C: ミゲルさん、さがしていると思 うよ。すぐ電話14 しないと Tôi nghĩ là Migel đang tìm đấy, phải gọi điện ngay đ
A: Sau khi tốt nghiệp phổ thông, Yamamoto dựđịnh học gì ởđại học vậy?
A: アリアさん、どうしたんですか。何を 心配3しているんですかMaria, có chuyện gì vậy, đang lo lắng chuyện gì à? Maria, có chuyện gì vậy, đang lo lắng chuyện gì à?
B: _______(a)________ A: そうですね。雨が降る4かもしれませんね Đúng thế nhỉ. Có lẽ sẽ mưa nhỉ B: _______(b)________ A: _______(c)________ B: ええ
*Trong bài học sơ cấp 2.7, các bạn đã được học để nói dựđịnh tương lai của mình, nhưng nếu sự việc đã được vạch ra rõ ràng và cụ thể thì chúng ta dùng mẫu câu sau:
A: タワポンさん、レポートは もう まとめましたか
Thawaphon, bản báo cáo anh đã tổng kết chưa vậy?
B: いいえ、まだ なんです
Chưa, vẫn chưa.
A: あさってまでですよ。急がない5と。。。Hạn đến ngày mốt đấy. Phải gấp lên nha. Hạn đến ngày mốt đấy. Phải gấp lên nha.
B: はい、今晩書くつもりです
Vâng, dựđịnh viết tối nay.
*Mời các bạn cùng thực tập và hoàn thành bài nghe sau:
A: やまもと君は 高校を卒業してから、大学でなにを 勉強するつもりですかSau khi tốt nghiệp phổ thông, Yamamoto dựđịnh học gì ởđại học vậy? Sau khi tốt nghiệp phổ thông, Yamamoto dựđịnh học gì ởđại học vậy?
B: _______(d)________ A: どうしてですか
Vì sao thế?
B: _______(e)________
A: ずっと ヨーロッパに住むつもりですか
Dựđịnh sống mãi ở Châu Âu à? B: _______(f)________
A: _______(g)________
B: はい、ありがとうございますDạ, xin cảm ơn. Dạ, xin cảm ơn.
A: さがぐちさんは 大学へ行こうと思っていますか
Sagaguchi có dựđịnh học lên đại học không? C: _______(h)________ A: 動物6のお医者さんですか Bác sĩ thú y? C: _______(i)________ A: 動物の研究所7? Viện nghiên cứu vềđộng vật à? C: _______(j)________ A: 面白い研究ですね Việc nghiên cứu thú vị nhỉ C: ええ、動物を話せたら、きっと面白いですよ
Vâng, nếu mà nói chuyện được với động vật, chắc chắn là thú vị rồi A: すばらしい夢8ですね
Giấc mơ tuyệt vời nhỉ.
*Thế nếu đó là kế hoạch của nhóm, của tập thể, của công ty…hay nói chung là bản thân hầu như không thay đổi được thì các bạn có dùng cấu trúc trên không? Mời các bạn cùng nghe đoạn mẫu sau: