Dòng máy của hãng ITO của Nhật bản

Một phần của tài liệu Nghiên cứu, cải tiến thiết bị điện châm 327892 (Trang 27 - 30)

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ MÁY ĐIỆN CHÂM

2.4 Nghiên cứu đặc trưng kỹ thuật của các máy điện châm hiện có tại thị trường

2.4.1 Dòng máy của hãng ITO của Nhật bản

2.4.1.1 Dòng máy ES-160

Máy điện châm ES-160 là dòng máy điện châm 6 kênh tiên tiến nhất xuất xứ từ Nhật Bản, là dòng máy để bàn có kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ. Máy cung cấp 8 chế độ điều trị khác nhau, lưu trữ được 5 phác đồ điều trị, bộ nhớ thiết lập với 16 chương trình khác nhau. Máy có 3 màn hiển thị LCD (kích thước 0.6 x 1.4 và 0.6 x 1.1) cho biết độ nhạy của điểm đo huyệt cơ thể, tần số xung (Hz), độ rộng xung14 (s), các chế độ điều trị, dữ liệu bộ nhớ, thời gian điều trị (phút), và dung lượng Pin ngoài [7].

Đầu dò huyệt cầm tay với phím bấm-dò trên thân đầu dò. Vị trí của điểm đó được hiển thị trên màn hình LCD với giá trị độ nhạy đo được. Đầu dò đo và lưu trữ các huyệt Ryodororaku (6V, 12V, hoặc 21V).

Các tính năng an toàn như tự kiểm tra, cân bằng ngưỡng 0, tự động tắt nguồn sau 5 phút không sử dụng, chức năng báo hiệu bằng âm thanh, nút dừng khẩn cấp, báo hiệu âm thanh sau mỗi phiên điều trị, mức âm có thể điều chỉnh được bằng nút (H/L) ở cạnh máy.

Phụ kiện máy có đầu dò huyệt, 6 bộ dây điện cực (nhiều màu khác nhau), 12 bộ kẹp cá sấu (6 đỏ, 6 đen). Toàn bộ thân máy và phụ kiện đi kèm máy được biểu thị trong Hình 2.4.

18

Các tính năng của máy:

• Có 6 kênh ra và có đầu dò huyệt.

• Cho phép kích thích đồng thời trên 12 kim châm cứu (6 kênh).

• Cung cấp 8 dạng kích thích khác nhau như: kích thích liên tục, Burst (chùm), Surge (sóng cồn), nhanh + chậm, Sweep (quét đổi tần), ngẫu nhiên 1, ngẫu nhiên 2, ngẫu nhiên 3.

• Lưu giữ lại được các thông số của lần điều trị trước và có thể cài đặt tới 16 chương trình.

• Người sử dụng dễ dàng tìm và kích thích vào đúng các huyệt châm cứu. • Cho phép đo các huyệt Ryodoraku và lưu lại các thông số đo.

Phụ kiện đi kèm: • Máy chính. • 1 Đầu dò/kích thích huyệt. • 6 Dây điện cực. • 12 Kẹp kim rời. Thông số kỹ thuật:

• Điện nguồn: DC 6V, 4 pin alkaline LR14. • Số kênh: 6 kênh.

• Biên độ xung: 32mA ± 25%, (đỉnh - đỉnh).

• Độ an toàn: Thiết bị nguồn trong loại BF, Cấp IIa/MDD. • Kích thước: 239 x 174 x 51mm.

• Trọng lượng: Khoảng 600g.

Thông số kiểm thử với tải 500 Ω:

• Kênh đầu ra: 6 (6 kênh riêng biệt với 12 đầu ra điện cực)

• Thông số điện áp và dòng tải: Khi thấp (mức L): Từ 0V đến 8V, ở dòng từ 0 đến 16mA. Khi cao (mức H): Từ 0V đến 16V, ở dòng từ 0 đến 32mA. • Đầu dò: Từ 0V đến 24V, ở dòng từ 0 đến 48mA.

Thông số dạng xung vuông 2 pha lưỡng cực: Độ rộng xung có thể thay đổi từ

50µs đến 400µs.

Tần số và chế độ xung:

• Ở chế độ không đổi: Có thể thay đổi từ 0,35Hz đến 500 Hz.

19 • Ở chế độ Surge: Có xung trong 4 giây và nghỉ xung trong 6 giây (tần số

sóng 500Hz).

• Chế độ nhanh + chậm: Thay đổi tần số từ 1Hz đến 500Hz (tần số sóng chậm = 1/3 tần số sóng nhanh).

• Ở chế độ Sweep quét đổi tần số: Thay đổi tần số từ 1Hz đến 500Hz (tần số khi chậm = 1/3 tấn số khi nhanh).

• Ở chế độ chương trình ngẫu nhiên số 1: Thay đổi tần số từ 1Hz đến 6Hz, chương trình đặt trước.

• Ở chế độ chương trình ngẫu nhiên số 2: Thay đổi tần số từ 30Hz đến 100Hz, chương trình đặt trước.

• Ở chế độ chương trình ngẫu nhiên số 3: Thay đổi tần số từ 2Hz đến 100Hz, chương trình đặt trước.

• Thời gian điều trị: Đặt từ 1 phút đến 60 phút.

• Theo dõi trở kháng da: Hiển thị trên LCD (mức từ 0 đến 200), kết hợp với chức năng đặt (hoặc tắt) cảnh báo bằng âm thanh.

• Nguồn cấp: 4 Pin chuẩn C loại 1,5V (chỉ thị mức Pin trên LCD). • Chỉ thị tần số trên LCD, có thể đặt (hoặc tắt) báo hiệu bằng âm thanh. • Kích thước 239 x 174 x 51mm, trọng lượng 560g.

2.4.1.2 Dòng máy IC-1107

Các dòng máy điện châm IC-1107 có kiểu dáng nhỏ gọn và tiện lợi khi di chuyển (Hình 2.5). Đây là máy châm cứu tương đối phổ biến nhất trên thế giới, rất thích hợp cho những phòng khám đông và yêu cầu có nhiều máy [8].

20

Tính năng của máy:

• Thích hợp khi sử dụng ngoài văn phòng. • Đặt cường độ cao/thấp.

• Có bộ phận kiểm tra pin. • Kiểu dáng đẹp và thuận tiện. • Đặt cường độ cao, thấp.

• Tần số có thể chọn trong khoảng 1 đến 500Hz. • Phù hợp cho kim hoặc điện cực từ.

• Dạng sóng duy nhất: sóng xung nhỏ, làm giảm tối thiểu những tổn thương đối với mô, dây thần kinh.

• An toàn, tin tưởng và dễ sử dụng.

• 3 kênh điều khiển với biên độ và tần số độc lập.

• Núm điều khiển đặc biệt cho phép vận hành an toàn và dễ dàng. • Đèn báo kiểm tra pin.

Thông số kỹ thuật:

• Điện nguồn: 01 pin 9V.

• Tần số xung: 0 - 500Hz có thể điều chỉnh được. • Điện áp tối đa: 30V ± 15% (500Ω).

• Dòng điện tối đa: 14mA ± 20% (500Ω). • Độ rộng xung: 100µs.

• Số kênh: 3 kênh, điều khiển độc lập.

• Hiển thị khác: Đèn báo pin, đèn hiển thị xung.

• An toàn: Tiêu chuẩn thiết bị nguồn trong loại BF (IEC). • Kích thước: 63 x 96 x 27 mm.

• Trọng lượng: Khoảng 200g.

Một phần của tài liệu Nghiên cứu, cải tiến thiết bị điện châm 327892 (Trang 27 - 30)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(76 trang)