Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứ u

Một phần của tài liệu (Luận án tiến sĩ) Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp bưu chính viễn thông Việt Nam (Trang 124)

Với các kết quả phân tích trên đây, các giả thuyết ban đầu được đưa ra trong nghiên cứu đã đều được chứng minh là có ý nghĩa thống kê và được chấp nhận.

Bảng 4.22. Tổng hợp kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu

Giả tthuyết Kết tluận

H1

Tố tchất tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tlãnh tđạo tcấp ttrung tcó tquan

thệ tthuận tchiều tvới tkết tquả tlãnh tđạo ttại tcác tdoanh tnghiệp

tBưu tchính tviễn tthông tViệt tNam.

Được tchấp tnhận

H2

Kiến tthức tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tlãnh tđạo tcấp ttrung tcó

tquan thệ tthuận tchiều tvới tkết tquả tlãnh tđạo ttại tcác tdoanh

tnghiệp tBưu tchính tviễn tthông tViệt tNam.

Được tchấp tnhận

H3

Hành tđộng tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tlãnh tđạo tcấp ttrung tcó

tquan thệ tthuận tchiều tvới tkết tquả tlãnh tđạo ttại tcác tdoanh

tnghiệp tBưu tchính tviễn tthông tViệt tNam.

Được tchấp tnhận

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu

Giả thuyết H1 phát biểu TC của đội ngũ lãnh đạo cấp trung trong các doanh nghiệp Bưu chính viễn thông Việt Nam có quan hệ thuận chiều với KQ. Kết quả kiểm dịnh cho thấy TC có tác động (+) đến KQ với hệ số Beta = 0.524 (mô hình 1) và Beta = 0.490 (mô hình 2); hệ số Sig = 0.000 < 0.05 và hệ số R-Square điều chỉnh = 0.808 > 0.7 (mô hình 1), R-Square điều chỉnh = 0.758 > 0.7 (mô hình 2). Như vậy, giả thuyết H1 được chấp nhận.

Giả thuyết H2 phát biểu KT của đội ngũ lãnh đạo cấp trung trong các doanh nghiệp Bưu chính viễn thông Việt Nam có quan hệ thuận chiều với KQ. Kết quả kiểm

dịnh cho thấy KT có tác động (+) đến KQ với hệ số Beta = 0.385 (mô hình 1) và Beta = 0.434 (mô hình 2); hệ số Sig = 0.000 < 0.05 và hệ số R-Square điều chỉnh = 0.808 > 0.7 (mô hình 1), R-Square điều chỉnh = 0.758 > 0.7 (mô hình 2). Như vậy, giả thuyết H2 cũng được chấp nhận.

Giả thuyết H3 phát biểu HD của đội ngũ lãnh đạo cấp trung trong các doanh nghiệp Bưu chính viễn thông Việt Nam có quan hệ thuận chiều với KQ. Kết quả kiểm dịnh cho thấy HD có tác động (+) đến KQ với hệ số Beta = 0.516 (mô hình 1) và Beta = 0.538 (mô hình 2); hệ số Sig = 0.000 < 0.05 và hệ số R-Square điều chỉnh = 0.808 > 0.7 (mô hình 1), R-Square điều chỉnh = 0.758 > 0.7 (mô hình 2). Như vậy, giả thuyết H3 cũng được chấp nhận.

6. Đặng tNgọc tSự t(2012), tNăng tlực tlãnh tđạo t- tnghiên tcứu ttình thuống tcủa tcác tlãnh

tđạo tdoanh tnghiệp tnhỏ t tvừa tViệt tNam, tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế, tViện tnghiên

tcứu tkinh ttế tCIEM.

7. Đỗ tAnh tĐức t(2014), tKhảo tsát tkỹ tnăng tquản tlý tcủa tgiám tđốc tdoanh tnghiệp tnhỏ

tvà tvừa ttrên tđịa tbàn tHà tNội, tTạp tchí tKinh ttế t tDự tbáo, tSố t23.

8. Đỗ tAnh tĐức t(2014), tNâng tcao tnăng tlực tquản tlý tcủa tchủ tdoanh tnghiệp tnhỏ tvà

tvừa, tTạp tchí tKinh ttế t tDự tbáo, tSố t22. t t

9. Đỗ tAnh tĐức t(2014), tNăng tlực tquản tlý tcủa tgiám tđốc tdoanh tnghiệp tBất tđộng tsản

ttrong tđiều tkiện tmới thiện tnay, tKỷ tyếu tHội tthảo tkhoa thọc tquốc tgia: t“Kinh tdoanh

tbất tđộng tsản t- t thội t tthách tthức ttrong tbối tcảnh tthị ttrường t tdấu thiệu tphục

thồi”, tTháng t11 tnăm t2014.

24. Doh, tJ. tP t(2003), tCan tleadership tbe ttaught? tPerspectives tfrom tmanagement

teducators, tAcademy tof tManagement tLearning tand tEducation t2, tNo.1, tpp. t54-67. t

25. Drath, tW. tH., t& tPalus, tC. tJ. t(1994), tMaking tcommon tsense: tLeadership tas

tmeaning-making tin ta tcommunity tof tpractice, tGreensboro, tNC: tCenter tfor

tCreative tLeadership.

26. Dubrin, tAndrew. tJ.(1998), tLeadership: tEmployee tmotivation, t2nd ted, tBoston:

tHoughton tMifflin.

27. Dulewicz,.V., t& tHiggs. tM. t(2005), tLeadership tDimension tQuestionaire, tHenley

tmanagement tcollege, tGreenlands, tHenley-on-Thames: tOxon.

28. Ellis, tR.J., tAdamson, tR.S., tDeszca, tG.,& tCawsey, tT.F. t(1988),”Self-monitoring

tand tleadership temergence”, tSmall tgroup tbehavior, tVol.19, tpp. t312-324.

29. Eric tK. tShinseki.(2002), tArmy tLeadership t"Be, tKnow, tDo", tLeader tto

tLeadertJournal, tArmy tLeadership tInstitute, tNo.26, tFall t2002, tpp.21-27.

30. Evans, tM.G. t(1970), t“The teffect tof tsupervisory tbehavior ton tthe tpath-goal

trelationship”, tOrganizational tBehavior tand tHuman tPerformance, tVol.5, tpp.

t277-298.

31. Fiedler tF.A t(1967), t tTheory t tof t tLeadership t tEffectiveness, t tNew tYork:

tMcGraw-Hill. t

32. Fleishman, tE.A., tand tHarris, tE.F. t(1962), t“Patterns tof tleadership tbehavior

trelated tto temployee tgrievances tand tturnover”, tPersonenel tPsychology, tVol.15,

33. Harold tKoontz, tCyril tO'Donnell t(1972), tPrinciples tof tManagement: tAn tAnalysis

tof tManagerial tFunctions, tMc tGraw- tHill.

34. Hart, tL.B. t(1980), tLearning tfrom tconflict: tA thandbook tfor ttrainer, tMA:

tAddison- tWesley.

35. Heckscher, tC. t(1995), tWhite tcollar tblues, tNew tYork: tBasic tBooks, tpp.9.

36. Hemphill, tJ. tK., tCoons, tA. tE. t(1957), tDevelopment tof tthe tleader tbehavior

tdescription tquestionnaire, tIn tR. tM. tStodgill tand tA. tE. tCoons t(Eds.), tLeader

tbehaviour: tIts tdescription tand tmeasurement, tColumbus, tOhio: tBureau tof

tBusiness tResearch, tOhio tState tUniversity, tpp. t6-38.

37. Hersey, tP., t& tBlanchard, tK. tH. t(1982), tManagement tof torganization tbehavior:

tUtilizing thuman tresource, t3rd ted, tEngle twood, tN.J: tPrentice tHall.

38. Hogan, tR., tCurphy, tG. tJ., t& tHogan, tJ. t(1994),“What twe tknow tabout

tleadership”, tAmerican tPsychologist, tVol.49, tpp.493-504.

39. Hollander, tE.P t(1978), tLeadership tDynamics: tA tPractical tGuide tto tEffective

tRelationships, tNew tYork: tFree tPress.

40. Hough tL.M., tOnes tD.S., tand tViswesvaran.C. t(1998), tPersonality tcorrelates tof

tmanagerial tperformance tcontructs, tThe t13thannual tconference tof tthe tsociety tfor

tindustrial tand torganizational tpsychology, tDallas, tTexas.

41. House tR.J t& tShamir tB. t(1993), t“The tMotivational tEffects tof tCharismatic

tLeadership: tA tSelf-Concept tBased tTheory”, tOrganization tScience, tVol. t4, tNo.

t4, tpp. t577-594.

42. House tR.J., t& tMitchell.T. t(1974), t“Path-Goal ttheory tof tleadership”, tJournaltof

tComtemporary tBusines, tVol.3, tpp. t81-97.

43. House, tR. tJ. t(1971), t“A tpath tgoal ttheory tof tleader teffectiveness”, tAdministrative

tScience tQuaterl, tVol.16, tpp.321-338.

44. Jacobs, tT. tO. t(1970), tLeadership tand tExchange tin tFormal tOrganizations,

tAlexandria, tVA: tHuman tResources tResearch tOrganization.

45. Jacobs, tT. tO.& tJacques, tE. t(1990), tMilitary texecutive tleadership, tIn tGal, tR.;

tManglesdorf, tA. tD. t(Editors), tHandbook tof tMilitary tPsychology, tJohn tWiley t&

tSons, tNew tYork.

46. Jago, tA. tG. t(1982), t“Leadership: tPerspective tin ttheory tand tresearch”,

47. James Hayton (2015), Leadership and Management Skills in SMEs: Measuring Associations with Management Practices and Performance, Enterprise Research Centre, London.

48. James tA.Rice t(2006),Career tand tCompetency tMapping, tABI/INFORM tGlobal,

tVol t21, tpp.52.

49. Janda, tK.F. t(1960), t“Towards tthe texplication tof tthe tconcept tof tleadership tin

tterms tof tthe tconcept tof tpower”, tHum tRelat, tVol.13, tpp.345-363.

50. Jeffrey tD. tHorey, tJon tJ. tFallesen, t(2003) t“Leadership tcompetencies: tAre twe tall

tsaying tthe tsame tThing?” tArmy tResearch tInstitute, tFt tLeavenworth, tKansas. 51. Jon tAarum tAndersen. t(2006), t“Leadership, tpersonality tand teffectiveness”, tThe

tJournal tof tSocio-Economics, tVol.35, tIssue: t6, tpp. t1078-1091.

52. Judge T. A., Piccolo R. F., Kosalka T. (2009), “The bright and dark sides of leader trait: A review and theoretical extension of the leader trait paradigm”, The Leadership Quarterly, Vol.20,pp. 855-875.

53. Karin.S, tMattijs.M, tNicole.T, tSandra.G., tand tClaudia.G.(2010), t“How tto

tsupport tInnovative tBehaviour”, t tTechnology tand tInvestment, tVol.1,pp.59-68. 54. Katz, tD., t& tKahn, tR. tL. t(1978), tThe tsocial tpsychology tof torganizations,

tNewtYork: tWiley.

10. Kerstin tKeen t(2000), tNăng tlực tlãnh tđạo, tGiáo ttrình tgiảng tdạy ttại ttại tlớp

tVIE/96/029 tcủa tHọc tviện tHành tchính tQuốc tgia tHồ tChí tMinh.

55. Kirkpatrick, tS.A., t& tLocke, tE.A. t(1991), t“Leadership: tDo tindividual tdifferences

tin tmatter”, tAcadamy tof tManagement tExcutive, tVol.5, tpp. t48-60.

56. KnippenbergD.V,HoggM.A.(2003),“Asocial tidentity tmodel tof tleadership

teffectiveness tin torganization”, tResearch tin tOrganizational tBehaviour, tVol. t25,

tpp.243-295. t

57. Koene, tBas tA.S; tVogelaar, tAd tL.W t& tSoeters, tJoseph tL. t(2002), t“Leadership

teffects ton torganizational tclimate tand tfinancial tperformance”, tThe tLeadership

tQuarterly, tElsevier tScience tInc, tVol.13, tIssue:3, tpp.193-215.

58. Kouzes, tJ.M., tand tPosner, tB.Z. t(1993), tCredibility: tHow tleaders tgain tand tlose

tit t, twhy tpeople tdemand tit, tSan tFrancisco: tJossey t- tBass.

59. Lanny tVincent t(2008), t“Differentiating tcompetence, tcapability tand tcapacity”,

11. Lê Thị Phương Thảo (2016), nghiên cứu năng lực lãnh đạo của Giám đốc các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực Bắc miền Trung, Luận án tiến sĩ Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

12. Lê tQuân t(2011), t“Đánh tgiá tnăng tlực tgiám tđốc tđiều thành tqua tmô thình tASK”,

tchuyên tsan tKinh ttế, ttạp tchí tKhoa thọc, tĐại thọc tquốc tgia tHà tNội.

13. Lê tVăn tThái t(2001), tNghiên tcứu tvề tnăng tlực tra tquyết tđịnh tquản t tcủa tngười

tgiám tđốc tdoanh tnghiệp tNhà tnước ttrong tgiai tđoạn thiện tnay, tLuận tán ttiến tsĩ

tkinh ttế, tTrường tđại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội.

60. Lewin,K.,Lippitt, tR., t&White, tR. tK. t(1939), t“Patterns tof taggressive tbehavior tin

texperimentally tcreated tsocial tclimates”, tJournal tof tSocial tPsychology, tVol.10,

tpp.271- t299.

61. Likert, tR. t(1961), tNew tpatterns tof tManagement, tNew tYork: tMcGraw-Hill. 62. Likert, tR. t(1967), tThe thuman torganization: tIts tmanagement tand tvalue, tNew

tYork: tMcGraw-Hill.

63. Locke, tE. tA. t(1991), t“The tmotivation tsequence, tthe tmotivation thub tand tthe

tmotivation tcore”, tOrganizational tBehavior t& tHuman tDecision tProcesses,

tVol.50, tpp.288-299.

14. Lương tThu tHà t(2015), tNghiên tcứu tảnh thưởng tcủa ttố tchất t tnhân tnhà tlãnh

tđạo ttới tkết tquả tlãnh tđạo tdoanh tnghiệp t tViệt tNam, tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế,

tTrường tđại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội.

15. Lưu tNgọc tHoạt t(2015), tCác tyếu ttố tảnh thưởng tđến tlãnh tđạo t tquản tlý, tBài

tgiảng tchi ttiết, tTrường tĐại thọc tY tHà tNội, tHà tNội.

64. Mair, tJ., t& tThurner, tC. t(2008), t“Going tglobal: tHow tmiddle t tmanagers tapproach

tthe tprocess tin tMedium-Sized tfirms”, tStrategic tChange,Vol.17, tpp.83-99.

65. Mary, tB. tGregoire. t(2004), t“Leadership: tReflections tover tthe tpast t100 tyears”,

tThe tAmerican tdietetic tassociation, tVol.104, tpp.395-403.

66. McCall, tM.W. tJr., tand tLombardo, tM.M. t(1983), tOff tthe ttrack: tWhy tand thow

tsuccessful texecutives tget tderailed, tGreenboro, tNC:Centre tfor tCreative

tLeadership.

67. Merton, tR. t(1957), tSocial tTheory tand tSocial tStructure, tNewYork: tFree tPress. 68. Mintzberg, tH. t(1973), tThe tNature tof tManagerial tWork, tNew tYork: tHarper tRow.

69. Mumford tM. tD., tZaccaro tS. tJ., tJohnson tJ. tF., tDiana tM., tGilbert tJ.A., tThrelfall

tK. tV. t(2000),“Patterns tof tleader tcharacteristics: tImplication tfor tperformance

tand tdevelopment”, tThe tleadership tQuarterly, tVol t11, tpp.115-133.

70. Mumford, tM., tZaccaro, tS., tConnelly, tM. tS., t& tMarks, tM. t(2000), t“Leadership

tskills: tConclusions tand tfuture tdirections”, tLeadership tQuarterly.

16. Nguyễn tMạnh tHùng t(2012), t“Nâng tcao tnăng tlực tlãnh tđạo tđiều thành tcủa tCEO

tViệt tNam ttrong tmôi ttrường tkinh tdoanh tđầy tbiến tđộng”, tKỷ tyếu tngày tnhân tsự

tViệt tNam, ttr t36-41.

17. Nguyễn tTrọng tĐiều t(1992), tHoàn tthiện tyêu tcầu tvề ttiêu tchuẩn tcán tbộ tlãnh tđạo

tquản t tNhà tnước ttrong tsự tnghiệp tđổi tmới, tLuận tán tPhó ttiến tsĩ tkinh ttế, tTrường

tđại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội. t

71. Northouse, tPeter tG. t(2001), tLeadership tTheory tand tPractice, t2nd ted, tThousand

tOaks, tCA: tSage.

72. Nystrom tP.C. t(1978), t“Manager tand tHi-Hi tleader tMyth”, tAcademy tof

tManagement tJournal, tVol.21, tNo.2, tpp. t325-331.

18. Phạm tMinh tHạc tchủ tbiên t(1988), tGiáo ttrình tTâm t thọc, tNhà xuất bản tGiáo

tdục, tHà tNội.

19. Phạm tThị tMinh tNghĩa t(2008), tThực ttrạng t tcác tgiải tpháp tthúc tđẩy tsự tphát

t

triển tDNNVV ttrên tđịa tbàn tthành tphố t tNội ttrong tđiều tkiện tgia tnhập tWTO, tĐề

ttài tcấp tBộ.

20. Phùng tXuân tNhạ tvà tcộng tsự t(2012), t“Kết tquả tkhảo tsát tlãnh tđạo tdoanh tnghiệp

tngoài tquốc tdoanh tViệt tNam”, tBáo tcáo tkết tquả tnghiên tcứu.

73. Piero tA., tCicero tL., tBonaiuto tM, tKnippenberg tD. tV., tKruglanski tA. tW. t(2005),

t“Leader tgroup tprototypicality tand tleadership teffectiveness: tThe tmoderating trole

tof tneed tfor tcognitive tclosure”, tThe tLeadership tQuarterly, tVol.16, tpp. t503-516. 74. Raghda tFawzy tMohamed. t(2007), tLeader ttraits tand tcompetencies tneeded

tduring ttransformational tchange tin tEgyp,Thesis tFor tthe tDegree tof tMaster tof

tScience, tAin tShams tUniversity, tCairo, tEgyp.

75. Rauch, tC. tF., t& tBehling, tO. t(1984), tFunctionalism: tBasis tfor tan talternate

tapproach tto tthe tstudy tof tleadership, tIn tJ. tG. tHunt, tD. tM. tHosking, tC. tA.

tSchriesheim, tand tR. tStewart t(Eds.), tLeaders tand tmanagers: tInternational

tperspectives ton tmanagerial tbehavior tand tleadership. tNew tYork: tPergamon

76. Reave tL. t(2005), t“Spiritual tvalues tand tpractices trelated tto tleadership

teffectiveness”, tThe tLeadership tQuarterly, tVol.16, tpp.655-687.

77. Richard, tL. tHughes., tRobert, tC. tGinnet., t& tGorden,J.Curphy. t(2009),

tLeadership- tEnhancing tthe tlessons tof texperience, t6th ted, tNY: tMc tGraw tHill. 78. Rod tL.Flanigan.(2012), tAn tExamination tof tthe tEffects tof tTransformational tand

tTransactional tLeadership tStyles ton tBranch-Level tSuccess tof

tIndustrialtDistribution tCompanies, tPhD tthesis tof tPhilosophy, tUtah tState

tUniversity, tUnited tState.

79. Sankar tY. t(2003), t“Character tnot tcharisma tis tthe tcritical tmeasure tof tleadership

texcellence”, tJournal tof tLeadership tand tOrganizational tStudies, tVol. t9, tIssue t4,

tpp.45-55.

80. Schein, tE. tH. t(1992), tThe trole tof tthe tCEO tin tthe tmanagement tof tchange, tIn tT.

tA. tKochan t& tM. tUseem t(Eds.), tTransforming torganizations, tNew tYork: tOxford

tUniversity tPress.

81. Segal, tD. tR. t(1981), tLeadership tand tmanagement: tOrganizational ttheory,

tBeverly tHills, tCA: tSage.

82. Stogdill t(1948), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork,

tFree tPress.

83. Stogdill t(1950), t“Leadership, tmembership tand torganization”, tPsychological

tBulletin, tVol.47, tNo.1, tpp.1-14.

84. Stogdill t(1974), tHandbook tof tleadership: tA tsurvey tof tthe tliterature, tNew tYork,

tFree tPress.

85. Strang tS. tE, tKuhnert tK. tW. t(2009), t“Personality tand tLeadership tDevelopmental

tLevels tas tpredictors tof tleader tperformance”, tThe tLeadership tQuarterly,Vol.20,

tIssue t3,pp. t421-433.

86. StrohheckerJ,GroBler tA.(2013), t“Do tpersonnal ttraits tinfluence tinventory

tmanagement tperformance? t- tThe tcase tof tintelligence, tpersonality, tinterest tand

tknowledge”,tInternational tJournal tof tProduction tEconomics, tVol.142, tIssue:1,pp. t37-50.

87. Tannenbaum, tR.,Weschler, tI.R.,& tMassarik, tF.(1969), tLeadership tand

tOrganisation, tNew tYork t: tMc. tGrawHill.

88. Tannenbaum,R.,&Schmidt,W.(1973), t“How tto tchoose ta tleadership tpattern”,

89. tHouse, tR. tJ., t& tAditya, tR. tN. t(1997), t“The tsocial tscientific tstudy tof tleadership:

tQuo tvadis”, tJournal tof tManagement, tVol.23, tNo.3, tpp. t409-473.

21. Thủ ttướng tChính tPhủ t(2012), tQuyết tđịnh tsố t32/2012/QĐ-TTg tv/v tphê tduyệt

tQuy thoạch tphát ttriển tviễn tthông tquốc tgia tđến tnăm, tban thành tngày t27 ttháng t07

tnăm t2012.

90. Thun tN. tB. t(2009), tCharacter tStrengths tin tLeadership, tPhD tThesis

toftPhilosophy tin tBusiness tAdministration, tThe tDepartement tof tManagement,

tSaint tMary’s tUniversity, tHalifax, tNova tScotia, tCanada.

91. Tichy, tN.M., t& tDe tVanna, tM.A. t(1990), tThe ttransformational tleader,

t2nd ted, tNew tYork. tNY: tJohn tWiley, tUniversidad tAustral.

22. Phạm tQuang tTrung t(2008), tGiải tpháp tnâng tcao tnăng tlực tcạnh ttranh tcủa tcác

tdoanh tnghiệp tnhỏ t tvừa ttrên tđịa tbàn tthành tphố t tNội tsau tkhi tViệt tNam tgia

tnhập tWTO t(giai tđoạn t2006-2010), tĐề ttài tnghiên tcứu tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường

tđại thọc tkinh ttế tquốc tdân, tHà tNội.

23. Trần Kiều Trang (2012), Phát triển năng lực của đội ngũ chủ doanh nghiệp nhỏ Việt Nam trong giai đoạn hiện nay - Nghiên cứu điển hình trên địa bàn Hà Nội, Luận án Tiến sỹ kinh tế, trường Đại học Thương mại, Hà Nội.

24. Trần tThị tPhương tHiền t(2012), t“Tố tchất tlãnh tđạo tcủa tCEO tViệt tNam t- tPhát t thiện ttừ tcuộc tđiều ttra tCEO, tHội tđồng tquản ttrị tvà tthuộc tcấp”, tTạp tchí tKinh ttế t&

tPhát ttriển, tsố t15, ttháng t6/2012.

25. Trần tThị tPhương tHiền t(2014), tNăng tlực tlãnh tđạo tcủa tđội tngũ tCEO tViệt tNam (Khảo tsát tnghiên tcứu t t tNội), tLuận tán ttiến tsĩ tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh

ttế tquốc tdân, tHà tNội.

26. Trần tThị tVân tHoa t(2011), tNâng tcao tnăng tlực tlãnh tđạo tcho tgiám tđốc tđiều thành

tcác tdoanh tnghiệp tViệt tNam ttrong tquá ttrình thội tnhập tquốc ttế, tĐề ttài tnghiên tcứu

tkhoa thọc tcấp tBộ, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tQuốc tdân, tHà tNội.

27. Trần tVăn tĐẩu t(2001), tMột tsố tbiện tpháp tnâng tcao tchất tlượng tđội tngũ tGiám tđốc

tdoanh tnhiệp tNhà tnước t(Khảo tsát tnghiên tcứu t ttỉnh tNam tĐịnh), tLuận tán ttiến tsĩ

tkinh ttế, tTrường tĐại thọc tKinh ttế tquốc tdân, tHà tNội.

92. Rost, tJ t(1993), tLeadership tfor tthe tTwenty-First tCentury, tPraeger.

28. Trương tHồng tVõ tTuấn tKiệt, tLâm tHuôn t(2015), t“Các tnhân ttố tảnh thưởng tđến

tnăng tlực tlãnh tđạo tcủa tcán tbộ tcấp tcộng tđồng ttham tgia ttiến ttrình txây tdựng txã

tnông tthôn tmới ttại tthành tphố tCần tThơ”, tTạp tchí tKhoa thọc tTrường tĐại thọc tCần

93. U.S.Army t(Author), tFrances tHesselbein t(Introduction), tEric tK. tShinseki

t(Introduction), tRichard tE. tCavanagh t(Foreword) t(2004), tBe- tKnow- tDo:

tLeadership tthe tArmy tWay: tAdapted tfrom tthe tOfficial tArmy tLeadership tManual.

94. Uyterhoeven, tH. t(1972), t“General tmanagers tin tthe tmiddle”, tHarvard tBusiness

tReview, tVol.67, tNo.5, tpp.136-145.

29. Vũ tĐăng tMinh t(2010), tXây tdựng t tphát ttriển tđội tngũ tgiám tđốc tdoanh tnghiệp

tNhà tnước t tViệt tNam, tNhà txuất tbản tChính ttrị tQuốc tgia.

30. Vũ tDũng t(2000), tTừ tđiển ttâm t thọc, tNxb tKhoa thọc tXã thội, tHà tNội.

31. Vũ tVăn tHiền t(2007), tXây tdựng tđội tngũ tcán tbộ tlãnh tđạo, tquản t tnhằm tđáp tứng

tyêu tcầu tcủa tsự tnghiệp tcông tnghiệp thóa, thiện tđại thóa tđất tnước, tNhà txuất tbản

tChính ttrị tQuốc tgia

Một phần của tài liệu (Luận án tiến sĩ) Nghiên cứu năng lực lãnh đạo cấp trung tại các doanh nghiệp bưu chính viễn thông Việt Nam (Trang 124)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(191 trang)