III) Biểu mẫu (Form)
1)
1) Tác dụng của biểu mẫu:Tác dụng của biểu mẫu:
Biểu mẫu cung cấp một khả năng thuận lợi để hiển thị dữ liệu
Biểu mẫu cung cấp một khả năng thuận lợi để hiển thị dữ liệu
Sử dụng biểu mẫu tăng khả năng chính xác nhập dữ liệu
Sử dụng biểu mẫu tăng khả năng chính xác nhập dữ liệu
2)
2) Tạo biểu mẫu sử dụng Wizard:Tạo biểu mẫu sử dụng Wizard:
2.a) Các loại Wizard
2.a) Các loại Wizard
Autoform Columnar
Autoform Columnar: Nếu muốn tạo lập biểu mẫu dạng cột, trong đó mỗi trường trong bảng : Nếu muốn tạo lập biểu mẫu dạng cột, trong đó mỗi trường trong bảng
hay truy vấn là một dòng.
hay truy vấn là một dòng.
Autoform Tabular
Autoform Tabular: Nếu muốn tạo lập biểu mẫu dạng hàng, trong đó mỗi trường trong bảng : Nếu muốn tạo lập biểu mẫu dạng hàng, trong đó mỗi trường trong bảng
hay truy vấn là một cột và một bản ghi trong một dòng.
III) Biểu mẫu (Form)III) Biểu mẫu (Form) III) Biểu mẫu (Form)
2.b)Các bước tạo biểu mẫu sử dụng Wizard: 2.b)Các bước tạo biểu mẫu sử dụng Wizard:
Tại vùng đối tượng (Object) bên trái. Click chuột vào Forms
Tại vùng đối tượng (Object) bên trái. Click chuột vào Forms
Double Click v
Double Click vào biểu tượng Create Form by using Wizardào biểu tượng Create Form by using Wizard
Tại table/Query chọn bảng dữ liệu hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu cho form Tại table/Query chọn bảng dữ liệu hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu cho form
L
Lưu với tên gợi nhớ. Finishưu với tên gợi nhớ. Finish
Đưa các trường trong bảng dữ liệu vào biểu mẫu và click Next
Đưa các trường trong bảng dữ liệu vào biểu mẫu và click Next
Chọn Columnar hoặc Tabular hoặc Datasheet rồi bấm Next
Chọn Columnar hoặc Tabular hoặc Datasheet rồi bấm Next
Chọn giao diện( Style) cho form. Click Next
III) Biểu mẫu (Form)III) Biểu mẫu (Form) III) Biểu mẫu (Form)
3)
3) Tạo biểu mẫu không sử dụng Wizard (các bước) (Click Create Form in Design View):Tạo biểu mẫu không sử dụng Wizard (các bước) (Click Create Form in Design View):
3.a)
3.a) Các thành phần của form :Để hiển thị các thành phần bấm Right Click/Form Các thành phần của form :Để hiển thị các thành phần bấm Right Click/Form
header/footer
header/footer
Tiêu đề form (Form header):
Tiêu đề form (Form header): Sử dụng để trình bày tiêu đề của form, thông thường chứa một nhãn để mô dữ liệu của bảng Sử dụng để trình bày tiêu đề của form, thông thường chứa một nhãn để mô dữ liệu của bảng
Chân form (Form Footer):
III) Biểu mẫu (Form)III) Biểu mẫu (Form) III) Biểu mẫu (Form)
3.b) Các thuộc tính của form:
3.b) Các thuộc tính của form:
Data/Record Source: Chọn bảng hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu
Data/Record Source: Chọn bảng hoặc truy vấn làm nguồn dữ liệu
Format/Caption : Tiêu đề của form
Format/Caption : Tiêu đề của form
Format/Default View: Kiểu hiển thị. Single Form (một form chỉ hiển thị một mẫu tin),
Format/Default View: Kiểu hiển thị. Single Form (một form chỉ hiển thị một mẫu tin),
Continuous Form (Một form chứa hết các mẫu tin liền nhau)
Continuous Form (Một form chứa hết các mẫu tin liền nhau)
Format/Picture: Chọn ảnh nền cho form
III) Biểu mẫu (Form)III) Biểu mẫu (Form) III) Biểu mẫu (Form)
4) Biểu mẫu phụ (Subform):
4) Biểu mẫu phụ (Subform):
Biểu mẫu phụ đặc biệt hữu hiệu khi dùng để hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng hay truy vấn có quan hệ một-nhiều với nhau. Biểu mẫu chính đại
Biểu mẫu phụ đặc biệt hữu hiệu khi dùng để hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng hay truy vấn có quan hệ một-nhiều với nhau. Biểu mẫu chính đại
diễn cho bên một, biểu mẫu phụ đại diện cho bên nhiều.
diễn cho bên một, biểu mẫu phụ đại diện cho bên nhiều.
Cách tạo Cách tạo
Tạo biểu mẫu phụ sử dụng Wizard (Autoform Datasheet). Tạo biểu mẫu phụ sử dụng Wizard (Autoform Datasheet).