Cĩ vị ngọt D Cĩ 12 nguyên tử cacbon trong phân tử

Một phần của tài liệu ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ LỚP 12 CB (Trang 27 - 28)

Câu 324. Chất khơng bị thủy phân trong mơi trường axit là:

A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 325. Hợp chất X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch xanh lam, khi đun nĩng cho kết tủa đỏ gạch. X khơng phải là chất nào trong các chất sau đây?

A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ

Câu 326. Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng là:

A. H2S, SO2 B. SO2, CO2 C. H2S, CO2 D. SO3, CO2

Câu 327. Glucozơ khơng thuộc loại:

A. Hợp chất tạp chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. Cacbonhiđrat

Câu 328. Chất khơng cĩ khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to giải phĩng Ag là:

A. Axit fomic B. Axit axetic C. Fomanđehit D. Glucozơ

Câu 329. Fructozơ và saccarozơ đều thuộc loại:

A. Monosaccarit B. Cacbonhiđrat C. Đisaccarit D. Polisaccarit

Câu 330. Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là:

A. Mật mía B. Mật ong C. Đường phèn D. Đường kính

Câu 331. Chất khơng tan được trong nước lạnh là:

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột

Câu 332. Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, to, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X cĩ thể là chất nào sau đây?

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Anđehit axetic D. Saccarozơ

Câu 333. Chất khơng tham gia phản ứng thủy phân là:

A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Fructozơ

Câu 334. Chất lỏng hịa tan được xenlulozơ là:

A. Etanol B. Nước svayde C. Ete D. Benzen

Câu 335. Fructozơ thuộc loại:

A. Đisaccarit B. Polisaccarit C. Monosaccarit D. Polime

Câu 336. Xenlulozơ thuộc loại:

A. Đisaccarit B. Cacbonhiđrat C. Polisaccarit D. Gluxit

Câu 337. Tinh bột và mantozơ đều khơng thuộc loại:

A. Poli saccarit B. Đisaccarit C. Monosaccarit D. Cacbonhiđrat

Câu 338. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cĩ thể tham gia vào:

A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng tráng bạc C. Phản ứng với CH3OH/HCl D. Phản ứngvới AgNO3/NH3 với AgNO3/NH3

Câu 339. Cho các chất và điều kiện: (1) H2/Ni, to; (2) Cu(OH)2; (3) AgNO3/NH3; (4) CH3COOH/H2SO4

đ. Saccarozơ cĩ thể tác dụng được với:

A. (2), (3) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (1), (4)

Câu 340. Fructozơ khơng phản ứng được với:

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch Brom D. H2/Ni, to

Câu 341. Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic và saccarozơ đựng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:

A. AgNO3/NH3 B. Na C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl

Câu 342. Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, tinh bột và saccarozơ đựng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Cu(OH)2/OH-, to D. Dung dịch iot

Câu 343. Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây cĩ thể dùng để phân biệt các dung dịch đĩ là:

A. Dung dịch Brom B. Na C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH-

A. Phản ứng với axit tạo este

B. Phản ứng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường và đun nĩng

Một phần của tài liệu ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỮU CƠ LỚP 12 CB (Trang 27 - 28)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(92 trang)
w