1. Công cụ Paint Bucket:
Tô màu theo vùng chọn hay trên layer
Màu tô là màu thuần (chọn màu trong bảng màu) hay mẫu Pattern (chọn mẫu trong ô Pattern)
Hoặc sử dụng phím tắt: Tơ màu Foreground nhấn Alt + Delete, Tô màu Background nhấn Ctrl + Delete
Mode: Có thể thay đổi Mode hồ trộn màu
Opacity: thay đổi độ trong suốt của màu tô
Torelance: tô màu theo vùng khi click
Contigous: Cho phép tơ màu ngay tại vị trí click hay tơ cho tất cả các vùng có màu giống màu ngay tại vị trí click
All layer: Thực hiện trên tất cả layer
2. Công cụ Gradient:
Tô chuyển sắc cho vùng chọn.
Chọn công cụ Gradient
Định các tùy chọn trên thanh tùy chọn.
Định dãy chuyển sắc cần tô.
(1): Mở hộp thoại Gradient Editor.
(2): Chọn kiểu tô chuyển sắc.
(3): Các chế độ hòa trộn màu.
(4): Độ mờ đục của dãy chuyển sắc.
(5): Đảo ngƣợc dãy màu chuyển sắc.
(6): Tạo dãy chuyển sắc mịn hơn.
(7): Hiển thị các pixel trong suốt.
Gradient Type: Chuyển sắc mịn (Solid) hay sọc (Noise).
Click vào vị trí bất kỳ thuộc dãy nút màu để thêm màu vào dãy chuyển sắc.
Double click vào nút màu để đổi màu cho nút.
Click vào nút màu và kéo xuống để bỏ nút màu.
Opacity: Độ mờ đục của nút trong suốt đang chọn.
Location: Vị trí của nút trong suốt hay nút màu đang chọn.
Click và drag mouse bên trong vùng chọn. Góc nghiêng hay tâm của dãy chuyển sắc phụ thuộc vào thao tác drag mouse.
3. Sử dụng lệnh Fill:
Menu Edit > Fill
Use: Các màu cần tô
Background Color: Tô màu ở ô Background cho vùng chọn. Color: Tô màu theo sự lựa chọn cho vùng chọn.
Pattern: Dùng mẫu họa tiết ở ô Custom Pattern tô cho vùng chọn.
Black: Tô màu đen cho vùng chọn.
50% Gray: Tô màu xám 50% đen cho vùng chọn. White: Tô màu trắng cho vùng chọn.
Mode: Các chế độ hịa trộn màu của màu tơ.
Opacity: Độ mờ đục của màu tô.
4. Định nghĩa một mẫu họa tiết:
Tạo vùng chọn hình chữ nhật (Feather=0) bao lấy hình ảnh dùng làm họa tiết.
Menu Edit > Define Pattern.
Đặt tên cho mẫu họa tiết -> OK.
Muốn sử dụng mẫu họa tiết vừa định nghĩa thì dùng lệnh Fill.
5. Tơ viền cho vùng chọn:
Tạo vùng chọn.
Menu Edit > Stroke.
Width: Độ dày đƣờng viền. Color: Màu đƣờng viền.
Location: Vị trí của đƣờng viền so với nền. Mode: Các chế độ hòa trộn màu của đƣờng viền. Opacity: Độ mờ đục của màu đƣờng viền.