III. Chuaồn bũ cuỷa Gv vaứ Hs:
1. Giaựo viẽn:
+ Tranh phoựng to hỡnh 43.1vaứ 43.2 2. H ọ c sinh : õn baứi phaỷn xá ụỷ nhaứ
IV .Tieỏn trỡnh baứi hóc:1, Oồn ủũnh toồ chửực 1, Oồn ủũnh toồ chửực 2. Kieồm tra baứi cuừ:
Nẽu caực bieọn phaựp baỷo veọ da, giaỷi thớch cụ sụỷ khoa hóc cuỷa caực bieọn phaựp ủoự?
3. Baứi mụựi:
* Mụỷ baứi: Heọ thần kinh thửụứng xuyẽn tieỏp nhaọn kớch thớch vaứ phaỷn ửựng lái caực kớch thớch ủoự baống sửù ủiều khieồn, ủiều hoaứ phoỏi hụùp hoát ủoọng cuỷa caực nhoựm cụ quan, heọ cụ quan, giuựp cụ theồ luõn thớch nghi vụựi mõi trửụứng. Heọ thần kinh coự caỏu táo nhử theỏ naứo ủeồ thửùc hieọn chửực naờng ủoự? → Baứi 43
Hoạt động 1: Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh Mục tiêu: HS mơ tả đợc cấu tạo của 1 nơron điển hình và chức năng của nĩ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 43.1, cùng với kiến thức đã học và trả lời câu hỏi:
- Nêu thành phần cấu tạo của mơ thần kinh?
- Mơ tả cấu tạo 1 nơron?
- GV lu ý HS: nơron khơng cĩ trung thể. - GV nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu chức năng của nơron?
- Cho HS quan sát tranh để thấy chiều dẫn truyền xung thần kinh của nơron. - GV bổ sung: dựa vào chức năng dẫn truyền, nơron đợc chia thành 3 loại.
- HS nhớ lại kiến thức đã học ở bài phản xạ dể trả lời:
+ Mơ thần kinh gồm: tế bào thần kinh đệm. + Tế bào thần kinh đệm cĩ chức năng nâng đỡ, sinh dỡng và bảo vệ tế bào thần kinh. + Tế bào thần kinh (nơron) là đơn vị cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh.
- 1 HS gắn chú thích cấu tạo của nơron, sau đĩ mơ tả cấu tạo.
+ Chức năng cẩm ứng và dẫn truyền.
- Quan sát tranh, nghe GV giới thiệu và tiếp thu kiến thức.
Kết luận:
a. Cấu tạo của nơron gồm: + Thân: chứa nhân.
+ Các sợi nhánh: ở quanh thân.
+ 1 sợi trục: dài, thờng cĩ bao miêlin (các bao miêlin thờng đợc ngăn cách bằng eo Răngvêo tận cùng cĩ cúc xinap – là nơi tiếp xúc giữa các nơron.
b. Chức năng của nơron: + Cảm ứng(hng phấn)
+ Dẫn truyền xung thần kinh theo một chiều (từ sợi nhánh tới thân, từ thân tới sợi trục).
Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh Mục tiêu: HS nắm đợc cách phân chia hệ thần kinh theo cấu tạo và chức năng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV thơng báo cĩ nhiều cách phân chia các bộ phận của hệ thần kinh (giới thiệu 2 cách).
+ Theo cấu tạo + Theo chức năng
- Yêu cầu HS quan sát H 43.2, đọc kĩ bài tập, lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống.
- Gọi 1 HS báo cáo kết quả. Cho HS nhận xét, trả lời câu hỏi:
- Xét về cấu tạo, hệ thần kinh gồm những bộ phận nào?
- Dây thần kinh do bộ phận nào của nơron cấu tạo nên?
- Căn cứ vào chức năng dẫn truyền xung thần kinh của nơron cĩ thể chia mấy loại dây thần kinh?
- Dựa vào chức năng hệ thần kinh gồm những bộ phận nào? Sự khác nhau về chức năng của 2 bộ phận này?
- HS thảo luận nhĩm, làm bài tập điền từ SGK vào vở bài tập. - 1 HS trình bày kết quả, các HS khác nhận xét, bổ sung. 1: Não 2: Tuỷ 3 + 4: bĩ sợi cảm giác và bĩ vận động. + Do sợi trục của nơron tạo thành.
+ Cĩ 3 loại dây thần kinh: dây hớng tâm, dây li tâm, dây pha.
- HS dựa vào SGK để trả lời.
Kết luận:
a. Dựa vào cấu tạo hệ thần kinh gồm:
+ Bộ phận trung ơng gồm bộ não tơng ứng.
+ Bộ phận ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh. + Dây thần kinh: dây hớng tâm, li tâm, dây pha.
b. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh đợc chia thành:
+ Hệ thần kinh vận động (cơ xơng) điều khiển sự hoạt động của cơ vân 9là hoạt động cĩ ý thức).
+ Hệ thần kinh sinh dỡng: điều hồ hoạt động của các cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản (là hoạt động khơng cĩ ý thức).
4. Kiểm tra, đánh giá
- GV treo tranh câm cấu tạo nơron, yêu cầu HS trình bày cấu tạo và chức năng của nơron. - Hồn thành sơ đồ sau: ... ... Hệ thần kinh Tuỷ sống ... Bộ phận ngoại biên
Hạch thần kinh 5. Hớng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Đọc mục “Em cĩ biết”.
- Chuẩn bị thực hành theo nhĩm: ếch, bơng, khăn lau.
IV/ Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 16/02/2009
Ngày giảng : 8A ,8B 20/02 8C 19/02 Tiết 46
Baứi 44: THệẽC HAỉNH: TèM HIỂU CHệÙC NAấNG (LIÊN QUAN ẹẾN CẤU TAẽO) CỦA TUỶ SỐNG I. Múc tiẽu baứi hóc:
1. Kieỏn thửực:
+ Tieỏn haứnh thaứnh cõng caực thớ nghieọm quy ủũnh + Tửứ caực keỏt quaỷ quan saựt ủửụùc qua thớ nghieọm:
-Nẽu ủửụùc chửực naờng cuỷa tuyỷ soỏng ủồng thụứi phoỷng ủoaựn ủửụùc caực thaứnh phần caỏu táo cuỷa tuyỷ soỏng
- ẹoỏi chieỏu vụựi caỏu táo cuỷa tuyỷ soỏng qua caực hỡnh veừ ủeồ khaỳng ủũnh moỏi quan heọ giửừa caỏu táo vaứ chửực naờng
2. Kú naờng: thửùc haứnh, quan saựt
3. Thaựi ủoọ: Giaựo dúc tớnh kyỷ luaọt, yự thửực giửừ gỡn veọ sinh