16 vân sáng và 15 vân tối D 15 vân sáng và 14 vân tố

Một phần của tài liệu 999 câu trắc nghiệm lý thuyết ôn thi tốt nghiệp Lý 12 (Trang 91 - 92)

1C 2D 3D 4C 5D 6B 7B 8A 9C 10A

11D 12B 13A 14D 15B 16B 17D 18A 19A 20C

21A 22B 23C 24D 25A 26D 27D 28A 29A 30D

31D 32D 33C 34A 35B 36A 37D 38A 39C 40B

*****ĐỀ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ II Ờ MƠN: VẬT LÝ 12

Thời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132 Câu 1: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kắnh Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kắnh quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.

Câu 2: Khi nĩi về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phơtơn cĩ thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phơtơn.

C. Năng lượng của phơtơn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đĩ càng nhỏ.

D. Năng lượng phơtơn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

Câu 3: Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc màu tắm là 0,4 ộm. Photon ánh sáng đơn sắc này cĩ năng lượng?

A. 4,97.10-19J. B. 3,68.10-19J C. 4,65.10-19J. D. 5,75.10-19J.

Câu 4: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s .Khi êlectrơn (êlectron) trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng cĩ năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng cĩ năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ cĩ bước sĩng

A. 0,6563 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm.

Câu 5: Trong thắ nghiệm của Young.Nếu chiếu bức xạ cĩ bước sĩng 0,4 μm thì tại vị trắ M trên màn là vân tối thứ 5.Nếu chiếu bức xạ cĩ bước sĩng 0,6 μm thì tại vị trắ M trên màn là vân gì?

A. sáng bậc 4 B. tối thứ 4 C. tối thứ 3 D. sáng bậc 3

Câu 6: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân khơng, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là A. E = m2c. B. E = mc2. C. E = 2mc2. D. E = 2 1 mc2. Câu 7: Iốt 131I

53 là chất phĩng xạ . Ban đầu cĩ 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ cịn 25g. Chu kì bán rã của Iốt là :

A. 8 ngày đêm B. 4 ngày đêm C. 12 ngày đêm D. 6 ngày đêm

Câu 8: Mạch dao động lắ tưởng LC.Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là i = 6cos(2000t + π/3) (mA) thì biểu thức điện tắch là

A. q = 3cos(2000t -π/6) (ộC) B. q = 3cos(2000t + 5π/6) (mC)

C. q = 3cos(2000t -π/6) (mC) D. q = 3cos(2000t +5π/6) (ộC)

Câu 9: Cơng thốt của một kim loại là A0, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,6λ0 vào kim loại trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tắnh theo A0 là A. 0 3 5 A B. 0 2 3 A C. 0 3 2 A . D. 0 5 3 A

Câu 10: Điều nào sai khi nĩi về quang phổ liên tục:

A. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng

Một phần của tài liệu 999 câu trắc nghiệm lý thuyết ôn thi tốt nghiệp Lý 12 (Trang 91 - 92)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(103 trang)
w