C 2H4 +H 2O
B. Bài mới: Hoạt động 1: Chất béo cĩ ở đâu:
? Trong thực tế chất béo cĩ ở đâu?
GV: Chio HS quan sát tranh vẽ một số thực phẩm cĩ chất béo?
- Chất béo cĩ ở động vật, thực vật.
GV: hớng dẫn học sinh các nhĩm làm TN : - Cho một vài giọt dầu ăn vào ống nghiệm
dựng nớc và benzen lắc nhẹ. ? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
- Chất béo khơng tan trong nớc, nhẹ hơn nớc tan đợc trong benzen, xăng, dầu hỏa…
Hoạt động 3: Chất béo cĩ thành phần và cấu tạo nh thế nào:
GV: Giới thiệu đun chất béo ở nhiệt độ và áp suất cao thu đợc glixerin và các axit béo.
Cơng thức chung của các axit béo:
R - COOH. Sau đĩ thay thế R bằng các axit: C17H35, C17H33 ,C15H31
- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glierin với các axit béo và cĩ cơng thức chung là (R- COO)3C3H5
Hoạt động 4: Tính chất hĩa học quan trọng của chất béo:
GV: Giới thiệu đun nĩng chất béo với n- ớc tạo thành các axit béo
GV: Giới thiệu phản ứng của chất béo với dd kiềm: Phản ứng này là phản ứng xà phịng hĩa. HS hoạt động nhĩm: Hồn thành các PTHH sau: a. (CH3COO)3C3H5 + NaOH ? + ? b. (CH3COO)3C3H5 + H2O ? + ? c. (C17H33COO)3C3H5 + ? C17H33COONa + ? d. CH3COOC2H5 + ? CH3COOK + ?
Đại diện các nhĩm báo cáo
Các nhĩm khác bổ sung.GV: Chốt KT
a. Phản ứng thủy phân: (RCOO)3C3H5 + 3H2O axit
3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit
3RCOONa + C3H5(OH)3
Hoạt động 5: ứng dụngcủa chất béo::
Quan sát H5.8 nêu năng lợng của chất béo.
- Làm dợc phẩm
C. Củng cố - luyện tập:
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Tính khối lợng muối thu đợc khi thủy phân hồn tồn 178 kg chất béo cĩ cơng thức (C17H35COO)3C3H5
Tiết 59: Ngày tháng năm 200