Đánh giá:
Quãng đường phanh và thời gian phanh có ABS ngắn hơn khơng có ABS như: - Mốc 20 km/h là 2,87 % quãng đường phanh và 1,47 % thời gian phanh
- Giảm nhiều nhất ở mốc 60 km/h là 30,14 % quãng đường phanh và 15,64 % thời gian phanh
8.66 11.1 14.93 16.94 9.68 14.26 18.48 24.25 0 5 10 15 20 25 30 20 km/h 25 km/h 40 km/h 55 km/h 60 km/h
QUÃNG ĐƯỜNG PHANH CÓ ABS VÀ KHƠNG CĨ ABS TRÊN ĐƯỜNG NHỰA ƯỚ T
Đường nhựa ướt có ABS Đường nhựa ướt khơng có ABS
1.34 1.46 1.72 1.98 2.32 1.36 1.93 2.3 2.56 2.75 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 20 km/h 25 km/h 40 km/h 55 km/h 60 km/h
THỜI GIAN PHANH CĨ ABS VÀ KHƠNG CĨ ABS TRÊN ĐƯỜNG NHỰA
3.2.5. Kết quả đo được khi phanh có ABS đường đá sỏi
Bảng 3.5. Kết quả phanh xe có trang bị ABS trong điều kiện đường đá sỏi Tốc độ xe
(km/h)
Quãng đường phanh(m) Thời gian phanh
trước khi trượt (s)
Quãng đường trượt
của bánh xe(m)
20 3.08 1.19 0.97
25 6.64 1.45 1.45
40 9.88 1.71 5.79
Theo cơng thức (4-1) qng đường phanh trung bình của 3 lần
𝑆𝑆1+𝑆𝑆2+𝑆𝑆3
3 = 3.08+6.64+9.883 = 6.53 (m) Thời gian phanh trung bình của 3 lần
𝑑𝑑1+𝑑𝑑2+𝑑𝑑3
3 = 1.19+1.45+1.713 = 1.45 (s)
Quãng đường trượt trung bình của 3 lần
𝑑𝑑𝑟𝑟1+𝑑𝑑𝑟𝑟2+𝑑𝑑𝑟𝑟3
3 = 0.97+1.45+5.793 = 2.74 (m)
3.2.6. Kết quả đo được khi phanh có khơng ABS đường đá sỏi
Bảng 3.6. Kết quả phanh xe khơng có trang bị ABS trong điều kiện đường đá sỏi Tốc độ xe
(km/h)
Quãng đường
phanh(m)
Thời gian phanh trước khi trượt (s)
Quãng đường trượt
của bánh xe (m)
20 3.92 1.36 1.08
25 6.82 1.47 4.26
40 9.91 1.98 6.43
Theo công thức (4-1) quãng đường phanh trung bình của 3 lần
𝑆𝑆1+𝑆𝑆2+𝑆𝑆3
3 = 3.92+6.82+9.913 = 6.88 (m) Thời gian phanh trung bình của 3 lần
Thiết kế, lắp đặt hệ thống phanh ABS trên xe Lead 2010