I. Chuẩn bị dụng cụ hố chất
4. Mức độ hoạt động hố học của phi kim
oxit
Hoạt động 3 : Tìm hiểu mức độ hoạt động phi kim
5’ Cho Hs đọc thơng tin trả lời
? Căn cứ vào đâu để biết được phi kim mạnh hay yếu.
4. Mức độ hoạt động hố học của phikim kim
Hs : đọc thơng tin thảo luận 2phút trả lời theo nhĩm
Mức độ hoạt động hố học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng phản ứng của phi kim đĩ với kim loại và hiđro.
F, O, Cl là những phi kim hoạt động mạnh. S, P, C, Si là những phi kim hoạt động yếu hơn.
Hoạt động 4: làm bài tập 4, 5
7’ Nhĩm 1, 2 : bài 4 ; nhĩm 3,4 bài 5
Gv: gợi ý và chiếu bài tập lên màn hình
5.a. S→SO2→SO3→H2SO4
→ Na2SO4 → BaSO4
Hs : thảo luận 4 phút và đại diện nhĩm lên sửa. Hs : nhận xét 4. a. F2(k) + H2(k) → 2HF(k) b. S(r) + O2(k) →to SO2(k) c. Fe(r) + S(r) →to FeS(r) d. C(r) + O2(k) →to CO2(k) e. H2(k) + S(r) →to H2S(k) 5. S(r) + O2(k) →to SO2(k) SO2(k) + O2(k) 0 2 5 t V O →SO3(k) SO3(k) + H2O(l) → H2SO4(dd) H2SO4+ 2NaOH→ Na2SO4(dd) +2H2O(l) Na2SO4+ BaCl2→BaSO4(r) + 2NaCl(dd) 3’ Hoạt động 5: hướng dẫn làm bài tập và chuẩn bị bài sau
Làm bài tập 1, 2, 3, dựa vào PTHH trong bài viết theo , bài 6 hs khá giỏi làm - xem bài 26
------
Ngày . . . tháng . . . năm . . . Duyệt của TBM
Tuần :16- Tiết :31
Bài 26. ClO
Kí hiệu hố học: Cl – Khối lượng nguyên tử: 35,5 Cơng thức phân tử: Cl2 – Phân tử khối : 71 Ngày soạn: 27/12/2007 Ngày dạy: 28/12/2007 A. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs biết được tính chất vật lí , tính chất hố học, một
số ứng dụng và các phương pháp điều chế clo.
2. Kĩ năng Biết dự đốn tính chất hố học của clo và kiểm tra dự
đốn kiến thức cĩ liên quan và thí nghiệm hố học. Rèn luyện thao tác thí nghiệm, biết cách quan sáthiện tượng giải thích, rút ra kết luận và viết được PTHH minh hoạ cho tính chất hố học
3. THÁI ĐỘ: Giáo dục hs yêu thích mơn học.
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
- Dụng cụ : 6bình thuỷ tinh, 18ống nghiệm đựng khí clo cĩ nút đậy,6 cốc nước,bộ dụng cụ điều chế khí clo, bình điện phân đèn cồn, diêm.
- Hố chất: khí clo, dây đồng, nước, giấy quỳ tím, dung dịch NaOH,HCl đặc, MnO2, dùng cho 6 nhĩm.
C. Tổ chức dạy học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
7’ ? Viết PTHH minh hoạ tính chất phi kim phản ứng với kim loại . Cho biết mức độ hoạt động của phi kim
GV : cho điểm ? Làm bài tập 3,1
HS: TL
2Na(r) + Cl2(k) →to 2NaCl(r) Fe(r) + S(r) →to FeS(r) 2Cu(r)+ O2(k) →to 2CuO(r)
Mức độ hoạt động hố học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng phản ứng của phi kim đĩ với kim loại và hiđro.
F, O, Cl là những phi kim hoạt động mạnh. S, P, C, Si là những phi kim hoạt động yếu hơn. Hs : nhận xét Hs: làm , Hs khác nhận xét. 3.a. H2(k) + Cl2(k) →to 2HCl(k) b. H2(k) + S(r) →to H2S(k) c. H2(k) + Br2(l) →to 2HBr(k) 1.c. d
2’ GV: cho Hs quan sát lọ khí clo và trả lời câu hỏi
GV cho Hs đọc SGK trả lời
I. Tính chất vật lí
Hs :quan sát trả lời
Hs khác nhận xét bổ sung
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc. Nặng gấp 2,5 lần khơng khívà tan trong nước. Clo là khí độc.
Hoạt động3: Tìm hiểu tính chất hố học của Clo
10’ ? Clo là phi kim thì cĩ những tính chất hố học nào
Gv: biểu diễn thí nghiệmH 3.2
Yêu cầu Hs viết PTHH
GV cho Hs đọc thơng tin ? Clo phản ứng với hiđro khơng. Viết PTHH minh hoạ
Gv : chiếu nội dung lên
II. Tính chất hố học
Hs: Tl , Hs nhận xét