1 Nhng thực ra 0,100 =

Một phần của tài liệu ga lop 5 tuan 7 22222222222222222 (Trang 60 - 64)

- Đánh giá các hoạt động trong tuần 7 Học sinh thấy đợ cu điểm, khuyết điểm

3. Phơng hớng tuần 8 Học chơng trình tuần

1 Nhng thực ra 0,100 =

Nhng thực ra 0,100 = 101

Tiết 5: Đạo đức ( Dạy vào tiết 1 buổi chiều)

Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2) I/ Mục tiêu: Học song bài này, HS biết:

- Con ngời ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên.

- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.

- Làm những việc cụ thể đẻ tỏ lòng biết ơn tổ tiên.

- Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ ( dành cho HS khá, giỏi)

II/ Đồ dùng dạy học:

- Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.

- Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện…nói về lòng biết ơn tổ tiên.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

A. Kiểm tra bài cũ:

- Vì sao phải nhớ ơn tổ tiên? B.Bài mới:

1. Giới thiệu bài. 2.Nội dung

* Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày Giỗ Tổ

Hùng Vơng ( bài tập 4- SGK)

- Mời đại diện các nhóm lên giới thiệu các tranh, ảnh, thông tin mà các em đã su tầm đợc về ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.

- Cho các nhóm thảo luận theo các gợi ý sau:

+Em nghĩ gì khi xem, đọc, nghe các thông tin trên?

+Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng Vơng vào ngày mồng mời tháng ba hàng năm thể hiện điều gì?

- Mời đại diện các nhóm trình bày.

- GV kết luận về ý nghĩa của ngày giỗ tổ

- 2HS nêu

- HS nêu yêu cầu

- Đại diện các nhóm lầnlợt lên giới thiệu.

- HS thảo luận nhóm 6

- Thể hiện nhân dân ta luôn hớng về cội nguồn, luôn nhớ ơn tổ tiên.

Hùng Vơng.

* Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống

tốt đẹp của gia đình, dòng họ (BT 2- SGK) - GV mời - GV chúc mừng các học sinh đó và hỏi thêm:

+Em có tự hào về truyền thống đó không? +Em cầ làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó?

- GV kết luận: (SGV- Tr. 28)

*Hoạt động 3: HS đọc ca dao, tục ngữ ,

kể chuyện, đọc thơ về chủ đề Biết ơn tổ tiên (BT 3- SGK)

- GV cho - Mời đại diện các nhóm trình bày.

- Cả lớp trao đổi, nhận xét.

- GV khen các nhóm đã chuẩn bị tốt phần su tầm.

- GV mời 1- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK

3 Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.

-Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

- Một số HS khá, giỏi lên giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình.

- Học tập tốt, noi gơng những ngời đi trớc

- HS trao đổi nhóm 4 về nội dung HS đã su tầm. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1: Toán Đ37: So sánh hai Số thập phân (Tr. 41) I/ Mục tiêu: HS biết : - So sánh hai số thập phân

- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại. - Bài 3 dành cho HS khá, giỏi

II/ Các hoạt động dạy học:

A Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: 2. Kiến thức: a) Ví dụ 1: - GV nêu VD: So sánh 8,1m và 7,9m - GV hớng dẫn HS tự so sánh hai độ dài 8,1m và 7,9m bằng cách đổi ra dm sau đó so sánh dể rút ra: 8,1 > 7,9 * Nhận xét: - 3HS lên bảng 5,120 = ... ; 3,0400 = ...; 0,1000= ... - HS so sánh: 8,1m và 7,9m Ta có thể viết: 8,1m = 81dm 7,9m = 79dm Ta có: 81dm > 79dm (81 >79 vì ở hàng chục có 8 > 7) Tức là: 8,1m > 7,9m Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7)

- Khi so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau ta so sánh nh thế nào?

b) Ví dụ 2:

( Thực hiện tơng tự phần a. Qua VD HS rút ra đợc nhận xét cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau ) c) Qui tắc:

- Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?

- GV chốt lại ý đúng.

- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. 3. Luyện tập: *Bài tập 1 (42): So sánh hai số thập phân - Cho HS nêu cách làm. - Cả lớp và GV nhận xét.

*Bài tập 2 (42): Viết các số sau theo

thứ tự từ bé đến lớn

- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - HS khác nhận xét.

- GV nhận xét, cho điểm.

*Bài tập 3 (42): Viết các số sau theo

thứ tự từ lớn đến bé ( dành cho HS khá, giỏi) - Cả lớp và GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà làm VBT - HS rút ra nhận xét và nêu. - So sánh 345,7m và 35,698m - HS tự rút ra cách so sánh 2 số thập phân - HS đọc ghi nhớ SGK- 42

- HS nêu yêu cầu

- HS lên bảng, lớp làm nảng con

a) 48,97 < 51,02 b) 96,4 > 96,38 c) 0,7 > 0,65

-1 HS đọcyêu cầu. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lên chữa bài. *Kết quả:

6,375 ; 6,735 ; 7,19 ;8,72 ; 9,01 - HS nêu yêu cầu

- HS lên bảng, lớp làm vào vở *Kết quả:

0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187

Tiết 2: Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên I/ Mục tiêu:

- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên( BT1); nắm đợc một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ( BT1); tìm đợc từ ngữ tả không gian, tả sông nớc và đặt câu với một từ ngữ tìm đợc ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4

- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm đợc ở ý d của BT3.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học( nếu có). - Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 2.

III/ Các hoạt động dạy học:

A.Kiểm tra bài cũ:

- HS làm lài BT4 của tiết LTVC trớc. B.Dạy bài mới:

1.Giới thiệu bài

2.Hớng dẫn HS làm bài tập. *Bài tập 1: - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2: - Cả lớp và GV nhận xét. Nêu đáp án đúng:

- GV giúp HS hiểu ý nghĩa các thành ngữ, tục ngữ(dành cho HS khá, giỏi) *Bài tập 3: (phần d dành cho HS khá giỏi) - Cả lớp và GV nhận xét, kêt luận nhóm thắng cuộc. *Bài tập 4:

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả sóng nớc:

+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu đúng thì HS đó đợc quyền chỉ định HS khác.

+HS lần lợt chơi cho đến hết.

- Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt

3. Củng cố, dặn dò:

- 1 HS nêu yêu cầu. - HS trao đổi nhóm 2. - Một số học sinh trình bày.

Đáp án: b, Tất cả những gì không do con ngời tạo ra.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS suy nghĩ, làm việc cá nhân. - 4 HS chữa bài

+ Lên thác xuống ghềnh + Góp gió thành bão + Qua sông phải luỵ đò + Khoai đất lạ mạ đất quen

- HS thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm việc theo nhóm 7.

- Th kí ghi nhanh những từ ngữ tả không gian cả nhóm tìm đợc.

- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. Sau đó HS trong nhóm nối tiếp nhau đặt câu với những từ vừa tìm đợc.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS thảo luận theo cặp, sau đó chơi trò chơi

*Lời giải: Tìm từ

+Tả tiếng sóng: ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào…

+Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ…

+Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, điên cuồng, dữ dội…

- HS đặt câu vào vở. + Tiếng sóng vỗ ì ầm.

+ Những làn sóng lăn tăn tren mặt hồ. + Những đợt sóng cuồn cuộn dâng cao đập vào vách núi tung bọt trắng xóa.

- GV nhận xét giờ học.

Tiết 3: Chính tả ( nghe- viết)

kì diệu rừng xanh I/ Mục tiêu:

- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.

- Tìm đợc các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (BT2); tìm đợc tiếng có chứa vần

uyên thích hợp để điền vào ô trống(BT3).

Một phần của tài liệu ga lop 5 tuan 7 22222222222222222 (Trang 60 - 64)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(138 trang)
w