6: Phân tử l-u huỳnh gồm 8 nguyên tửliên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành

Một phần của tài liệu Hóa toàn tập ( có đáp án ) (Trang 42)

C. O3 D H 2 S

7 6: Phân tử l-u huỳnh gồm 8 nguyên tửliên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành

tạo thành

A. Mạch thẳng. B. Mạch vòng. C. Mạch dích-dắc. D. Hình lập ph-ơng.

77 :ở nhiệt độ nào l-u huỳnh ở trạng thái lỏng, màu vàng, rất linh động ? 0 0

0 B. 119C 0 C. 187C 0 D. 445C 0

Câu 278: ở 1400 C, hơi l-u huỳnh là những phân tử A. S8

B. S6C. S2 C. S2 D. S

Câu 279: Chỉ ra nội dungsai:

A. Svà S khác nhau về công thức phân tử.a ò B. Svà S khác nhau về cấu tạo tinh thể.a ò C. Svà S có tính chất hoá học giống nhau.a ò

D. Svà S khác nhau về một số tính chất vật lí.a ò

Câu 280 :Khi để l-u huỳnh đơn tà mới điều chế ở nhiệt độ phòng trong vài ngày, ta quan sát thấy thể tích của nó

A. giảm xuống. B. tăng lên.

C. không thay đổi.

D. có thể giảm xuống hoặc tăng lên.

Câu 281 :Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách : A. nhỏ n-ớc brom lên giọt thủy ngân.

B. nhỏ n-ớc ozon lên giọt thủy ngân. C. rắc bột l-u huỳnh lên giọt thủy ngân. D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 282 : Ph-ơng pháp Frasch để khai thác l-u huỳnh tự do trong lòng đất, dựa trên cơ sở là :

A. Khả năng bị hoà tan trong n-ớc ở nhiệt độ cao của l-u huỳnh. B. Khả năng phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ cao của l-u huỳnh :

o

2H 2O + 3S t 2H S + SO2 2

C. Khả năng phản ứng với oxi trong không khí (ủược nén vào) của l-u huỳnh :

S + O 2SO 2D. Không phải các cơ sở trên.

Một phần của tài liệu Hóa toàn tập ( có đáp án ) (Trang 42)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(167 trang)