBA–pxT 10 1,84 0,355 95 10,82
TBA–pxR 25 0,74 0,319 180 13,63
TBA–pxƯ 35 0,54 0,308 220 19,58
TBA–pxƠ 35 0,54 0,308 220 16,25
TBA–pxH 16 1,2 0,333 130 19,19
TBA–pxI 6 3,06 0,371 70 10,73
TBA–pxK 16 1,2 0,333 130 15,53
TBA–pxL 50 0,39 0,297 270 17,25
TBA–pxV 6 3,06 0,371 70 16,23
3.3.2 Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 2