Dãy núi Hi-ma lay-a

Một phần của tài liệu dia ly ca nam (Trang 37 - 40)

I. Mục đích yêu cầu I Đề bà

5 Dãy núi Hi-ma lay-a

những dãy núi cao đồ sộm đỉnh núi quanh năm tuyết phủ

 GV: Châu á cĩ nhiều dãy núi cao, núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu á đỉnh Ê-vơ-rét cao 8848m thuộc dãy Hi-ma-lay-a cao nhất thế giới

3. Củng cố – Dặn dị

 HS chỉ bản đồ vị trí và giới hạn của châu á

 Chuẩn bị bài: Châu á (tiếp)

 châu á chịu ảnh hởng của cả 3 đới khí hậu: Hàn đới, Ơn đới và nhiệt đới

 Diện tích của châu á lớn nhất trong 6 châu lục

 các khu vực của châu á  Bắc Châu á

 Đơng Châu á  Tây Nam Châu á  Nam Châu á  Trung á  Đơng Nam á Khu vực Cảnh tự nhiên tiêu biểu các dãy núi lớn Các đồng bằng lớn 1 Rừng Tai-ga Dãy U-ran Tây-xi-bia 2 Bán hoang mạc Ca-dắc-xlan 1 phần dãy Thiên Sơn 3 Dãy Cáp- ca Lỡng Hà 4 vịnh biển Nhật Bản 1 phần dãy Thiên Sơn và dãy Cơn Luân Hoa Bắc

5 Dãy núi Hi-ma-lay-a lay-a

Dãy Hi-

ma-lay-a ấn Hằng 6 Bán đảo Ba-li Sơng Mê Kơng Tiết 20 Châu á ( tiếp)

I. Mục đích yêu cầu

 Nờu được một số đặc điểm về dõn cư của chõu Á

 Nờu được một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dõn cư chõu Á

 Nờu được một số đặc điểm khu vực Đụng Nam Á

 Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dõn cư và hoạt động sản xuất của người chõu Á

II. Đồ dùng dạy học

 Các hình minh hoạ trong SGK

III. Các hoạt động dạy họcA. KTBC A. KTBC

 Dựa vào quả địa cầu em hãy cho biết vị trí địa lý và giới hạn của Châu á  Châu á đợc chia làm mấy khu vực nêu cảnh quan tiêu biểu của mỗi khu vực

B. Bài mới1. Giới thiệu bài 1. Giới thiệu bài

2. Hình thành kiến thức

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Dân số châu á

 HS đọc bảng số liệu và so sánh dân số của Châu á với dân số các Châu lục khác

 So sánh mật độ dân số Châu á với mật độ dân số Châu Phi

 GV: châu á cĩ số dân đơng nhất thế giới và mật độ dân số cũng cao nhất thế giới. Để nâng cao chất lợng cuộc sống thì một số nớc cần giảm sự gia tăng dân số

Hoạt động 2: Các dân tộc ở châu á

 HS quan sát tranh trong SGK trang 105

 Ngời dân châu á cĩ màu da ntn?  Vì sao ngời Bắc á cĩ nớc da sáng màu hơn ngời Nam á?

 Cách ăn mặc và phong tục của các dân tộc châu á ntn?

 Dân c châu á tập trung ở vùng nào nhiều hơn?

Hoạt động 3: Hoạt động kinh tế của ngời dân châu á

 Dựa vào bảng thống kê và lợc đồ

 Châu á cĩ số dân đơng nhất thế giới  Mật độ dân c của châu Phi tha thớt hơn

 Trong các châu lục thì châu á là châu lục cĩ mật độ dân số lớn nhất thế giới

 Dân c châu á chủ yếu là ngời da vàng  Ngời sống ở vùng hàn đới, ơn đới th- ờng cĩ màu da sáng hơn ngời sống ở vùng nhiệt đới

 Các dân tộc cĩ cách ăn mặc và phong tục tập quán khác nhau

 Các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ

kinh tế

 Nơng nghiệp hay cơng nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số ngời dân châu á?

 Các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu của ngời dân châu á là gì?

 Dân c vùng ven biển thờng phát triển ngành gì?

 Ngành cơng nghiệp nào phát triển mạnh nhất ở các nớc châu á?

Hoạt động 4: Khu vực ĐNA

 Khu vực ĐNA gồm bao nhiêu quốc gia?

 Nêu đặc điểm khí hậu ở vùng ĐNA?  Ngành cơng nghiệp nào ở các nớc ĐNA phát triển nhất?

3. Củng cố – Dặn dị

 HS nêu tên 11 quốc gia ở khu vực châu á

 Chuẩn bị bài: Các nớc láng giềng

của Việt Nam

 Nơng nghiệp là ngành sản xuất chính của ngời dân châu á

 Lúa mì, lúa gạo, bơng, thịt ..

 Ngồi ra cịn cĩ: chè, cà phê, ca cao..  Khai thác và nuơi trồng thuỷ sản  Ngành khai thác khống sản vì các n- ớc châu á cĩ nguồn tài nguyên khống sản lớn, đặc biệ là dầu mỏ

 11 quốc gia

 ĐNA cĩ khí hậu giĩ mùa nĩng, ẩm thuận lợi cho phát triển nơng nghiệp  Khai thác khống sản

Một phần của tài liệu dia ly ca nam (Trang 37 - 40)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(67 trang)
w