- Thi kể trớc lớp:
3. Củng cố, dặn dò: GV cùng HS hệ thống hoá bà
- GV cùng HS hệ thống hoá bài - Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà và chuẩn bị bài sau. Địa lí: Bài 3: Khí hậu I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể:
- Trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta. - Nhận biết mối quan hệ địa lí giữa địa hình và khí hậu nớc ta. - Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu hai miền Nam, Bắc.
- So sánh và nêu đợc sự khác nhau của khí hậu giữa hai miền Bắc – Nam. - Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta. II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Địa lí Việt Nam. - Các hình minh họa SGK. - Phiếu học tập của HS.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài– - GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
- Giới thiệu bài:
+ Hỏi: Hãy kể một số đặc điểm về khí hậu của nớc ta mà em biết?
+ GV nêu: Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khí hậu của Việt Nam và những ảnh hởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất.
nớc ta.
+ Nêu tên và chỉ một số dãy núi và đồng bằng trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và cho biết chúng có ở đâu?
+ Một số HS trả lời nhanh trớc lớp theo kinh nghiệm của bản thân.
Hoạt động 1
Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát phiếu họhc tập cho từng nhóm và nêu yêu cầu HS thảo luận để hoàn thành phiếu.
- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét kết quả làm việc của HS.
- GV tổ chức cho HS dựa vào phiếu học tập thi trình bày đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam.
- GV nhận xét phần trình bày của các HS.
- HS chia thành các nhóm, mối nhóm 4 HS, nhận nhiệm vụ và triển khai thảo luận để hoàn thành phiếu.
- 2 nhóm HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận.
Đáp án:
1. a) Nhiệt đới; b) Nóng c) Gần biển;
d) Có gió mùa hoạt động.
e) Có ma nhiều, gió ma thày đổi theo mùa.
2. ( 1 ) nối với ( b )
( 2 ) nối với ( a ) và ( c )