Đỏp ỏn: (D)
Bài 214: Đốt chỏy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức cần dựng 10,08 lớt khớ oxi (đktc). Cụng thức phõn tử của amin đú là:
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2
Đỏp ỏn: (C)
Bài 215: M là một axit đơn chức, để đốt chỏy 1 mol M cần đủ 3,5 mol oxi. M cú cụng thức phõn tử là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2
Đỏp ỏn: (B)
Bài 216: Cho 50 gam dung dịch 23% của một axit hữu cơ no đơn chức X vào 50 gam dung dịch 30% của axit Y đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch Z. Để trung hoà dung dịch Z cần 250 ml dung dịch KOH 2M. X và Y cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy?
A. HCOOH, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5COOH
C. C2H5COOH, C3H7COOH D. CH3COOH, C3H7COOH
Đỏp ỏn: (A)
Bài 217: Đốt chỏy một ancol đa chức X ta thu được H2O và CO2 cú tỉ lệ số mol là 3:2. Cụng thức phõn tử của X là:
A. C2H6O2 B. C3H8O2 C. C4H10O2 D. C3H5(OH)3
Đỏp ỏn: (A)
Bài 218: Cho biết tổng số electron trong anion XY32−là 42. Trong cỏc hạt nhõn của X cũng như Y cú số proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là nguyờn tố nào sau đõy?
A. F và O B. N và O C. C và O D. S và O
Đỏp ỏn: (D)
Bài 219: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?
A. Bậc liờn kết là số liờn kết cộng hoỏ trị giữa 2 nguyờn tử.
B. Đối với hai nguyờn tử xỏc định, bậc liờn kết càng lớn, độ bền liờn kết tăng và độ dài liờn kết giảm.
C. Cộng hoỏ trị của một nguyờn tố là số liờn kết giữa một nguyờn tử của nguyờn tố đú với cỏc nguyờn tử khỏc trong phõn tử.