Câu 30:
Công thức của một anđehit no có dạng (C2H3O)n thì công thức phân tử của anđehit là: A. C4H5O2 B. C6H9O3 C. C2H3O D. C8H12O4 E. Kết quả khác.
Bài 5. Hoá hữu cơ
Nung 1,44g muối axit hữu cơ thơm đơn chức ta thu đợc 0,53g Na2CO3; 1,456 lít CO2 (đktc) và 0,45g H2O.
Công thức cấu tạo muối axit thơm là:
A. C6H5 - CH2 - COONa B. C6H5 - COONa C. C6H5 - (CH3)COONa D. A, C E. Kết quả khác.
Câu 2:
Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dd NaOH 0,5 thu đợc 24,8g muối của axit một lần axit và một lợng r- ợu B. Nếu cho lợng rợu đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lợng NaOH d đợc trung hoà hết bởi 2 lít dd HCl 0,1M.
Công thức cấu tạo của A là:
A. (HCOO)3 C3H5 B. (C2H5COO)5 C3H5 C. (CH3COO)3 C3H5 D. (CH3COO)2 C2H4 E. Kết quả khác. D. (CH3COO)2 C2H4 E. Kết quả khác. Câu 3: Khảo sát các hợp chất: CH3 X1: CH3 - CH - CH3 X2: CH3 - C - CH3 OH OH X3: CH3 – CH2 - CH2 - OH X4: CH3 - C - CH2 - CH2 O OH X5: CH3 - CH - CH2 - OH NH2
Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo sản phẩm có phản ứng tráng gơng: A. X1, X2, X4 B. X3, X4, X5
C. X2, X3, X4 D. X2, X4, X5 E. Kết quả khác.
Câu 4:
Cho sơ đồ biến hoá:
+H2 -H2O trùng hợp
X Y Z cao su butađien to, Ni to, xt
Công thức cấu tạo hợp lý của X có thể là:
A. CH2 - C ≡ C - CH2 B. CH2 - CH = CH - C - H OH OH OH O OH OH OH O C. H - C - CH = CH - C - H D. Cả A, B, C đều đúng O O
E. Cả 4 câu trên đều sai.
Câu 5:
Trong dd rợu (B) 94% (theo khối lợng), tỉ lệ số mol rợu: nớc là 43 : 7 (B) là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH E. Kết quả khác.
Câu 6:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit - bazơ: A. CH3NH2 + H2O B. C6H5OH + H2O
C. C2H5O- + H2O D. A và B E. A, B và C.
Câu 7:
9,3g một ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 d thu đợc 10,7g kết tủa: CTCT là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2
D. C4H9NH2 E. Kết quả khác.
Câu 8:
Công thức phân tử tơng đơng của hỗn hợp có dạng: A. CnH2nO2, n > 1 B. CnH2nO2kn ≥ 2
C. CnH2n-2O2, n ≥ 2 D. CxHyOz, x ≥ 1, z > 2 E. Kết quả khác.
Câu 9:
Công thức phân tử của 2 axit là: