TUẦN: 9
TIẾT : 43 VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ
THẬP PHÂN
NS: 20/10/09NG: 21/10/09 NG: 21/10/09 I. MỤC TIÊU: HS
-Biết viết số đo diện tích dưới dạng STP -Làm được các bài tập 1, 2
*HS khá,giỏi làm thêm bài 3 II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập - Bảng mét vuông (có chia các ô đề -xi-mét vuông) - Bảng phụ ghi ND bài tập 1,2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC: (5’)2.Bàimới:(28‘) 2.Bàimới:(28‘) HĐ1:GTB(1’) HĐ2:HD ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích. (7’) HĐ3: Tìm hiểu VD (5’) HĐ4:T.hành. (15’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Ơ 3.C.cố-dặndò: (2 ‘)
-Gọi 2HS làm BT1,2 vở BTcủa tiết trước.
-Chấm vở1số em, nhận xét, ghi điểm -GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Gọi HS nêu lại các ĐV đo diện tích
đã học lần lượt từ lớn đến bé và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề.
-Y/C HS nêu lại mối quan hệ giữa 1 số ĐV đo thông dụng: giữa km2, ha
với m2; giữa km2và ha.
VD:1km2=1000000m2 1ha= 10000m2
-GT bảng m2, Y/CHS quan sát để
nhận ra 1m2=100dm2 và đi đến nhạn xét về mối quan hệ giữa 2 ĐV liền kề. -Nêu VD1, gọi HS nêu cách làm
-Y/CHS Làm tương tự với VD2
42dm2 =...m2
-Treo bảng phụ,gọi HS nêuY/C của BT -Cho HS tự làm bài sau đó thống nhất kết quả.
-Gọi HS nêu yêu cầu và đọc ND BT -Y/CHS tự làm tương tự bài 1.
*Y/CHS Khá, giỏi làm.
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập ở vở BT, chuẩn bị trước bài LTC
-2em: Phương Lan, Thuỳ Dung cùng lên bảng làm (mỗi em 1 bài)
-Xung phong nêu và nhận xét. -HS nối tiếp nhau nêu
VD: 1km2=100; 1hm2 = 100 1 km2= 0,01km2 1m2=100dm2; 1dm2= 1001 m2= 0,01m2 -Cả lớp theo dõi nhận xét. -Quan sát, nhận xét:
+Mỗi ĐV đo KL gấp 100 lần ĐV liền sau nó. +Mỗi ĐV đo KL bằng 1 phần 100(0,01) ĐV liền trước nó.
-Phân tích, nêu cách giải
3 m25 dm2 =31005 m2=3,05m2 .
Vậy 3 m25 dm2 = 3,05m2
-Phân tích và KL: 42dm2 =0,42m2
-1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở. TT chữa bài thống nhất kết quả.
a.56dm2=0,56m2 b.17dm223cm2= 17,23dm2
c.23cm2=0,23dm2d.2cm25mm2= 2,05cm2
- Đọc, nêu ND BT ở SGK
-1 em làm trên bảng,Cả lớp làm vào vở sau đó tập trung chữa bài.
a.1654m2=0,1654ha b. 5000m2=0,5ha c.1ha = 0,01km2 d. 15ha = 0,15km2 TUẦN: 9 TIẾT : 44 LUYỆN TẬP CHUNG NS: 21/10/09NG: 22/10/09 I MỤC TIÊU: HS
-Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng STP -Làm bài tập 1, 2,3,4
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND-TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2.Bài mới: (28‘) HĐ1:GTB(1’) HĐ2:HDLT (27’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 3.C.cố-dặndò: (2 ‘)
-Chấm vở1số em, nhận xét, ghi điểm -GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
-Y/CHS tự làm bài, nêu cách làm. -HD nhận xét kết quả.
-Gọi HS nêu Y/C BT2 -Y/CHS tự làm bài
-Quan tâm giúp đỡ HS yếu
-HDnhận xét, chữa, chốt đáp án đúng.
-Gọi HS đọc Y/C BT3
-Phát bảng nhóm, tổ chức cho HS thi làm nhanh giữa các nhóm.
-HD nhận xét, chữa, tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng.
ơ
-Gọi HS đọc đề, nêu cách làm
-Y/CHS thảo luận nhóm đôi trong 2’
sau đó mỗi em tự làm bài.
-Chấm vở 1 số em, HD chữa bài.
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làmBTở vở BT, chuẩn bị tiết LTC sau
làm (mỗi em 1 bài)
-1 em nêu: Viết STP thích hợp và chỗ chấm.
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả và cách làm.
VD: 42m34cm= 4210034 m= 42,34m
Vậy: 42m34cm= 42,34m
-Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. -1 em nêu: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị kg.
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả và cách làm.
a.500g = 0,5kg b.347g = 0,347kg
c. 1,5tấn = 1500kg
-1 em đọc: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vịm2.
-Các nhóm thảo luận làm nhanh lên bảng nhóm sau đó đính bảng, cử đại diện trình bày kết quả và mời các nhóm khác nhận xét.
a. 7000000m2; 40000m2; 85000m2
b. 0,3m2 ; 3m2 ; 5,15m2
-Đọc, nêu cách làm:
+ Đổi 0,15km ra m
+Giải bài toán “Tìm 2 số biết tổng và tỷ của 2 số đó” để tìm chiều dài, chiều rộng. + Tính diện tích.
-2 em cùng bàn thảo luận sau đó từng cá nhân làm bài vào vở, 3 em đại diện 3 tổ làm trên bảng. -TT chữa bài
TUẦN: 9TIẾT : 45 TIẾT : 45
LUYỆN TẬP CHUNG NS: 22/10/09NG: 23/10/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng STP -Làm bài tập 1, 2,3,4
*HSkhá, giỏi làm thêm bài 5 II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng nhóm ghi sẵn ND BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2.Bài mới: (28‘) HĐ1:GTB(1’) HĐ2:HDLT (27’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: *Bài 5: 3.C.cố-dặndò: (2 ‘)
làm BT4 của tiết trước.
-Chấm vở1số em, nhận xét, ghi điểm -GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
-Y/CHS tự làm bài, nêu cách làm. -HD nhận xét kết quả.
-Gọi HS nêu Y/C BT2
-Phát bảng nhóm kẻ sẵn như SGK, tổ chức cho HS thi làm nhanh giữa các nhóm.
-HD nhận xét, chữa, tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng. ĐV đo là tấn ĐV đo là kg 3,2 tấn 3200kg 0,502tấn 502kg 2,5tấn 2500kg 0,021tấn 21kg
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
-Y/CHS tự làm bài, nêu cách làm. -HD nhận xét kết quả.
-HD tương tự bài 3
*Y/CHSK,G nhìn hình vẽ, tính nhanh kết quả.
-Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làmBTở vở BT, chuẩn bị tiết LTC sau
bảng làm (mỗi em 1 bài)
-1 em nêu: Viết STP thích hợp và chỗ chấm.
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả và cách làm.
VD: 3m6dm=3106 m = 3,6 m
Vậy: 3m6dm =3,6 m
Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. -1 em nêu: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị kg.
-Các nhóm thảo luận làm nhanh lên bảng nhóm sau đó đính bảng, cử đại diện trình bày kết quả và mời các nhóm khác nhận xét.
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả và cách làm. (tương tự bài 1)
-Lớp theo dõi nhận xét, chốt kết quả đúng.
a. 42,4dm b. 56,9cm c. 26,02m
-Làm và chữa bài, chốt kết quả đúng:
a. 3,005kg b. 0,03kg c. 1,103kg
*Tính và nêu: a. Túi cam nặng 1,8kg
b.Túi cam nặng 1800g
TUẦN: 10TIẾT : 46 TIẾT : 46
LUYỆN TẬP CHUNG NS: 25/10/09NG: 26/10/09
I MỤC TIÊU: HS
-Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân. -So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
-Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số” -Làm bài tập 1, 2,3,4
II. CHUẨN BỊ:
-Vở tập – Bảng nhóm ghi sẵn ND BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:(5’)2.Bài mới: 2.Bài mới: (28‘) HĐ1:GTB(1’) HĐ2:HDLT (27’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 3.C.cố-dặndò: (2 ‘)
-Gọi 2 HSTB làm BT1a,3; 1HSgiỏi làm BT4 của tiết trước.
-Chấm vở1số em, nhận xét, ghi điểm -GT MĐYC tiết học, ghi đầu bài.
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
-Y/CHS tự làm bài, nêu cách làm. -HD nhận xét kết quả.
-Gọi HS nêu Y/C BT2
-Phát bảng nhóm viết sẵn như SGK, tổ chức cho HS thi làm nhanh giữa các nhóm.
-HD nhận xét, chữa, tuyên dương nhóm làm nhanh, đúng.
Đáp án: b.11,020km; c. 11km20m d.11020m
-Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
-Y/CHS tự làm bài, nêu cách làm. -HD nhận xét kết quả.
-Chốt ý đúng: a. 4m85cm = 8,85m b. 72ha = 0,72km2
-Gọi HS đọc nội dung bài tập -Cho học sinh làm bài- HD chữa. -Chốt kết quả đúng:
36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3( lần) 36 : 12 = 3( lần)
Mua 36 hộpđồ dùng học toán hết số tiền là: 180000 X 3 = 540000( đồng)
-Nhận xét tiết học, dặn dò
-3em: Lan,Thuỷ, Trâm cùng lên bảng làm (mỗi em 1 bài)
-1 em nêu: chuyển số thập phân sau thành số thập phân,rồi đọc số thập phân đó.
-Cả lớp làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả và cách làm.
VD: 12710 = 12,7 Đọc: Mười hai phẩy Bảy
Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. -1 em nêu: Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng11,02km.
-Các nhóm thảo luận làm nhanh lên bảng nhóm sau đó đính bảng, cử đại diện trình bày kết quả và mời các nhóm khác nhận xét.
-1 em nêu: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
-Cả lớp làm vào bảng con, sau đó đưa bảng
-1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
-1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở, 1 số em nêu bài giải.
-Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài trên bảng.
-Nghe để thực hiện TUẦN: 10
TIẾT : 47
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NS: 26/10/09NG: 27/10/09