Những hiệu quả dự kiến cơng ty sẽ đạt được sau khi tổ chức cơng tác kế

Một phần của tài liệu Tổ chức công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần beton 6 (Trang 126 - 177)

tốn quản trị.

Khi tổ chức cơng tác kế tốn quản trị tại Cơng ty, Cơng ty đã tiến hành lập các dự tốn hoạt động sản xuất, và áp dụng những báo cáo được trình bày trong bài báo cáo để báo cáo cho các nhà quản trị. Đồng thời bộ máy kế tốn được hồn thiện về hệ thống và sổ sách kế tốn sẽ giúp cho bộ máy hoạt động vững mạnh, phịng kế tốn hoạt động cĩ hiệu quả và cung cấp thơng tin đáng tin cây hơn.

Kiểm sốt nội bộ chặt chẽ, rõ ràng và đồng nhất.

Các nhà quản trị cĩ cơ sở để phân tích những nguyên nhân biến động về giá cả, sản lượng của sản phẩm. Đánh giá được trách nhiệm của các trung tâm thơng qua các chỉ tiêu đánh giá.

Hệ thống chi phí được kiểm sốt tốt hơn, phục vụ tốt cho quá trình ra quyết định kinh doanh đúng đắn của các nhà quản trị.

TĨM TẮT CHƯƠNG 3

Kế tốn quản trị với vai trị cung cấp thơng tin cho các nhà quản trị, nâng cao khả năng

cạnh tranh của doanh nghiệp trong quá trình tịan cầu hố và hội nhập kinh tế, Cơng ty Beton 6 nhận thấy cần thiết phải xây dựng một hệ thống kế tĩan quản trị khoa học và hiệu quả.

Việc áp dụng kế tốn quản trị tại Cơng ty Beton 6 địi hỏi phải cĩ sự phù hợp với mơ hình tổ chức quản lý tại cơng ty cũng như yêu cầu và trình độ quản lý. Vì vậy tác giả chỉ vận dụng một số nội dung cơ bản của kế tốn quản trị vào cơng ty như: lập dự tốn ngân sách, kế tốn các trung tâm trách nhiệm, hệ thống kế tốn chi phí và phân tích mối quan hệ giữa chi phí - khối lượng - lợi nhuận để ứng dụng vào việc lựa chọn phương án kinh doanh.

Để thực hiện được nội dung trên, luận văn đã đưa ra một số giải pháp về cơng tác tổ chức bộ máy kế tĩan và kế tĩan quản trị tại cơng ty Beton 6 sao cho bộ phận kế tĩan quản trị khơng tách rời với bộ phận kế tĩan tài chính và phải cĩ mối quan hệ chặt chẽ với các phịng ban khác trong cơng ty. Đồng thời chuẩn bị nguồn nhân lực để thực hiện được cơng tác kế tốn quản trị và ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong cơng tác kế tĩan một cách hiệu quả nhất.

KT LUN

Với xu hướng tồn cầu hố và hội nhập kinh tế mang đến cho các quốc gia cĩ nhiều cơ hội để phát triển và khẳng định vai trị vị trí trong nền kinh tế, nhưng cũng chứa đựng chính trong lịng nĩ nhiều thách thức, địi hỏi các doanh nghiệp phải hoạt động hiệu quả. Đểđạt được điều này địi hỏi nhà quản lý phải cĩ thơng tin đầy đủ, kịp thời, chính xác về tồn bộ hoạt động của cơng ty để cĩ thể tổ chức, phối hợp, giải quyết những vấn đề cịn hạn chế và ra quyết định, kiểm sốt các hoạt động đĩ, hướng dẫn chỉ đạo kịp thời nhằm đạt được hiệu quả tối ưu. Kế tốn quản trị là cơng cụ quan trọng thực hiện chức năng này. Tuy nhiên, thực hiện được cơng tác kế tốn quản trị tại doanh nghiệp cần đáp ứng một số yêu cầu sau về phía nhà nước, về phía nhà quản lý doanh nghiệp cũng như về phía các tổ chức đào tạo. Cơng ty Beton 6 là cơng ty Cổ Phần hoạt động trong nhiều lĩnh vực sản xuất, thương mại, dịch vụ và xây lắp. Cơng ty đã thực hiện tốt cơng tác kế tĩan tài chính mà chưa cĩ sự quan tâm đúng mức đến việc phân tích thơng tin cho yêu cầu quản trị doanh nghiệp. Những nội dung kế tĩan quản trị như dự tĩan ngân sách, đánh giá các trung tâm trách nhiệm, phân tích biến động chi phí mặc dù cĩ thực hiện nhưng lại khơng theo một qui trình và khơng cĩ được một hệ thống kế tốn quản trị bài bản đủ đáp ứng nhu cầu thơng tin cho cơng tác quản lý, điều hành đạt được hiệu quả

Với qui mơ hoạt động và tổ chức quản lý tại cơng ty nhận thấy vai trị cung cấp thơng tin của kế tốn quản trị là vơ cùng quan trọng, tơi mạnh dạn đề xuất xây dựng cơng tác kế tốn quản trị tại cơng ty như xây dựng hệ thống dự tĩan ngân sách, kế tĩan các trung tâm trách nhiệm, hồn thiện cơng tác kế tốn phù hợp với yêu cầu của nhà quản trị, phân loại các chi phí trong doanh nghiệp để làm cơ sở cho việc phân tích mối quan hệ chi phí - hoạt động - lợi nhuận để lựa chọn những phương án kinh doanh hiệu quả.

Bên cạnh đĩ, luận văn cũng đưa ra một số giải pháp trước mắt để thực hiện cơng tác kế tốn quản trị như bồi dưỡng đào tạo nhân viên kế tốn, ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong cơng tác kế tốn.

Kế tốn quản trị là đề tài khá mới mẻ tại Việt Nam và tương đối rộng, mà khả năng nghiên cứu và kinh nghiệm thực tế của tác giả cịn hạn chế, do đĩ luận văn khĩ cĩ thể tránh

được những thiếu sĩt. Kính mong quý Thầy, Cơ, các nhà nghiên cứu quan tâm giúp đỡ, gĩp ý

T

TÀÀIILLIIUU TTHHAAMM KKHHOO

[1] Phan Đức Dũng, (2008), “Giao Trình Kế Tốn Tài Chính” ,NXB Thống kê. [2] Phạm Văn Dược ,Huỳnh Lợi,(2009),”Mơ Hình Và Cơ Chế Vận Hành Kế Tốn

Quản Trị”, NXB Tài Chính.

[3] Huỳnh Lợi, (2009), “Giáo Trình Kế Tốn Quản Trị”, NXB Giao Thơng Vận Tải. [4] Nguyễn Ngọc Quang,(2009), “Giao Trình Kế Tốn Quản Trị”, NXB Tài Chính. [5] Số liệu, sổ sách, tài liệu cơng ty [6] http://www.beton6.com [7] http ://www.danketoan.com [8] http://www.ebook.edu.vn [9] http://niceacounting.com [10]http://www.pcworld.com.vn [11]http://www.tapchiketoan.com

PHỤ LỤC 2.1 LỆNH SẢN XUẤT BH Tên Sản Phẩm Lệnh Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Tổng Đã SX Cịn sản xuất Đã Giao Tồn Kho THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG - ĐỀ NGHỊ THANH LÝ Thơng tin khách hàng:

Khách hàng Cơng Ty Xây Dựng & Khảo Sát Thanh Tuấn

Tên cơng trình Nạo Vét Kênh Đồng Tiến

Người liên hệ Ơng Nguyễn Thanh Liêm

Sốđiện thoại 913,906,734 Tên sản phẩm Lệnh Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Tổng Đã SX Cịn SX Đã Giao Tồn Kho Cọc Ván W400 - 10m 205 816 -32 -19 765 765 0 765 0 Cọc Ván W400 - 12m 344 101 -2 99 99 0 99 0 Cọc Ván W400 - 7m 428 32 7 39 39 0 39 0 TP. KẾ HOẠCH

PHỤ LỤC 2.2 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CƠNG TY CỔ PHẦN BETON 6

Mã tài

khồn Tên tài khoản Loại tài khoản

111 Tiền mặt Tài sản lưu động

1111 Tiền Việt Nam Tài sản lưu động 11111 Tiền mặt VND Tài sản lưu động 112 Tiền gửi Ngân hàng Tài sản lưu động 1121 Tiền Việt Nam Tài sản lưu động 11210 NH Đầu Tư & Phát Triển TP.HCM - SGD2 Tài sản lưu động

11211 NH Sài Gịn Cơng Thương Tài sản lưu động 112111 Tiền gửi Ngân hàng-mới 01/01/04 Tài sản lưu động

11212 NHNN và PTNT Khu CN Sĩng Thần Tài sản lưu động 11213 NH Đầu Tư & PT TPHCM Tài sản lưu động 11214 NH VCB Tân Thuận TP. HCM Tài sản lưu động 11215 NH Cơng thương VN Sở Giao dịch 2 Tài sản lưu động 11216 NH Đầu Tư Phát Triển Bình Dương Tài sản lưu động 11217 NH ĐTPT BD - TK CP (3186) Tài sản lưu động 112170 NH Đầu Tư & Phát Triển VN_CN Gia Định Tài sản lưu động 112171 NH XNK Việt Nam (EXIMBANK) Tài sản lưu động

112172 VID Public Bank, Bình Dương Tài sản lưu động 112173 NH Đầu tư & Phát triền VN - SGD2 (SG-TL) Tài sản lưu động

112174 NH Thương Mại Cổ Phần Đại Á Tài sản lưu động 112175 NHTMCP Sài Gịn Hà Nội CN TP.HCM Tài sản lưu động 112176 NH INDOVINA Tài sản lưu động 112177 NH TMCP Tiên Phong-CN TP.HCM Tài sản lưu động 112178 NH TMCP Kỹ Thương VN (Techcombank) Tài sản lưu động 112179 NH Việt Nam Thương Tín (Vietbank) Tài sản lưu động 11218 NH Nơng Nghiệp & PTNT TP HCM-CN Lê Lợi Tài sản lưu động

11219 NH Đầu Tư Phát Triển Tỉnh Bến Tre Tài sản lưu động

1122 Ngoại tệ Tài sản lưu động

11220 NH Đầu Tư & Phát Triển TP.HCM - SGD2 Tài sản lưu động 11221 NH VCB Tân Thuận TP. HCM Tài sản lưu động 11222 NH XNK Việt Nam (EXIMBANK) Tài sản lưu động 1123 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý Tài sản lưu động

113 Tiền đang chuyển Tài sản lưu động 1131 Tiền Việt Nam Tài sản lưu động

1132 Ngoại tệ Tài sản lưu động

121 Đầu tư chứng khốn ngắn hạn Tài sản lưu động

1211 Cổ phiếu Tài sản lưu động

1212 Trái phiếu Tài sản lưu động

128 Đầu tư ngắn hạn khác Tài sản lưu động 1281 Tiền gửi cĩ kỳ hạn Tài sản lưu động 1288 Đầu tư ngắn hạn khác Tài sản lưu động 12881 Tiền-Cơng ty chứng khốn đầu tư (BSC) Tài sản lưu động 129 Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn Tài sản lưu động 131 Phải thu của khách hàng Tài sản lưu động 133 Thuế GTGT đầu vào Tài sản lưu động 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của HH, Dvu Tài sản lưu động 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Tài sản lưu động

136 Phải thu nội bộ Tài sản lưu động 1361 Vốn kinh doanh ở các đvi trực thuộc Tài sản lưu động

1362 Phải thu về giá trị KLXL giao khốn nội bộ Tài sản khác 1368 Phải thu nội bộ khác Tài sản lưu động 138 Phải thu khác Tài sản lưu động 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý Tài sản lưu động 1385 Phải thu về cổ phần hĩa Tài sản lưu động 1388 Phải thu khác Tài sản lưu động 13881 Phải thu khác (thuế GTGT TS thuê TC) Tài sản lưu động

141 Tạm ứng Tài sản lưu động 142 Chi phí trả trước Tài sản lưu động

1421 Chi phí trả trước Tài sản lưu động 1422 Chi phí chờ kết chuyển Tài sản lưu động

142A Chi phí trả trước ngắn hạn (01/07/06) Tài sản lưu động 144 Thế chấp, ký cược, ký qũy ngắn hạn Tài sản lưu động 151 Hàng mua đang đi trên đường Tài sản lưu động

152 Nguyên liệu, vật liệu Tài sản lưu động 1521 Nguyên liệu chính Tài sản lưu động 1522 Vật liệu Tài sản lưu động 1523 Nhiên liệu Tài sản lưu động 1524 Phụ tùng Tài sản lưu động 153 Cơng cụ, dụng cụ Tài sản lưu động 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Tài sản lưu động

1541 Sản phẩm bêtơng Tài sản lưu động

1542 Sản phẩm đá Tài sản lưu động

1543 Vận chuyển lao phĩng cầu Tài sản lưu động 1544 Xây dựng cơng trình Tài sản lưu động

1545 Hàng hố khác Tài sản lưu động

155 Thành phẩm Tài sản lưu động

1551 Thành phẩm - Sản phẩm bêtơng Tài sản lưu động

1552 Thành phẩm - Đá các loại Tài sản lưu động 156 Hàng hĩa Tài sản lưu động

1561 Giá mua hàng hĩa Tài sản lưu động 1562 Chi phí thu mua hàng hố Tài sản lưu động

1567 Hàng hĩa bất động sản Tài sản lưu động 157 Hàng gửi đi bán Tài sản lưu động

159 Dự phịng giảm giá hàng tồn kho Tài sản lưu động

161 Chi sự nghiệp Tài sản lưu động

1611 Chi sự nghiệp năm trước Tài sản lưu động 1612 Chi sự nghiệp năm nay Tài sản lưu động

211 Tài sản Cốđịnh hữu hình Tài sản cốđịnh hữu hình 2111 Nhà cửa vật kiến trúc Tài sản cốđịnh hữu hình

2112 Máy mĩc thiết bị Tài sản cốđịnh hữu hình 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn Tài sản cốđịnh hữu hình

2114 Thiết bị dụng cụ quản lý Tài sản cốđịnh hữu hình 2118 Tài sản cốđịnh khác Tài sản cốđịnh hữu hình 212 TSCĐ thuê tài chính Tài sản cốđịnh hữu hình 2123 TSCĐ thuê TC- Phương tiện vận tải Tài sản khác 213 Tài sản cốđịnh vơ hình Tài sản cốđịnh vơ hình

2131 Quyền sử dụng đất Tài sản cốđịnh vơ hình 2132 Quyền phát hành Tài sản cốđịnh vơ hình

2133 Bản quyền, bằng sáng chế Tài sản cốđịnh vơ hình 2134 Nhãn hiệuhàng hố Tài sản cốđịnh vơ hình 2135 Phần mềm máy vi tính Tài sản cốđịnh vơ hình 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Tài sản cốđịnh vơ hình 2138 TSCĐ vơ hình khác Tài sản cốđịnh vơ hình

214 Hao mịn TSCĐ Tài sản cốđịnh hữu hình 2141 Hao mịn TSCĐ hữu hình Tài sản cốđịnh hữu hình

2142 Hao mịn TSCĐđi thuê Tài sản cốđịnh hữu hình 2143 Hao mịn TSCĐ vơ hình Tài sản cốđịnh vơ hình

2147 Hao mịn BĐS đầu tư Tài sản cốđịnh hữu hình 217 Bất động sản đầu tư Đầu tư CK dài hạn.

221 Đầu tư chứng khốn dài hạn Đầu tư CK dài hạn. 2211 Cổ phiếu Đầu tư CK dài hạn. 22111 Cổ phiếu- mới 01/01/04 Đầu tư CK dài hạn. 2212 Trái phiếu Đầu tư CK dài hạn. 22121 Trái phiếu-mới 01/01/04 Đầu tư CK dài hạn. 221A Đầu tư vào cơng ty con Tài sản khác

222 Gĩp vốn liên doanh Đầu tư CK dài hạn. 2221 Gĩp vốn liên doanh-mới 01/01/04 Đầu tư CK dài hạn. 223 Đầu tư vào Cty liên kết Đầu tư CK dài hạn.

228 Đầu tư dài hạn khác Đầu tư CK dài hạn. 2281 Cổ phiếu Đầu tư CK dài hạn. 2282 Trái phiếu Đầu tư CK dài hạn. 2288 Đầu tư dài hạn khác Đầu tư CK dài hạn. 229 Dự phịng giảm giá đầu tư dài hạn Đầu tư CK dài hạn. 241 Xây dựng cơ bản dở dang Đầu tư CK dài hạn.

2411 Mua sắm TSCĐ Tài sản cốđịnh hữu hình 24111 Mua sắm TSCĐ-mới 01/01/04 Tài sản cốđịnh hữu hình 2412 Xây dựng cơ bản Tài sản cốđịnh hữu hình 24121 Xây dựng cơ bản-mới 01/01/04 Tài sản cốđịnh hữu hình 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ Tài sản cốđịnh hữu hình 24131 Sửa chữa lớn TSCĐ-mới 01/01/04 Tài sản cốđịnh hữu hình

242 Chi phí trả trước dài hạn Tài sản lưu động 2421 CP trả trước -nhân viên QL Tài sản lưu động

24211 CP trả trước-nhân viện QL Chi phí kinh doanh 2422 CP trả trước -vật liệu QL Tài sản lưu động 24221 CP trả trước-Vật liệu QL Chi phí kinh doanh 2424 CP trả trước -khấu hao TSCĐ Tài sản lưu động 24241 CP trả trước-Khấu hao TSCĐ Chi phí kinh doanh 2427 CP trả trước-DV mua ngồi Tài sản lưu động 24271 CP trả trước-DV mua ngồi Chi phí kinh doanh 2428 CP trả trước-CP bằng tiền # Tài sản lưu động 24281 CP trả trước-CP bằng tiền # Chi phí kinh doanh 242A Chi phí trả trước dài hạn-mới 2006 Tài sản lưu động

243 Tài sản thuế TN hỗn lại Tài sản lưu động 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn Tài sản khác 311 Vay ngắn hạn Nợ ngắn hạn

3111 Vay ngắn hạn VNĐ Nợ ngắn hạn 3112 Vay ngắn hạn ngoại tệ Nợ ngắn hạn 315 Nợ dài hạn đến hạn trả Nợ ngắn hạn 331 Phải trả cho người bán Nợ ngắn hạn

333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Nợ ngắn hạn 3331 Thuế giá trị gia tăng HHDV bán ra Nợ ngắn hạn 33311 Thuế GTGT hàng hố, DV bán ra Nợ ngắn hạn 33312 Thuế GTGT hàng Nhập khẩu Nợ ngắn hạn 3332 Thuế tiêu thụđặc biệt Nợ ngắn hạn 3333 Thuế xuất, nhập khẩu Nợ ngắn hạn 3334 Thuế thu nhập DN Nợ ngắn hạn 3335 Thuế thu nhập cá nhân Nợ ngắn hạn 3336 Thuế tài nguyên Nợ ngắn hạn 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Nợ ngắn hạn 3338 Các loại thuế khác Nợ ngắn hạn 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộ Nợ ngắn hạn 334 Phải trả người lao động Nợ ngắn hạn 3341 Phải trả cơng nhân viên Nợ ngắn hạn 3348 Phải trả người LĐ khác Nợ ngắn hạn 335 Chi phí phải trả Nợ ngắn hạn 3351 Chi phí phải trả-mới 01/01/04 Nợ ngắn hạn 3353 Quỹ dự phịng về trợ cấp mất việc Nợ ngắn hạn 335A Chi phí phải trả 01/07/2006 Nợ ngắn hạn 336 Phải trả nội bộ Nợ ngắn hạn 3361 Vốn Kinh doanh - TCT CTGT 6 Nợ ngắn hạn 3362 Phải trả khác - TCT CTGT 6 (C.Trình) Nợ ngắn hạn

Một phần của tài liệu Tổ chức công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần beton 6 (Trang 126 - 177)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(177 trang)