Biến toàn cục chỉnh định bởi người sử dụn g:

Một phần của tài liệu đề tài tốt nghiệp quản lý điểm (Trang 33 - 36)

IV/ Các biến toàn cục của hệ :

2) Biến toàn cục chỉnh định bởi người sử dụn g:

Ghi chú: T = Loại biến . Hs = Hằng số.

Tên biến T Hs Ý nghĩa và giá trị hằng số Ví dụ

Chung (HTQL)

phocky C Học kỳ

pnamhoc C Năm học

pnamhoc1 C Năm học

pnhhk C Năm học Học kỳ

puser C User name

p_indssv N Loại DS In

p_setbell L Chỉnh định chuông

p_setdot N Chỉnh định dấu ngăn cách

p_tgtre N Thời gian trễ giữa 2 lần gõ (.01s) p_tkdkloc N Tìm kiếm 1.Một phần 2.Toàn từ

p_user C Tên user

p_version C Tên Phiên bản lưu

In & Nhập Danh Sách (DIEM)

pingach N In gạch dưới

pinngaythi L In ngày thi trên danh sách pintatca L In tất cả trang tách ? pintencb L In tên CB trên danh sách ? pssvtrang N Số SV 1 trang

ptachkhoa N Có tách DSSV

ptrgltuc L Đánh số liên tục các DS tách p_indmct L Có in/nhập SV bị cấm thi ? p_indmht L Có in/nhập SV hoãn thi ? p_indmmt L Có in/nhập SV miễn thi ? p_indmrt L Có in/nhập SV rút MH ? p_indong N In dòng phân cách p_skipdiem N Cách Nhập SV cấm thi

p_thieuhp N Cách In ds với tình trạng thiếu học phí

Quản lý điểm (DIEM)

Tên biến T Hs Ý nghĩa và giá trị hằng số Ví dụ

pchonthik N Chọn kỳ thi pdelcamth N Nhập Danh Sách pindexng N Loại Index pmorong N Mở rộng hệ png1 C Ngày ký png2 C Tháng ký png3 C Năm ký pthutunt N In thứ tự danh sách p_chdm_1 L Loại điểm p_chdm_2 L Loại điểm p_chdm_4 L Loại điểm p_chdm_5 L Loại điểm p_chdm_6 L Loại điểm p_chidx1 N Index p_chidx2 N Index p_chidx3 N Index p_chinxl1 N Chọn mẫu in xử lý p_chonkt N Chọn kỳ thi

p_chthlai N Chọn đợt thi lại

p_countphg N Số SV nhỏ nhất thi phòng riêng p_dtbxet N Loại DTB xét hoàn thành Giai Đoạn p_filedat N Lưu file đạt/không đạt

p_gcbgd1 C Dòng thông báo đầu danh sách p_gcbgd1b C Dòng thông báo cuối trang p_gcbgd1c C Dòng thông báo cuối danh sách p_gcbgd2 C Dòng thông báo đầu danh sách p_gcbgd2b C Dòng thông báo cuối trang p_gcbgd2c C Dòng thông báo cuối danh sách p_idxsbd N Thứ tự index danh sách phách p_loaicc N Loại Chứng Chỉ

p_loaidtb N Loại điểm trung bình p_nguoiky C Tên người ký

p_nguoilap C Tên người lập biểu p_phtrss N % Sĩ số

p_sspt1 N Sĩ số phòng trung bình p_sspt2 N Sĩ số phòng tối đa

p_stiettl N Số tiết thi lại thông dụng p_svnhtl N Số SV/nhóm thi lại

p_thkecn N Cách Thống kê điểm chưa nhập p_thkeht N Cách Thống kê điểm hoãn thi p_thkert N Cách Thống kê điểm rút MH p_ttdstl N In chung/In tách thi lại

Tên biến T Hs Ý nghĩa và giá trị hằng số Ví dụ

p_ghichuxt L Có in ghi chú không xếp được TKB ? p_incbgd L Có in tên CBGD ?

p_inltuan N In thời gian học p_inmonhoc L Có in tên MH không ? p_intkbsv L Có in TKB sinh viên ? p_loaihd N Loại hóa đơn

p_luuin L Có cho chỉnh định các thông số khi in TKB ? p_mauhaft L Có in trên giấy khổ 1/2 trang A4 ? p_mauintkb N Mẫu TKB được in

p_monmax N Số môn max hiện trên màn hình nhập DKMH p_xemlydo N Xem lý do không xếp được TKB ngay khi xếp TKB

Đăng Ký Môn Học (DKMH)

pnguongdem N Ngưỡng số tiền để đếm SV có học ptranh67sv L Tránh tiết đầu/cuối giữa 2 buổi TKBSV p_dkcodinh N SV đăng ký ngoài CT học

p_hoichon N Hỏi về tổ

p_timegh N Thời gian giới hạn xét vét DKMH

Quản lý Sinh Viên (QLSV)

p_tthssv N Thứ tự nhập hồ sơ sinh viên

Quản lý học phí tài vụ (QLTV)

p_gethptv N Cách lấy số tiền phải thu p_ngaythu N Ngày thu

p_nguonsl N Nguồn số liệu học phí p_showst N Hiện số tiền

Chương III

Một phần của tài liệu đề tài tốt nghiệp quản lý điểm (Trang 33 - 36)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(127 trang)
w