- Xquang tim phổi
3.3. GHI NHẬN QUÁ TRèNH HẬU PHẪU VÀ CÁC BIẾN CHỨNG
Bệnh nhõn Loại
phẫu thuật
Nhúm Milligan-
Morgan Nhúm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Khụng đau Đau ít Đau vừa Khỏ đau Đau dữ dội Tổng
Bảng 3.22. Đại tiện sau mổ Nhúm BN
Thời gian và t/c đại tiện
Nhúm Milligan-
Morgan Nhúm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Đại tiện trong 24h đầu
Đại tiện 24-48 h Đại tiện sau 48 h Đại tiện đau Đại tiện cú mỏu
Tổng
Bảng 3.23.Tự chủ hậu mụn BN
Chỉ tiờu
Nhúm Milligan-
Morgan Nhúm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Đại tiện chủ động
Đại tiện khụng CĐ Tổng
Bảng 3.24. Biến chứng chảy mỏu BN
Chảy mỏu
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ %
Khụng chảy mỏu Chảy mỏu phải mổ lại Chảy mỏu sau 24- 48h Chảy mỏu sau 1 tuần
Bảng 3.25. Bớ đỏi sau mổ
BN Bớ đỏi
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Phải thụng Khụng phải thụng Tổng Bảng 3.26. Tỡnh trạng hậu mụn BN Biểu hiện Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Thấm mỏu nhiều Sưng tấy đỏ nhẹ Rỉ dịch khụng hụi Tầng sinh mụn khụ sạch Tổng
Bảng 3.27. Tớnh chất phõn sau lần đầu phẩu thuật BN
Tớnh chất phõn
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ %
Phõn lỏng
Phõn thành khuụn Phõn kốm mỏu tươi Phõn kốm mỏu nõu đen
Bảng 3.28. Cảm giỏc đại tiện sau mổ BN
Cảm giỏc
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ %
Thoải mỏi
Tức, đau rỏt khi rặn Khụng thoải mỏi, sợ sệt
Tổng
Bảng 3.29. Thời gian dựng thuốc giảm đau BN
Thời gian (ngày)
Đường dựng
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % 01 02 03 04 05 06 07 Đường uống Đường tiờm Đường truyền Tổng
Bảng 3.30. Thời gian dựng thuốc khỏng sinh BN Thời gian (ngày) Đường dựng Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % 01 02 03 04 05 06 07 Đường uống Đường tiờm Đường truyền Tổng
Bảng 3.31. Thời gian nằm viện BN
Thời gian (ngày)
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % < 24h 02 03 04 05 06 07
Tổng
Bảng 3.32.Thời gian trở lại sinh hoạt bỡnh thường sau mổ BN
Thời gian (tuần)
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % 01 02 03 04 05 06 07 08 Tổng 3.4. KẾT QUẢ SAU MỔ Bảng 3.33. Chức năng tự chủ hậu mụn BN Mức độ Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Tổng
Bảng 3.34. Nhận cảm của hậu mụn BN
Mức độ
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % Khụng hẹp Hẹp nhẹ Hẹp vừa Hẹp nặng Tổng
Bảng 3.35. Tỷ lệ cỏc biến chứng sau phẫu thuật BN
Chỉ tiờu
Nhóm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % 1. Tỏi phỏt 2. Lộn niờm mạc 3.Đại tiện mất tự chủ 4.Rối loạn tự chủ độ 5. Da thức hậu mụn ít 6. Nức kẽ hậu mụn 7.Biến dạng hậu mụn 8.Chảy mỏu sau đại tiện 9.Hẹp hậu mụn
- Hẹp nhỏ - Hẹp nặng
Tổng
Bảng 3.36. Phõn loại kết quả BN
Phõn loại
Nhúm Milligan-
Morgan Nhóm Longo Cả hai nhúm
SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ % SLBN Tỷ lệ %
Tốt
Trung bỡnh Xấu
CHƯƠNG 4
DỰ KIẾN BÀN LUẬN
Dựa vào mục tiờu nghiờn cứu đặt ra và kết quả thu được giữa 2 nhúm phẫu thuật. Sẽ bàn luận những vấn đề sau:
4.1. Trước mổ của 2 nhúm: - Tuổi. - Giới - Thời gian mắc bệnh. - Cỏc phương phỏp điều trị - Bệnh phối hợp. - Mức độ bệnh (độ, số bỳi trĩ) - Chuẩn đoỏn ...
4.2. Quỏ trỡnh phẫu thuật và cỏc tai biến.
- Thời gian phẫu thuật. - Lượng mỏu mất.
- Thuận lợi, khú khăn trong thao tỏc. - Tai biến: Tử vong, chảy mỏu ...
4.3. Diễn biến hậu phẫu và cỏc biến chứng.
- Đau (mức độ đau, thuốc giảm đau, liều lượng, thời gian, đường dựng). - Thời gian nằm viện, kinh phớ.
- Thời gian phục hồi sau mổ. * Biến chứng:
- Bớ tiểu. - Chảy mỏu.
- Nhiễm trựng (khỏng sinh, liều lượng, đường dựng, thời gian). - Tử vong.
4.4. Kết quả sau mổ: - Đỏnh giỏ cỏc di chứng. - Hẹp hậu mụn. - Đau sau mổ. - Đại tiện khụng tự chủ. - Tỏi phỏt.
- Sự hài lũng của người bệnh
DỰ KIẾN KẾT LUẬN
1. Đau sau mổ 2. Kinh tế
3. Thời gian phục hồi sau mổ:
- Thời gian trở lại sinh hoạt bỡnh thường - Thời gian trở lại lao động
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lờ Văn Chỏnh (2002), "Quan niệm của người xưa về bệnh trĩ", Tạp chớ
Thụng tin Y học cổ truyền, Số 109/2002, tr. 29-30.
2. Nguyễn Trinh Cơ, Nguyễn Xuừn Thục (1976), "Điều trị phẫu thuật bệnh hẹp trực tràng do viờm và sẹo xơ cứng", Ngoại khoa, Tập IV, tr. 1-6. 3. Triệu Triền Dương (05/2005-2006), "Kết quả sớm trong điều trị độ III, IV bằng phẫu thuật Longo tại Bệnh viện TWQĐ 108", Tạp chớ Y học Việt
Nam, tr. 49-52. "Kết quả điều trị bệnh trĩ độ III và IV bằng phẫu thuật
Longo so sỏnh với phương phỏp Milligan - Morgan tại Bệnh viện TWQĐ 108", Tạp chớ Y dược học Quận đội 2, tr. 40-46.
4. Nguyễn Đỡnh Hối (1982), "Điều trị trĩ bằng phẫu thuật cắt bỏ riờng lẻ từng bỳi", Tạp chớ Ngoại khoa 2, tr. 40-46.
5. Nguyễn Đỡnh Hối (1994), "Bệnh trĩ", Bỏch khoa Thư bệnh học, tập II, Trung từm biờn soạn từ điển bỏch khoa Việt Nam, Hà Nội, tr. 121-126. 6. Nguyễn Đỡnh Hối, Trần Cụng Duyệt, Nguyễn Trung Vinh (1994),
"Điều trị bằng Laze CO2", Tạp chớ Y học Thực hành, số 4, tr. 15-19.
7. Nguyễn Đỡnh Hối (1995), "Phẫu thuật cắt trĩ", Sinh hoạt khoa học về
bệnh trĩ, ĐHY Dược TP. HCM, tr. 39-54.
8. Đỗ Xuõn Hợp (1997), "Trực tràng", Giải phẫu bụng, tập 1, NXB Y học, tr. 239-253.
9. Nguyễn Xuừn Hựng (1999), "Bệnh trĩ", Chẩn đoỏn và điều trị, Sinh hoạt khoa học chuyờn đề bệnh thường gặp vựng hậu mụn trực tràng, Bệnh viện Việt Đức, tr. 1-9.
10. Lờ Xuừn Huệ (1999), Nghiờn cứu điều trị vũng bằng phương phỏp Toupet, Luận ỏn tiến sĩ khoa học y dược, Đại học Y Hà Nội.
11. Nguyễn Xuừn Huyờn (2001), "Sinh lý bệnh và điều trị nội khoa bệnh trĩ", Tạp chớ Hậu mụn trực tràng học, tr. 1-3.
12. Trần Hương Kiều (1993), Bệnh trĩ, NXB Y học Hà Nội, tr. 5-150.
13. Hoàng Đỡnh Lừm (2001), "Đỏnh giỏ tỏc dụng điều trị vết thương cho bệnh nhừn sau mổ trĩ của thuốc "Bit ngừm trĩ", Tạp chớ Nghiờn cứu y
dược học cổ truyền,số 12/2004, tr. 24-28.
14. Đinh Văn Lực (1987), "Tỡnh hỡnh bệnh tật ở hậu mụn trực tràng", Tỳm
tắt cụng trỡnh nghiờn cứu khoa học năm 1957-1987, Viện Y học cổ truyền
Hà Nội, tr. 87.
15. Nguyễn Mạnh Nhừn, Nguyễn Xuừn Hựng, "Điều trị bệnh trĩ ở miền Bắc Việt Nam: Dịch tễ học và cỏc biện phỏp phũng dịch - điều trị hiện nay", Bỏo cỏo cơ sở, Nghiờn cứu cấp Bộ.
16. Nguyễn Mạnh Nhừn (1991), Chuyờn đề điều trị bằng phẫu thuật Milligan - Morgan (BV St Maris), Luận ỏn bảo vệ PTS tương đương,
Bệnh viện Việt Đức Hà Nội, tr. 1-30.
17. Nguyễn Mạnh Nhừn (1997), "Hậu mụn học (Proctolygo) Viện Y học cổ truyền Việt Nam", TTNC bệnh lý hậu mụn, Hà Nội, tập I, tr. 1-5.
18. Nguyễn Mạnh Nhừn, Nguyễn Đỡnh Chỉ (1999), "Tỡnh hỡnh bệnh trĩ ở một nhà mỏy (qua điều trị dịch tễ học và kết quả bước đầu của cụng tỏc điều trị", Tạp chớ Điều tra,số 4, tr. 15-20.
19. Nguyễn Mạnh Nhừn (2000), "Phẫu thuật cắt trĩ Lazer ở người cao tuổi",
Tạp chớ Ngoại khoa, 5, tr. 49-55.
20. Nguyễn Mạnh Nhừn (2001), "Bước đầu kinh nghiệm ỏp dụng phương phỏp phẫu thuật Longo cải tiến tại Việt Nam", Tạp chớ Hậu mụn trực
tràng, số 5, tr. 3-14.
21. Trịnh Hồng Sơn (1995), Điều trị rũ hậu mụn bằng phẫu thuật, Luận văn thạc sĩ khoa học y dược, ĐHY Hà Nội, tr. 1-20.
22. Trịnh Hồng Sơn (1998), Gúp phần nghiờn cứu điều trị rũ hậu mụn bằng
phẫu thuật, Luận văn tốt nghiệp bỏc sĩ nội trỳ, tr. 1-36
23. Trịnh Hồng Sơn (2006), Phẫu thuật Longo điều trị tỏc mạch, Bệnh viện Việt Đức, tr. 1-4.
24. Nguyễn Quang Quyền (1986), Hệ thần kinh (tự chủ, giải phẫu học),NXB Y học, chi nhỏnh TP. HCM, tập 2, tr. 257-332.
25. Hoàng Tớch Tụ (1986), "Hậu mụn - trực tràng",Bệnh học Ngoại khoa, NXB Y học, tr. 137-228.
26. Đỗ Đức Vừn (1999), "Bệnh trớ", Bệnh học Ngoại khoa, Tập 1, NXB Y học, tr. 259-264.
27. Nguyễn Văn Xuyờn (1991), Gúp phần nghiờn cứu cắt toàn bộ từ vũng
BỆNH ÁN NGHIấN CỨU Số thứ tự:……… Mó số lưu trữ:………. I. HÀNH CHÍNH Họ và tờn:………. tuổi……….. giới: ... Địa chỉ: ... Số ĐT:……….. DD ... Nghề nghiệp ... Tớnh chất lao động ... Thu nhập bỡnh quừn / thỏng ...
Ngày vào viện………. ngày mổ………….. ngày ra viện ...
Mổ cấp cứu Mổ phiờn Phương phỏp phẫu thuật ...
II. HỎI BỆNH NHÂN -Ỉa mỏu: Tươi Thành tia Thành giọt Rớm mỏu - Sa bỳi trĩ ở hậu mụn Đột ngột
Thường xuyờn Khụng thường xuyờn - Đau hậu mụn: Nặng Nhẹ Khụng đau - Cỏc dấu hiệu khỏc: Ngứa hậu mụn Rốn loạn tiểu tiện Ẩm ướt hậu mụn - Thúi quen sinh hoạt: Ăn uống nhiều gia vị cay núng - Đại tiện: Tự chủ Khụng tự chủ III. TIỀN SỬ 1.Thời gian xuất hiện triệu chứng của trĩ (ỉa mỏu, đau, lũi khối) 2. Tiền sử điều trị trước phẫu thuật Chưa điều trị Đụng y Nội khoa Thủ thuật khỏc Phẫu thuật 3. Mắc bệnh khỏc: Xơ gan Tăng ỏp lực tĩnh mạch Dạ dày Cao huyết ỏp Lao Tim mạch Đỏi đường
IV. KHÁM 1. Toàn thừn Tinh thần………. Thể trạng………. Da niờm mạc. ... Hạch………. Mạch……… Huyết ỏp…………. Nhiệt độ ... 2. Thực thể 2.1. Cỏc bộ phận chung - Tuần hoàn………. - Tiờu hỳa………… - Khỏc ...
- Hụ hấp……….. - Tiết niệu ...
2.2. Tại vựng hậu mụn trực tràng * Tầng sinh mụn: Bỡnh thường Hẹp * Hậu mụn: - Đường kớnh hậu mụn: Bỡnh thường Hẹp - Nhận cảm hậu mụn: Tốt Bỡnh thường - Trương lực cơ: Tăng Bỡnh thường Nhóo - Co thắt cơ thắt: Mạnh Yếu - Trĩ nội : Độ …… Trĩ ngoại Số bỳi trĩ .….. Vị trớ ……….
- Trĩ hỗn hợp : Độ …… Số bỳi trĩ….. Vị trớ ...
- Trĩ vũng Độ ……
- Tắc mạch trĩ: Chảy mỏu Hoại tử Nhiễm trựng - Cỏc bệnh kốm theo: Rũ hậu mụn Polyp Nứt kẽ hậu mụn * Trực tràng: Búng trực tràng: màu sắc niờm mạc: Viờm Khối u Polyp * Soi đại tràng:………. ...
2.3. Xột nghiệm cận lừm sàng - Mỏu chảy ... - Mỏu đụng ... nhỳm - Hồng cầu ... - Bạch cầu ...
- Hematocrit ... - Huyết sắc tố ...
- Sinh húa mỏu: Ure ... - Đường………. Tế bào ...
V. CHẨN ĐOÁN
- Mức độ trĩ………. Biến chứng: ... - Bệnh kốm theo……….
VI. ĐIỀU TRỊ TRONG MỔ
1. Phương phỏp phẫu thuật : Longo Milligan - Morgan 2. Thời gian phẫu thuật (phỳt) ... 3. Lượng mỏu mất trong phẫu thuật (ml) ... 4. Thuận lợi, khú khăn trong thao tỏc: Thuận lợi Khú khăn 5. Xử lý bổ sung ...
Đốt điện cầm mỏu Khừu cầm mỏu Nhột một Lấy da thừa 6. Khỏm nghiệm giải phẫu bệnh
- Chiều dài ... - Chiều rộng ... - Chiều hẹp nhất ... - Trung bỡnh ... - Biểu mụ phớa trờn ... - Biểu mụ phớa dưới ... - Cơ trực tràng: Cú Khụng
VII. CÁC CHỈ TIấU THEO DếI SAU MỔ
1. Thuốc sau mổ: * Khỏng sinh: Liều dựng ... Thời gian dựng ... * Dịch truyền: Liều dựng ... Thời gian dựng ... * Thuốc giảm đau:
Liều dựng ... Thời gian dựng ... 2. Nong hậu mụn: Cú Khụng 3. Thay băng: Cú Khụng
4. Đau sau mổ: Cú Khụng
- Mức độ đau: Đau dữ dội Rất đau
Vừa Nhẹ Khụng đau - Cảm giỏc tức ở hậu mụn: Cú Khụng - Đau đầu sau mổ: Cú Khụng
5. Bớ đỏi: Cú Khụng
Xử trớ: Chườm Thụng đỏi
6. Nhiễm trựng: Toàn thõn Tại chỗ
7. Chảy mỏu sau mổ: Cú Khụng
Trước 24h Sau 24h
8. Đi ngoài lần đầu saumổ: Sau 24h Sau 48h Sau 72 + Tớnh chất phõn: Lỏng Thành khuụn
+ Phừn kốm mỏu tươi: Cú Khụng + Phừn kốm mỏu màu đen: Cú Khụng 9. Cảm giỏc đại tiện sau mổ:
+ Thoải mỏi Tức Đau rỏt khi rặn Khụng thoải mỏu Sợ
+ Ỉa sỳn: Cú Khụng 10. Thời gian nằm viện:………. ngày
11. Bao lừu thỡ trở lại sinh hoạt bỡnh thường:…………. ngày 12. Thời gian trở lại lao động bỡnh thường ... ngày
PHIẾU KHÁM LẠI THEO DếI SAU MỔ
Họ và tờn:………. tuổi……….. giới: ... Nghề nghiệp:……….Thu nhập bỡnh quừn/thỏng ... Địa chỉ: ... Mổ bệnh trĩ ngày……. thỏng…….. năm………..
1. Sức khoẻ, tõm lý, sinh hoạt sau mổ đến nay ra sao:
+ Tốt hơn Như trước mổ Xấu đi
+ Bao lõu sau thỡ trở lại sinh hoạt bỡnh thường: ………. ngày + Bao lõu sau thỡ trở lại lao động (đi làm):………….… ngày 2. Hiện nay đại tiện cú đau ở hậu mụn khụng?
+ Cú Đau ớt Đau nhiều + Khụng đau
+ Tỏo bún Cú Khụng 3. Cú chủ động đi đại tiện khụng?
+ Chủ động hoàn toàn Khụng tự kiềm chế được + Sỳn phừn cỳ hoặc khụng ?
4. Cú bị hẹp hậu mụn khụng?
+ Đỳt lọt ngún tay vào hậu mụn được khụng? Cú Khụng + Khuụn phõn to bỡnh thường Bộ bỡnh thường
+ Đại tiện dễ hay khú Dễ dàng Khú khăn 5. Cú bị lộn niờm mạc, gõy ẩm ướt khú chịu ở hậu mụn khụng?
Cú Khụng
6. Xung quanh hậu mụn cú nếp da thừa nhăn nhỳm khụng? Cỳ ớt Nhiều Khụng cú
7. Hiện nay cú bị chảy mỏu tươi sau khi đại tiện khụng? Cú Nặng hơn Như trước mổ
8. Cỏc triệu chứng khỏc. ... 9. Cú điều trị tiếp theo ở cơ sở y tế nào hay uống thờm thuốc gỡ khụng?
10. Cú sa lồi 1 khối u sau ỉa khụng? Cỳ Khụng
11. Cú nhận xột thờm ngoài cỏc cõu hỏi trờn về bệnh tật và sức khoẻ của mỡnh hiện nay? ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
PHIẾU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐAU
Họ và tờn:………. tuổi……….. giới: ... Chẩn đoỏn mức độ bệnh:………..PT….. giờ……. ngày ... Phương phỏp phẫu thuật: Longo Milligan-Morgan
Phương phỏp vụ cảm: Tờ tủy sống Tờ khỏc ... Loại thuốc ………. Liều dựng ...
Hỡnh tượng thứ nhất A (tương ứng từ 0 đến 1): khụng đau Hỡnh tượng thứ hai B (tương ứng từ 1 đến 3): đau nhẹ Hỡnh tượng thứ ba C (tương ứng từ 4 đến 6): đau vừa Hỡnh tượng thứ tư D (tương ứng từ 7 đến 8): đau nhiều