C. Định luật phđn li độc lập D Tõc động gen kiểu bổ trợ
26. nghĩa năo dưới đđy khụng phải của hiện tương hoõn vị gen
A) Lăm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyớn liệu cho qũ trỡnh chọn lọc vă tiến hõ B) Giỳp giải thớch cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trỳc NST C) Tõi tổ hợp lại cõc gen quý trớn cõc NST khõc nhau của cặp tương đồng tạo thănh nhúm gen kiớn kết
D) Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
27. Ở că chua gen A quy định thđn cao, a thđn thấp, B: quả trũn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen năy cựng nằm trớn một NST tương đồng. Cho că chua thđn cao, quả trũn lại với cặp gen năy cựng nằm trớn một NST tương đồng. Cho că chua thđn cao, quả trũn lại với nhau lai với că chua thđn thấp- bầu dục ở F1 thu được 81 cao-trũn, 79 thấp - bầu dục, 21cao-bầu dục, 19 thấp- trũn, hờy cho biết kiểu gen của cđy thđn cao quả trong
A) AaBb B) ABab C) aBAb D) abab
28. Ở că chua gen A quy định thđn cao, a thđn thấp, B: quả trũn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen năy cựng nằm trớn một NST tương đồng cặp gen năy cựng nằm trớn một NST tương đồng
----…..---
Giả sử khi lai giữa 2 thứ că chua thuần chủng khõc nhau bởi 2 cặp tớnh trạng tương phản núi trớn được F1, cho F1 giao phối với cõ thể khõc F2 thu được kết quả: 54% cao-trũn, 21% thấp - trũn, 21% cao- bầu dục, 4% thấp- bầu dục. Cho biết qũ trỡnh giảm phđn tạo noờn vă tạo phđn diễn ra giống nhau, hờy xõc định kiểu gen của F1 vă tần số trao đổi chĩo f giữa cõc gen ?
A) ABab , f = 40% B) aBAB , f = 20% C) ABab , f = 20% D) aBAb, f= 40%
29. Ở că chua gen A quy định thđn cao, a thđn thấp, B: quả trũn, b quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen năy cựng nằm trớn một NST tương đồng. Sử dụng dữ kiện năy trả lời Cđu 29, 30, cặp gen năy cựng nằm trớn một NST tương đồng. Sử dụng dữ kiện năy trả lời Cđu 29, 30, 31, 32, 33.Tần số của kiểu gen ABAB ở F2 trong kết quả phĩp lai lă bao nhiớu?
A) 4% B) 16% C) 8% D) 20%