II. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HĂNG HOÂ
c. Quyền vă nghĩa vụ của người có quyền nhận hăng hoâ
Trong quan hệ vận chuyển, bín thuí vận chuyển có thể không đồng thời lă người nhận hăng hoâ vận chuyển. Bín thuí vận chuyển được quyền chỉ định người khâc nhận hăng hoâ vận chuyển. Tuy không trực tiếp kí kết hợp đồng vận chuyển hăng hoâ nhưng người nhận hăng cũng có câc quyền vă nghĩa vụ sau đđy:
- Nhận hăng hoâ vận chuyển đúng thời hạn, địa điểm đê thoả thuận. Để nhận hăng, người có quyền nhận phải xuất trình cho bín vận chuyển vận đơn hoặc câc giấy tờ khâc chứng minh cho quyền nhận tăi sản. Trưòng hợp người có quyền nhận hăng chậm nhận hăng hoâ thì phải thanh toân chi phí phât sinh.
- Thanh toân cho bín vận chuyển tiền cước vận chuyển, tiền bồi thường do lưu phương tiện vận chuyển, chi phí bốc dỡ hăng hoâ hoặc câc khoản chi phí khâc liín quan đến việc vận chuyển hăng hoâ nếu
câc khoản tiền đó chưa được thanh toân trước. Trong trường hợp hăng hoâ được vận chuyển theo vận đơn thì người nhận hăng chỉ phải thanh toân câc chi phí quy định trong vận đơn.
- Thông bâo cho bín thuí vận chuyển biết về việc nhận hăng hoâ vận chuyển vă câc thông tin cần thiết khâc theo yíu cầu của bín đó. Nếu không thông bâo thì người nhận hăng hoâ không có quyền yíu cầu bín thuí vận chuyển bảo vệ quyền vă lợii ích liín quan đến hăng hoâ.
Về quyền:
- Kiểm tra số lượng, chất lượng hăng hoâ khi nhận hăng hoâ được vận chuyển đến, nếu nghi ngờ hăng hoâ bị mất mât, hư hỏng trong quâ trình vận chuyển thì người nhận hăng vă bín vận chuyển có thể yíu cầu giâm định hăng hoâ để đânh giâ mức độ tổn thất vă tìm nguyín nhđn. Người yíu cầu giâm định phải thanh toân câc chi phí liín quan đến việc giâm định. Trường hợp bín vận chuyển không chứng minh được hăng hoâ bị mất mât, hư hỏng ngoăi phạm vi trâch nhiệm của mình thì phải thanh toân chi phí giâm định ngay cả khi người nhận hăng yíu cầu giâm định.
- Yíu cầu bín vận chuyển thanh toân chi phí phât sinh do phải chờ đợi nhận hăng nếu bín vận chuyền chậm giao hăng.
- Trực tiếp yíu cầu hoặc bâo để bín thuí vận chuyển yíu cầu bín vận chuyển bồi thường thiệt hại do hăng hoấ bị mất mât, hư hỏng.
Đề cương mụn Phỏp luật quản lý kinh tế.
Băi mở đầu: Mụi trường phỏp lý cho hoạt động kinh doanh I. Hoạt động kinh doanh.
II. Phỏp luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh. III. Quản lý nhă nước đối với hoạt động kinh doanh 1. Nội dung quản lý nhă nước về kinh tế.
2. Cỏc phương phỏp quản lý nhă nước về kinh tế. Chương I: Phỏp luật về cỏc chủ thể kinh doanh ở Việt nam 1.1. Luật doanh nghiệp
1.1.1. Những qui định chung về doanh nghiệp
a. Khỏi niệm doanh nghiệp: Định nghĩa doanh nghiệp; vốn của doanh nghiệp; tờn doanh nghiệp; con dấu của doanh nghiệp; trụ sở cua doanh nghiệp.
b. Qui định về thănh lập vă đăng ký kinh doanh doanh nghiệp: Quyền thănh lập vă quyền gúp vốn; đăng ký kinh doanh.
c. Tổ chức lại cụng ty: chia cụng ty; tỏch cụng ty; hợp nhất cụng ty; sỏp nhập cụng ty; chuyển đổi cụng ty.
d. Giải thể doanh nghiệp: cỏc trường hợp giải thể; thủ tục giải thể. e. Quyền vă nghĩa vụ của doanh nghiệp
Cỏc loại hỡnh doanh nghiệp ở Việt nam
1.1.2.1.Doanh nghiệp tư nhõn: Khỏi niệm doanh nghiệp tư nhõn (Định nghĩa, đặc điểm phỏp lý của doanh nghiệp tư nhõn); quyền vă nghĩa vụ phỏp lý của doanh nghiệp tư nhõn.
1.1.2.2. Cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn.
a. Cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn hai thănh viờn trở lờn: Khỏi niệm (Định nghĩa, đặc điểm phỏp lý); quyền vă nghĩa vụ phỏp lý của cỏc thănh viờn.
b. Cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn một thănh viờn: Khỏi niệm( Định nghĩa, đặc điểm phỏp lý); một số vấn đề cần lưu ý đối với chủ sở hữu cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn một thănh viờn.
Cụng ty cổ phần.
a. Khỏi niệm: Định nghĩa, đặc điểm phỏp lý; c. Cỏc quyền vă nghĩa vụ cơ ban của cỏc cổ đụng. Cụng ty hợp danh
a. Khỏi niệm: Định nghĩa, đặc điểm phỏp lý; b. Quyền vă nghĩa vụ của cỏc thănh viờn. Luật doanh nghiệp nhă nước
a. Khỏi niệm doanh nghiệp nhă nước: Định nghĩa, đặc điểm phỏp lý, cỏc loại doanh nghiệp nhă nước.
b. Quyền vă nghĩa vụ cơ bản của cụng ty nhă nước. Cỏc qui định của phỏp luật về cỏc chủ thể kinh doanh khỏc Doanh nghiệp cú vốn đầu tư nước ngoăi.
Hợp tỏc xó. Hộ kinh doanh.
Cỏ nhõn hoạt động thương mại.
Chương II: Luật cạnh tranh Một số khỏi niệm cơ bản trong luật cạnh tranh.
Kiểm soỏt hănh vi hạn chế cạnh tranh: Thoả thuận hạn chế cạnh tranh; lạm dụng vị trớ thống lĩnh thị trường, vị trớ độc quyền; tập trung kinh tế.
Hănh vi cạnh tranh khụng lănh mạnh: Chỉ dẫn gõy nhầm lẫn; xõm phạm bớ mật kinh doanh; ộp buộc trong kinh doanh; giốm pha doanh nghiệp khỏc; gõy rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khỏc; quảng cỏo nhằm ạnh tranh khụng lănh mạnh; khuyến mói nhằm cạnh tranh khụng lănh mạnh; phõn biệt đối xử của hiệp hội; bỏn hăng đa cấp bất chớnh.
Cỏc hỡnh thức xử phạt vi phạm phỏp luậtvề cạnh tranh vă cỏc biện phỏp khắc phục hậu quả. Cơ quan giải quyết cỏc vụ việc cạnh tranh.
Chương III: Phỏp luật hợp đồng kinh doanh thương mại
3.1. Chế độ phỏp lý về hợp đồng dõn sự: Khỏi niệm hợp đồng; giao kết hợp đồng; thực hiện hợp đồng; trỏch nhiệm phỏp lý do vi phạm hợp đồng dõn sự; cỏc biện phỏp đảm bảo thực hiện ttrỏch nhiệm dõn sự.
3.2. Những qui định chung về hợp đồng trong hoạt động thương mại: Khỏi niệm hợp đồng trong hoạt động thương mại; trỏch nhiệm phỏp lýdo vi phạm hợp đồng thương mại.
3.3. Hợp đồng mua bỏn hăng húa: Hăng húa trong hợp đồng mua bỏn hăng húa; quyền vă nghĩa vụ của cỏc bờn ttrong hợp đồng mua bỏn hăng húa.
3.4. Hợp đồng dịch vụ: Khỏi niệm hợp đồng dịch vụ; quyền vă nghĩa vụ của cỏc bờn trong hợp đồng dịch vụ; một số hợp đồng dịch vụ cụ thể (Hợp đồng vận chuyển hăng húa; hợp đồng dịch vụ xõy dựng; hợp đồng dịch vụ kế toỏn, kiểm toỏn).
Chương IV: Điều chỉnh bằng phỏp luật quan hệ bằng lao động trong doanh nghiệp 4.1. Quan hệ lao động trong doanh nghiệp vă việc điều chỉnh cỏc quan hệ lao động bằng phỏp luật: Khỏi niệm, nội dung của quan hệ lao động trong doanh nghiệp; điều chỉnh bằng phỏp luật cỏc quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
4.2. Hợp đồng lao động: Khỏi niệm hợp đồng lao động; giao kết hợp đồng lao động; thực hiện thay đổi, tạm hoón, chấm dứt hợp đồng lao động.
4.3. Thỏa ước lao động tập thể trong doanh nghiệp; Khỏi niệm thỏa ước lao động tập thể; ký kết thỏa ước tập thể; thực hiện thỏa ước tập thể.
4.4. Tiền lương: Khỏi niệm phỏp lý về tiền lương vă những nguyờn tắc cơ bản của tiền lương; cỏc qui định của phỏp luật về tiền lương trong doanh nghiệp.
4.5. Thời gian lăm việc vă thời gian nghỉ ngơi: Thời gian lăm việc; thời gian nghỉ ngơi.
4.6. Kỷ luật lao động vă trỏch nhiệm vật chất: Nội qui lao động của doanh nghiệp; trỏch nhiệm kỷ luật; trỏch nhiệm vật chất.
4.7. Bảo hiểm xó hội: Khỏi niệm bảo hiểm xó hội; cỏc nguyờn tắc của bảo hiểm xó hội; quĩ bảo hiểm xó hội; cỏc chế độ bảo hiểm xó hội.
4.8. Tranh chấp lao động vă giải quyết cỏc tranh chấp lao động trong doanh nghiệp: Khỏi niệm tranh chấp lao động; cơ quan tổ chức cú thõm quyền giải quyết tranh chấp lao động; thủ tục giải quyế tranh chấp lao động; đỡnh cụng vă giải quyết đỡnh cụng.
Chương V: Luật phỏ sản
Khỏi niệm về phỏ sản: Định nghĩa; phõn biệt phỏ sản với giải thể; cỏc loại phỏ sản. Trỡnh tự, thủ tục giải quyết phỏ sản.
Qui định về đối tượng cú quyền vă nghĩa vụ nộp đơn yờu cầu mở thủ tục phỏ sản.
Cỏc biện phỏp bảo toăn tăi sản của doanh nghiẹp, hợp tỏc xó lõm văo tỡnh trạng phỏ sản: kiểm kờ tăi sản; lập danh sỏch chủ nợ, người mắc nợ; ỏp dụng cỏc biện phỏp khẩn cấp tạm thời; qui định về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tỏc xó sau khi cú quyết định mở thủ tục phỏ sản.
Qui định về thanh lý tăi sản, thanh toỏn cỏc khoản nợ: Cỏc trường hợp tũa ỏn ra quyết định mở thủ tục thanh lý tăi sản; thứ tự phõn chia tăi sản phỏ sản.
Tuyờn bố doanh nghiệp, hợp tỏc xó bị phỏ sản.
Chương VI: Phỏp luật giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
6.1. Tranh chấp trong kinh doanh vă giải quyết tranh chấp trong kinh doanh; Khỏi niệm về tranh chấp trong kinh doanh; phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh.
6.2. Giải quyết tranh hấp trong kinh doanh bằng trọng tăi thương mại: Khỏi niệm trọng tăi; trtnh chấp trong kinh doanh do trọng tăi thương mại giải quyết; cỏc nguyờn tắc giải quyết tranh chấp bằng trọng tăi thương mại; thẩm quyền của trọng tăi thương mại; cỏc trung tõm trọng tăi thương mại ở Việt nam.
6.3. Giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại tại tũa ỏn nhõn dõn: Thẩm quyền giải quyết cỏc vụ việc kinh doanh thương mại của tũa ỏn nhõn dõn; nguyờn tắc cơ bản trong việc giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại tại tũa ỏn.
. Giấy chứng nhận phần vốn góp có câc nội dung được quy định tại khoản 4 Điều 39 Luật doanh nghiệp. Trường hợp có thănh viín không góp đầy đủ vă đúng hạn số vốn đê cam kết thì số vốn chưa góp được coi lă nợ của thănh viín đó đối với công ty vă thănh viín đó phải chịu trâch nhiệm bồi thường thiệt hại phât sinh do không góp đủ vă đúng hạn số vốn đê cam kết. Người đại diện theo phâp luật của công ty, nếu không thực hiện đúng nghĩa vụ thông bâo cho cơ quan đăng kí kinh doanh về phần vốn chưa góp đủ của câc thănh viín (khoản 1 Điều 39 Luật doanh nghiệp) thì phải cùng với thănh viín chưa góp đủ vốn liín đới chịu trâch nhiệm đối với công ty về phần vốn chưa góp vă câc thiệt hại phât sinh do không góp đủ vă đúng hạn số vốn đê cam kết.
Thănh viín công ty trâch nhiệm hữu hạn có quyền yíu cầu công ty mua lại phần vốn góp của mình trong những trường hợp nhất định (quy định tại Điều 43 Luật doanh nghiệp).
Trong quâ trình hoạt động của công ty, thănh viín có quyền chuyển nhượng một phần hoặc toăn bộ phần vốn góp của mình cho người khâc (Điều 44 Luật doanh nghiệp). Luật doanh nghiệp còn quy định việc xử lý phần vốn góp trong trường khâc (Điều 45 Luật doanh nghiệp).
Công ty có quyền tăng, giảm vốn điều lệ theo quyết định của hội đồng thănh viín công ty Việc tăng vốn điều lệ thực hiện bằng câc hình thức như tăng vốn góp của thănh viín; điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giâ trị tăi sản tăng lín của công ty; tiếp nhận vốn góp của thănh viín mới. Công ty có thể giảm vốn điều lệ bằng câc hình thức như hoăn trả một phần vốn góp cho câc thănh viín; mua lại một phần vốn góp; điều chỉnh giảm mức vốn điều lệ tương ứng với giâ trị tăi sản giảm xuống của công ty. Thủ tục tăng, giảm vốn điều lệ được quy định tại Điều 60 Luật doanh nghiệp.
Công ty chỉ được chia lợi nhuận cho câc thănh viín khi kinh doanh có lêi, đê hoăn thănh nghĩa vụ thuế vă câc nghĩa vụ tăi chính khâc đồng thời vẫn phải bảo đảm thanh toân đủ câc khoản nợ vă nghĩa vụ tăi sản đến hạn phải trả khâc sau khi đê chia lợi nhuận.
Đặc điểm thứ 5: Công ty trâch nhiệm hữu hạn lă một phâp nhđn.