IV Tiến trình bài giảng A ổn định (1 )’
4. Quan hệ giữa các đối tợng hình học
hình học đã học trong môm toán Hình. GV: Treo bảng phụ giới thiệu một số quan hệ và cách thiết lập trong phần mềm. GV: Giới thiệu các lệnh thờng dùng trong Geogebra.
GV: Giới thiệu thao tác di chuyển nhãn của đối tợng. GV: Giới thiệu thao tác làm ẩn 1 đối tợng hình. GV: Giới thiệu thao tác làm ẩn/hiện nhãn 1 đối t- ợng hình.
GV: Giới thiệu thao tác xoá 1 đối tợng hình.
GV: Giới thiệu thao tác đổi tên, nhãn đối tợng hình.
GV: Giới thiệu thao tác phóng to, thu nhỏ đối t- ợng hình.
GV: Giới thiệu thao tác di
trả lời. HS: Quan sát, chú ý lắng nghe và ghi chép. HS: Chú ý lắng nghe và ghi chép. HS: Chú ý quan sát. HS: Chú ý quan sát. HS: Chú ý quan sát. HS: Quan sát và ghi chép. HS: Quan sát và ghi chép. 5. Một số lệnh hay dùng
a) Dịch chuyển nhãn của đối tợng
- Dùng công cụ chọn và thực hiện thao tác kéo thả chuột xung quanh đối tợng đến vị trí mới.
b) Làm ẩn một đối tợng hình học
- Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Show Object.
c) Làm ẩn/hiện nhãn của đối tợng
- Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Show label.
d) Xoá một đối tợng
C1 : Nháy chọn đối tợng và nhấn phím Delete.
C2: Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Delete.
e) Thay đổi tên, nhãn của đối tợng
- Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Rename. Gõ tên mới -> Apply.
g) Phóng to, thu nhỏ các đối tợng trên màn hình
- Nháy chuột phải lên đối tợng và chọn Room.
chuyển đối tợng hình.
GV: Yêu cầu học sinh lần lợt làm lại tất cả các thau tác đã học.
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập SGK trang 125.
GV: Chú ý đi xung quanh hớng dẫn HS các thao tác khó.
- Kiểm tra việc thực hành của học sinh. Sửa sai và cho điểm. HS: Quan sát và ghi chép. HS: Thực hiện lại các thao tác. HS: Làm bài tập thực hành.
h) Di chuyển toàn bộ các đối tợng hình học trên màn hình
- Giữ Ctrl + Chuột trái và thao tác kéo thả chuột.