− Phần trờn nước của nhà mỏy thủy điện được tớnh từ cao trỡnh sàn mỏy phỏt đến cao trỡnh đỉnh nhà mỏy. Chủ yếu được dựng để bố trớ mỏy phỏt điện, mỏy điều tốc và cỏc bản điện. Trong nhà mỏy cũn bố trớ thờm gian lắp rỏp để tiện cho việc thay thế và sửa chữa.
1 . Cao trỡnh sàn nhà mỏy (ZSNM )
− Cao trỡnh sàn mỏy phỏt phụ thuộc vào hỡnh thức bố trớ mỏy phỏt cũng như chiều cao của stato mỏy phỏt
− Cao trỡnh này được tớnh như sau ZSNM=ZSMF +hst =465,62+2,25=467,87(m) 2 . Cao trỡnh cần trục (ZCT )
− Cao trỡnh cầu trục phụ thuộc vào kớch thước vọ̃t cẩu và phương thức cẩu.
+ Cẩu bờn: vọ̃t cẩu đi sang một bờn mỏy phỏt của nhà mỏy. Trường hợp này làm cho kớch thước bề rộng nhà mỏy B lớn nhưng chiều cao của nhà mỏy H giảm.
+ Cẩu đỉnh: vọ̃t cẩu đi trờn đỉnh mỏy phỏt của nhà mỏy. Trường hợp này làm cho bề rộng B của nhà mỏy giảm nhưng lại làm cho chiều cao của nhà mỏy tăng.
42
Ở đõy ta chọn phương phỏp cẩu đỉnh, được tớnh theo cụng thức sau: ZCT = Zmax + a + Lmax + ld + lm + ldd
Trong đú:
Zmax =max(ZDMF,ZSLR ): cao trỡnh max của vọ̃t cố định nơi vọ̃t cẩu :
SLR SMF Z =Z =464,67(m) ZDMF = ZSMF + ho + h1 = 464,67 + 0,5 + 1,32 = 466,5 (m) max 466,5( ) Z m → =
+ ho = 0,5 m: chiều cao chúp mỏy phỏt + h1 = 1,32(m): chiều cao giỏ chữ thọ̃p trờn
+ a: khoảng cỏch an toàn từ vọ̃t cẩu đến cao trỡnh đỉnh mỏy phỏt. Chọn a= 0,45 m
+ Lmax là chiều dài của vọ̃t cẩu nhất (mỏy phỏt và trục hoặc tuabin và trục) được tớnh như sau:
Chiều dài mỏy phỏt và trục:
Ltmf = ho + h1 + hst + h2 + C = 0,5+ 1,32 + 1,3 + 4 + 0,9 = 8,02 (m) Với:
+ ho là chiều cao chúp mỏy phỏt: ho = 0,5 (m) + h1 là chiều cao giỏ chữ thọ̃p trờn: h1 = 1,32 (m) + hst là chiều cao mỏy phỏt: hst = 1,3(m)
+ h2 là chiều cao giỏ chữ thọ̃p dưới: h2 = 4 (m) + C khoảng cỏch trục, C = 0,9 (m)
(tra bảng 5.7)
Chiều dài của tuabin và trục được tớnh như sau:
Lttb =ZMF – (h2 + C) – (Zlm - )= 463,37 – (4 + 0,9) – ( 457,9– 0,93) = 1,5(m) Lmax = max (Ltmf, Lttb) = max (8,02 ; 1,5) = 8,02 (m)
+ ld : chiều dày dõy buộc, ta chọn ld = 2 m + ldd: chiều dài dón dõy, chọn sơ bộ ldd = 0,5 m
2 0
43
+ lm : chiều dày múc cẩu, chọn sơ bộ lm = 0,5 m Cao trỡnh cầu trục là:
ZCT = Zmax + a + Lmax + ld + lm + ldd = 466,5 + 0,45 + 8,02 + 2 + 0,5 + 0,5 = 477,97 (m)
3. Cao trỡnh trần nhà mỏy (ZTNM )
- Cao trỡnh trần nhà mỏy được tớnh theo cụng thức sau: ZTNM = ZCT + hCT + b6 Trong đú:
+ hct là chiều cao cần trục, chọn hct = 16 (m)
+ 6 là khoảng cỏch an toàn để cho cầu trục cú thể di chuyển được trong nhà mỏy b6 = (0,3 0,5) m. Chọn b6 = 0,5 m
Vọ̃y ZTNM = 477,97 + 16 + 0,5 = 494,47 (m) 4 Cao trỡnh đỉnh nhà mỏy
Sơ bộ chọn hmỏi = 2 m . Cao trỡnh đỉnh nhà mỏy được tớnh theo cụng thức sau: ĐNM = TNM + hmỏi = 494.47 + 2 = 496.47 (m)
5 . Kớch thước nhà mỏy theo mặt bằng
a. Chiều dài đoạn tổ mỏy (L ) d
- Chiều dài đoạn tổ mỏy là khoảng cỏch giữa hai tõm tổ mỏy kế tiếp nhau. Chiều dài của đoạn tổ mỏy phụ thuộc vào kớch thước buồng xoắn, hỡnh dạng tuabin, đường kớnh BXCT và khoảng cỏch đi lại vọ̃n hành. Đồng thời chiều dài đoạn tổ mỏy phụ thuộc vào kớch thước của mỏy phỏt.
- Tớnh chiều dài đoạn tổ mỏy theo điều kiện buồng xoắn Lđ = max(Rmax, 2 h D )+max ( − max 180o R , 2 h D )+2 = max( 345o R , 2 h D )+max( 165o R , 2 h D )+ 2 Trong đú: +R165o =9, 22( )m +R345o =11, 69( )m
44 + 1, 7 8, 5( ) 2 2 h D m = = → Lđ =11,69 + 9,22 + 2= 22,91 (m)
b. Chiều dài nhà mỏy
- Chiều dài nhà mỏy là tổng chiều dài của cỏc khối mỏy, chiều dài của sàn lắp rỏp, đoạn tăng thờm ở tổ mỏy cuối cựng. Chiều dài nhà mỏy được tớnh theo cụng thức sau:
L = z.Lđ + LLR + L Trong đú:
+ z là số tổ mỏy z = 2
+ LLR là chiều dài gian lắp rỏp. Chiều dài sàn lắp rỏp phải đủ rộng để bố trớ được cỏc thiết bị của một tổ mỏy như gian lắp rỏp mỏy phỏt, roto mỏy phỏt, BXCT, mỏy kớch từ, giỏ chữ thọ̃p, tủ điều tốc, mỏy biến ỏp...
+ Z=2<10 sửa chữa 1 tổ mỏy cựng 1 thời gian
→ LLR = (1,1 1,5)Lđ = (25,2 34,65)m. Chọn LLR = 30 (m) + L là chiều dài đoạn tăng thờm ở tổ mỏy cuối cựng.
Thụng thường L = (1 2) (m). Chọn L = 2 (m) Vọ̃y L= 2.6,77 + 8 + 2 =77,82 (m).
c. Chiều rộng nhà mỏy
- Chiều rộng nhà mỏy phụ thuộc vào kớch thước của tuabin, mỏy phỏt, chiều dài ống hỳt, kớch thước buồng xoắn và việc bố trớ cỏc thiết bị trong gian mỏy, đồng thời cũn phụ thuộc vào nhịp cầu trục.
BNM = Dh + 2a5 + 2t Trong đú:
+ Dh = 17 (m) – đường kớnh hố mỏy phỏt
+ 2a5 = 2x2 (m) – khoảng cỏch đi lại hai bờn và khoảng bố trớ thiết bị + t = 0,4 (m) – chiều dày tường nhà mỏy
45
d. Chiều rộng gian lắp giỏp và sửa chữa
Ta lấy bằng khoảng chiều rộng nhà mỏy BSLR = BNM =21,8 m.