Kế toỏn nghiệp vụ xỏc định kết quả kinh doanh và lập bỏo cỏo

Một phần của tài liệu Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Ximăng Sông Đà. (Trang 35 - 38)

kết quả kinh doanh.

Để xỏc định kết quả tiờu thụ thỡ kế toỏn phải xỏc định được chi phớ bỏn hàng và chi phớ quản lý doanh nghiệp.

2.2.1 Kế toỏn chi phớ bỏn hàng.

Để hạch toỏn chi phớ bỏn hàng kế toỏn sử dụng tài khoản 641.

Cuối kỳ tài khoản 641 khụng cú số dư và được chi tiết thành cỏc tiểu khoản bao gồm cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh bỏn hàng, chi phớ bỏn hàng của cụng ty bao gồm cỏc chi phớ như:

Chi phớ tiếp khỏch, hội nghị,… Chi phớ lương nhõn viờn

Chi phớ dịch vụ mua ngoài, chi phớ hành chớnh, chi phớ quảng cỏo,… Chi phớ vận chuyển, giao nhận.

Chi phớ bao bỡ, đúng gúi, bốc xếp, lưư kho, hao hụt,… Chi bảo hiểm xó hụi, kinh phớ cụng đoàn,…

Chi phớ bỏn hàng lớn nhất của cụng ty được sử dụng cho chi phớ vận chuyển, quảng cỏo.

Bảng phõn bổ tiền lương và bảo hiểm xó hội, bảng trớch khấu hao tài sản cố định, phiếu chi. uỷ nhiệm chi,

• Phương phỏp kế toỏn

Khi nghiệp vụ kinh tế xẩy ra kế toỏn căn cứ vào cỏc chứng từ cụ thể như phiếu chi, giấy bỏo nợ của ngõn hàng, … vào sổ chi tiết.

Tại cụng ty cổ phần ximăng Sụng Đà chi phớ bỏn hàng được theo dừi những chi phớ bỏn hàng phỏt sinh bằng tiền mặt, cụ thể chủ yếu là cỏc khoản chiết khấu cho cỏc đối tượng mua hàng

Khi phỏt sinh chi phớ bỏn hàng kế toỏn hạch toỏn: Nợ TK 6418(chi tiết tài khoản)

Cú TK 111

Cuối kỳ kết chuyển chi phớ bỏn hàng sang TK 911 để xỏc định kết quả kinh doanh:

Nợ TK 911

Cú TK 641

Từ cỏc số liệu liờn quan kế toỏn phản ỏnh chi phớ bỏn hàng vào sổ nhật ký chung về tỡnh hỡnh chi phớ bỏn hàng, sổ cỏi tài khoản 641.

Bảng 2.12 Sổ nhật ký chung SỔ NHẬT Kí CHUNG Thỏng 8/2007 NTGS Chứng từ Diễn giải Đó ghi sc STT TK ĐƯ Số phỏt sinh SH NT Nợ cú

Số trang trước chuyển sang

154 Chi phớ vận chuyển 641 25.815.700

111 35.815.700

### 186 tiền dịch vụ mua ngoài 641 28.500.570

112 28.500.570

Chi phớ lươngnhõn viờn 641 48.950.600

334 48.950.600

………..

Cộng chuyển sang trang sau

Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị

Bảng 2.13 Sổ cỏi tài khoản chi phớ bỏn hàng

Đơn vị: Cụng ty cổ phần ximăng Sụng Đà Địa chỉ : TP Hoà Bỡnh - Tỉnh Hoà Bỡnh

Mẫu số S03b – DN

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/3/2006 của BT BTC

SỔ CÁI Thỏng 8/2008

Tờn tài khoản: Chi phớ bỏn hàng Số hiệu: …..

Thỏng 8/2007

54/641 30/8/07 Dư đầu thỏng

Phớ vận chuyển hàng 111 25.815.700

Phớ lưu kho 112 8.450.600

Phớ bao bỡ luõn chuyển 111 8.569.400 Chi phớ dịch vụ mua ngoài 112 28.500.570 Chi phớ quảng cỏo 331 11.750.900 Kết chuyển lương thỏng 8/2007 334 48.950.600 Trớch BHXH,BHYT, KPCĐ 338 9.300.614 28/KC Kết chuyển chi phớ bỏn hàng 911 141.338.384 Cộng phỏt sinh thỏng 8 141.338.384 141.338.384 Dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị

Như vậy nhỡn chung chi phớ bỏn hang trong cụng ty chủ yếu là chi phớ chiết khấu bỏn hang. Một số chi phớ chung cho bỏn hàng như chi phớ quảng cỏo phõn bổ hàng thỏng. So với tổng chỉ tiờu thỡ chi phớ bỏn hang tương đối phự hợp so với tổng doanh thu.

Một phần của tài liệu Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Ximăng Sông Đà. (Trang 35 - 38)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(68 trang)
w