Luận văn đã có những đóng góp quan trọng trong việc xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sẵn lòng chi trả cho việc sử dụng nước sạch của người dân. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện nghiên cứu vẫn còn một số hạn chế như phạm vi nghiên cứu của đề tài còn hẹp, cỡ mẫu nghiên cứu chưa đủ lớn, các biến trong mơ hình cịn ít, chưa phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng sẵn lòng chi trả cho việc sử dụng nước sạch của hộ gia đình.
Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài là mở rộng phạm vi nghiên cứu trên toàn địa bàn tỉnh Kiên Giang. Sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên, chọn cỡ mẫu lớn hơn để đảm bảo độ tin cậy cao hơn. Tổng hợp nhiều nghiên cứu hơn nữa để phát hiện ra các biến mới ảnh hưởng đến khả năng chi trả và lượng chi trả của hộ gia đình cho việc sử dụng nước sạch. Sử dụng phương pháp hồi quy OLS phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng chi trả của hộ gia đình cho việc sử dụng nước sạch.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Lê Thị Thùy Dương và cộng sự, 2015. Mức sẵn lòng chi trả của hộ dân để cải
thiện môi trường nước ở làng nghề gỗ Đồng Kỵ, Bắc Ninh. Tạp chí Khoa học
Nơng nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 2: 274-280.
2. Luật Tài nguyên nước năm 1998.
3. Nguyễn Bá Huân, 2017. Ước lượng mức sẵn lòng chi trả cho sử dụng nước sạch của người dân tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội. Tạp chí khoa học
Công nghệ và Lâm nghiệp tháng 01/2017.
4. Nguyễn Văn Ngãi và cộng sự, 2012. WTP của người dân thành phố Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp đối với dịch vụ cấp nước sạch. Tạp chí khoa học số 3 (26)
2012.
5. Nguyễn Văn Song và cộng sự, 2011. Xác định mức sẵn lịng chi trả của các hộ
nơng dân về dịch vụ thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 5: 853
– 860.
6. Phan Thị Giác Tâm, 2008. Bài giảng định giá môi trường. Khoa Kinh tế. Đại
học Nông Lâm Tp.HCM.
7. Quyết Định số 1329/QĐ- BYT ngày18/4/2002 của Bộ Y Tế.
8. Ramu Ranmanathan, 2002. Nhập môn kinh tế lượng với ứng dụng. Chương
trình giảng dạy Kinh tế Fulbright.
9. Trần Văn Hiền, 2014. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ nông dân huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. Luận văn thạc sĩ Trường đại học
Kinh tế & Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên.
10. Võ Thành Danh, 2008. Đánh giá nhận thức của người dân về ô nhiễm nguồn nước sông. Tạp chí Khoa học Trường đại học Cần Thơ 2010:15b 38-45.
Tiếng Anh
11. Batemen và cộng sự, 2002. Economic Valuation with Stated Preference Technique: A Mannual. Department for Transport.
13. Ellis (1988), Peasant Economics: Farm Households and Agrarian Development, Cambridge and New York: Cambridge University Press.
14. Kaliba Norman và Chang, 2003. Willingness to pay to improve domestic water supply in rural ereas of central Tanzania: Implications for Policy. International Journal of Sustainable development and world ecology, 10(2), june 2003, 119 – 132.
15. Koop và Smith, 1993. Resource for the Future, Washington D.C.
16. Hanemann, M., 1994. Welfare evaluations in contingent valuation experiments with discrete response data: reply. Am J Agric Econ 71(4):1057–1061.
17. Munasinghe, M. (1992), Environmental Economics and Sustainable Development, Paper presented at the UN Earth Summit, Rio de Janeiro and
reprinted by the World Bank, Washington .D.C.
18. Shion Guha, 2007. Valuation of Clean water supply by willingness to pay method in a developing nation: A case study in Calcutta, India. Volume 17, issue 4 on 10 october 2007.
PHỤ LỤC 1. BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ GIA ĐÌNH
Phần 1. THƠNG TIN HỘ GIA ĐÌNH
14. Họ và tên chủ hộ:…………………………………………………… 15. Xã, Thị trấn:………………………………………………………… 16. Giới tính chủ hộ: Nam Nữ 17. Dân tộc chủ hộ: Kinh hoặc Hoa Khác 18. Tuổi chủ hộ:……………..năm.
19. Trình độ học vấn chủ hộ:
Tiểu học THCS THPT Trên THPT 20. Nghề nghiệp chủ hộ:
Nông nghiệp, thủy sản
Cán bộ, công chức, viên chức Buôn bán, kinh doanh
Công nhân, làm thuê 21. Khu vực sinh sống:
Trung tâm xã, thị trấn Nông thôn
22. Số thành viên đang sinh sống trong hộ gia đình:………………..người 23. Số lao động tạo ra thu nhập:……………….người.
24. Số người không tạo ra thu nhập:……………người. 25. Thuộc diện:
Hộ nghèo Không phải hộ nghèo
26. Tổng thu nhập bình quân đầu người hàng tháng của hộ:………….(nghìn đồng/người).
Phần 2. THÔNG TIN VỀ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH
1. Hiện nay gia đình Ơng/Bà đang sử dụng nguồn nước nào dùng trong nấu nướng, sinh hoạt
Do cơng ty cấp thốt nước cấp Mua từ người khác
Nước mưa
Khác (ghi rõ):……………………………….
2. Ơng bà có sẵn lịng chi trả cho việc sử dụng nước sạch nông thôn hay khơng? Sẵn lịng chi trả Khơng sẵn lịng chi trả 3. Mức giá mà ông bà sẵn lòng chi trả (đồng/m3) 3000 đồng/m3 3500 đồng/m3 4000 đồng/m3 4500 đồng/m3 5000 đồng/m3 5500 đồng/m3 6000 đồng/m3 6500 đồng/m3 7000 đồng/m3 7500 đồng/m3 4. Lý do sẵn lòng chi trả: Đảm bảo sức khỏe Cảm giác yên tâm khi sử dụng Theo xu thế chung Giá phù hợp Khác (xin ghi rõ):………………………………………………..
5. Lý do Ơng/Bà khơng sẵn lịng chi trả? Giá nước sạch quá cao Thu nhập của gia đình thấp Nơi sinh sống có hệ thống nước sạch Nguồn nước hiện tại bị ô nhiễm Khác (ghi rõ)………………………………
6. Nguyện vọng của Ơng/Bà đối với chính sách nước sạch nơng thơn: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Xin cảm ơn Ông/Bà đã tham gia trả lời phỏng vấn. Ơng/bà khơng phải ký tên vào phiếu
PHỤ LỤC 2. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
1. THỐNG KÊ MƠ TẢ
GIỚI TÍNH:
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nu 67 41.9 41.9 41.9
Nam 93 58.1 58.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
San long chi tra * Gioi tinh Crosstabulation
Gioi tinh Total
Nu Nam
San long chi tra
Khong san long chi tra
Count 41 45 86
% of Total 25.6% 28.1% 53.8%
San long chi tra
Count 26 48 74 % of Total 16.2% 30.0% 46.2% Total Count 67 93 160 % of Total 41.9% 58.1% 100.0% DÂN TỘC: Dan toc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khac 22 13.8 13.8 13.8
Kinh 138 86.2 86.2 100.0
Total 160 100.0 100.0
San long chi tra * Dan toc Crosstabulation
Dan toc Total
Khac Kinh
San long chi tra
Khong san long chi tra
Count 20 66 86
% of Total 12.5% 41.2% 53.8%
San long chi tra
Count 2 72 74
% of Total 1.2% 45.0% 46.2%
Total
Count 22 138 160
HỌC VẤN:
Hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tieu hoc 65 40.6 40.6 40.6 THCS 34 21.3 21.3 61.9 THPT 36 22.5 22.5 84.4 Tren THPT 25 15.6 15.6 100.0 Total 160 100.0 100.0
San long chi tra * Hoc van Crosstabulation
Hoc van Total
Tieu hoc THCS THPT Tren THPT
San long chi tra
Khong san long chi tra
Count 53 12 9 12 86
% of Total 33.1% 7.5% 5.6% 7.5% 53.8%
San long chi tra
Count 12 22 27 13 74 % of Total 7.5% 13.8% 16.9% 8.1% 46.2% Total Count 65 34 36 25 160 % of Total 40.6% 21.2% 22.5% 15.6% 100.0% NGHỀ NGHIỆP: NN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nong nghiep 32 20.0 20.0 20.0
Cong nhan, lam thue 45 28.1 28.1 48.1
Buon ban kinh doanh 46 28.7 28.7 76.9
CB, CCVC 37 23.1 23.1 100.0
San long chi tra * NN Crosstabulation NN Total Nong nghiep Cong nhan, lam thue Buon ban kinh doanh CB, CCVC
San long chi tra
Khong san long chi tra
Count 31 32 19 4 86
% of
Total 19.4% 20.0% 11.9% 2.5% 53.8%
San long chi tra
Count 1 13 27 33 74 % of Total 0.6% 8.1% 16.9% 20.6% 46.2% Total Count 32 45 46 37 160 % of Total 20.0% 28.1% 28.7% 23.1% 100.0% TUỔI: Tuoi Mean Standard Deviation Minimum Maximum
San long chi tra
Khong san long chi tra 43.570 8.447 30.000 59.000
San long chi tra 50.297 9.103 34.000 69.000
QUI MÔ HỘ:
Qui mo ho
Mean Standard
Deviation
Minimum Maximum
San long chi tra
Khong san long chi tra 4.128 1.093 2.000 9.000
San long chi tra 4.122 1.374 2.000 8.000
THU NHẬP:
Thu nhap
Mean Standard
Deviation
Minimum Maximum
San long chi tra
Khong san long chi tra 2529.070 1184.097 1000.000 5000.000
THAM GIA HỘI ĐOÀN THỂ:
Tham gia hoi doan the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong tham gia 122 76.3 76.3 76.3
Co tham gia 38 23.8 23.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
San long chi tra * Tham gia hoi doan the Crosstabulation
Tham gia hoi doan the Total
Khong tham gia Co tham gia
San long chi tra
Khong san long chi tra
Count 81 5 86
% of Total 50.6% 3.1% 53.8%
San long chi tra
Count 41 33 74
% of Total 25.6% 20.6% 46.2%
Total
Count 122 38 160
% of Total 76.2% 23.8% 100.0%
2. KẾT QUẢ HỒI QUY
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square df Sig. Step 1 Step 121.467 8 .000 Block 121.467 8 .000 Model 121.467 8 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood
Cox & Snell R Square
Nagelkerke R Square
1 99.439a .532 .711
a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than .001.
Classification Tablea
Observed Predicted
San long chi tra Percentage
Correct Khong san long
chi tra
San long chi tra
Step 1
San long chi tra
Khong san long chi tra 75 11 87.2
San long chi tra 10 64 86.5
Overall Percentage 86.9
a. The cut value is .500
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step 1a GIOI -.480 .563 .728 1 .394 .619 TUOI .065 .033 3.746 1 .053 1.067 DT -.119 1.179 .010 1 .920 .888 HV .674 .255 7.012 1 .008 1.962 NN 1.714 .337 25.898 1 .000 5.553 QMH -.075 .229 .106 1 .744 .928 TN .001 .000 7.258 1 .007 1.001 HDT 1.735 .716 5.865 1 .015 5.670 Constant -10.859 2.302 22.245 1 .000 .000
a. Variable(s) entered on step 1: GIOI, TUOI, DT, HV, NN, QMH, TN, HDT.
3. THỐNG KÊ MƠ TẢ MỨC SẴN LỊNG CHI TRẢ
Gia san long chi tra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 86 53.8 53.8 53.8 3000 dong 3 1.9 1.9 55.6 3500 dong 4 2.5 2.5 58.1 4000 dong 11 6.9 6.9 65.0 4500 dong 31 19.4 19.4 84.4 5000 dong 15 9.4 9.4 93.8 5500 dong 5 3.1 3.1 96.9 6000 dong 3 1.9 1.9 98.8 6500 dong 2 1.3 1.3 100.0 Total 160 100.0 100.0
Ly do san long chi tra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
0 86 53.8 53.8 53.8
Dam bao suc khoe 52 32.5 32.5 86.3
Cam giac yen tam khi su
dung 13 8.1 8.1 94.4
Theo xu thue chung 6 3.8 3.8 98.1
Gia phu hop 3 1.9 1.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Ly do khong san long chi tra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
0 74 46.3 46.3 46.3
Gia nuoc sach qua cao 49 30.6 30.6 76.9
Thu nhap cua ho gia dinh
thap 22 13.8 13.8 90.6
Noi sinh song chua co he
thong nuoc sach 9 5.6 5.6 96.3
Nguon nuoc hien tai khong
bi o nhiem 6 3.8 3.8 100.0