U P
- Cỏch làm giảm hao phớ:
+ Cụng suất hao phớ do tỏa nhiệt tỉ lệ nghịch với bỡnh phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn. + Để giảm hao phớ điện năng do tỏa nhiệt trờn đường dõy tải điện thỡ tốt nhất là tăng U ở hai đầu dõy dẫn.
5. Mỏy biến thế:
- Cấu tạo: + Hai cuộn dõy cú số vũng khỏc nhau, đặt cỏch điện với nhau. Cuộn đưa điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn lấy điện ra là cuộn thứ cấp.
+ Một lừi sắt (thộp) cú pha silic chung cho cả hai cuộn dõy.
- Họat động: Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của MBT thỡ ở hai đầu của cuộn thứ cấp xuất hiện hiệu điện thế xoay chiều.
- Tỏc dụng làm biến đổi hiệu điện thế của mỏy biến thế: Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dõy của MBT tỉ lệ với số vũng dõy của mỗi cuộn.
21 1 2 1 n n U U
= ⇒ Khi n1 > n2 thỡ U1>U2: mỏy hạ thế ⇒ Khi n1 < n2 thỡ U1<U2: mỏy tăng thế
- Lắp đặt mỏy biến thế ở hai đầu đường dõy tải điện: Ở đầu đường dõy tải điện về phớa nhà mỏy điện đặt mỏy tăng thế, nơi tiờu thụ đặt mỏy hạ thế.
6. Hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng:
- Hiện tượng tia sỏng truyền từ mụi trường trong suốt này sang mụi trường trong suốt khỏc bị góy khỳc tại mặt phõn cỏch giữa hai mụi trường, được gọi là hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng.
* Khi tia sỏng truyền từ khụng khớ sang nước thỡ: - Tia khỳc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới.
* Khi tia sỏng truyền từ nước sang khụng khớ thỡ: - Tia khỳc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Gúc khỳc xạ lớn hơn gúc tới.
7. Quan hệ giữa gúc tới và gúc khỳc xạ: Khi ỏnh sỏng truyền từ khụng khớ sang cỏc mụi trường trong suốtrắn, lỏng khỏc nhau thỡ: rắn, lỏng khỏc nhau thỡ:
- Gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới.
- Gúc tới tăng thỡ gúc khỳc xạ cũng tăng và ngược lại
- Khi gúc tới i = 0o thỡ gúc khỳc xạ r = 0o, tia sỏng khụng bị góy khỳc khi truyền qua 2 mụi trường
8. Thấu kớnh hội tụ (TKHT)
- Đặc điểm của thấu kớnh hội tụ: Thấu kớnh hội tụ thường dựng cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa. (TKHT cú ớt nhất một mặt là cầu lồi)
∗ Đường truyền của ba tia sỏng đặc biệt qua TKHT
- Tia tới đến quang tõm thỡ tia lú tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chớnh thỡ tia lú qua tiờu điểm.
- Tia tới qua tiờu điểm thỡ tia lú song song với trục chớnh
9. Ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
- Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
+ Vật đặt ngũai khỏang tiờu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa TK thỡ ảnh thật cú vị trớ cỏch TK một khỏang bằng tiờu cự.
+ Vật đặt trong khỏang tiờu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cựng chiều với vật.
+ Vật đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cũng cho ảnh vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh.
- Cỏch dựng ảnh: Muốn dựng ảnh A’B’ của AB qua TKHT (AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh, A nằm trờn trục chớnh), chỉ cần dựng ảnh B’ của B bằng cỏch vẽ đường truyền của hai tia sỏng đặc biệt, sau đú từ B’ hạ vuụng gúc xuống trục chớnh ta cú ảnh A’ của A.
10. Thấu kớnh phõn kỡ (TKPK)
- Đặc điểm của thấu kớnh phõn kỡ: Thấu kớnh phõn kỡ cú phần rỡa dày hơn phần giữa * Đường truyền của hai tia sỏng đặc biệt qua TKPK:
- Tia tới // ∆ thỡ tia lú kộo dài đi qua tiờu điểm.
- Tia tới đến quang tõm thỡ tia lú tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. * Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKPK
- Vật sỏng đặt ở mọi vị trớ trước TKPK luụn cho ảnh ảo, cựng chiều, nhỏ hơn vật và luụn nằm trong khỏang tiờu cự của thấu kớnh.