kết quả kinh doanh.
Để xỏc định kết quả tiờu thụ thỡ kế toỏn phải xỏc định được chi phớ bỏn hàng và chi phớ quản lý doanh nghiệp.
2.2.1 Kế toỏn chi phớ bỏn hàng.
Để hạch toỏn chi phớ bỏn hàng kế toỏn sử dụng tài khoản 641.
Cuối kỳ tài khoản 641 khụng cú số dư và được chi tiết thành cỏc tiểu khoản bao gồm cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh bỏn hàng, chi phớ bỏn hàng của cụng ty bao gồm cỏc chi phớ như:
Chi phớ tiếp khỏch, hội nghị,… Chi phớ lương nhõn viờn
Chi phớ dịch vụ mua ngoài, chi phớ hành chớnh, chi phớ quảng cỏo,… Chi phớ vận chuyển, giao nhận.
Chi phớ bao bỡ, đúng gúi, bốc xếp, lưư kho, hao hụt,… Chi bảo hiểm xó hụi, kinh phớ cụng đoàn,…
Chi phớ bỏn hàng lớn nhất của cụng ty được sử dụng cho chi phớ vận chuyển, quảng cỏo.
Bảng phõn bổ tiền lương và bảo hiểm xó hội, bảng trớch khấu hao tài sản cố định, phiếu chi. uỷ nhiệm chi,
• Phương phỏp kế toỏn
Khi nghiệp vụ kinh tế xẩy ra kế toỏn căn cứ vào cỏc chứng từ cụ thể như phiếu chi, giấy bỏo nợ của ngõn hàng, … vào sổ chi tiết.
Tại cụng ty cổ phần ximăng Sụng Đà chi phớ bỏn hàng được theo dừi những chi phớ bỏn hàng phỏt sinh bằng tiền mặt, cụ thể chủ yếu là cỏc khoản chiết khấu cho cỏc đối tượng mua hàng
Khi phỏt sinh chi phớ bỏn hàng kế toỏn hạch toỏn: Nợ TK 6418(chi tiết tài khoản)
Cú TK 111
Cuối kỳ kết chuyển chi phớ bỏn hàng sang TK 911 để xỏc định kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911
Cú TK 641
Từ cỏc số liệu liờn quan kế toỏn phản ỏnh chi phớ bỏn hàng vào sổ nhật ký chung về tỡnh hỡnh chi phớ bỏn hàng, sổ cỏi tài khoản 641.
Bảng 2.12 Sổ nhật ký chung SỔ NHẬT Kí CHUNG Thỏng 8/2007 NTGS Chứng từ Diễn giải Đó ghi sc STT TK ĐƯ Số phỏt sinh SH NT Nợ cú
Số trang trước chuyển sang
154 Chi phớ vận chuyển 641 25.815.700
111 35.815.700
### 186 tiền dịch vụ mua ngoài 641 28.500.570
112 28.500.570
Chi phớ lươngnhõn viờn 641 48.950.600
334 48.950.600
………..
Cộng chuyển sang trang sau
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị
Bảng 2.13 Sổ cỏi tài khoản chi phớ bỏn hàng
Đơn vị: Cụng ty cổ phần ximăng Sụng Đà Địa chỉ : TP Hoà Bỡnh - Tỉnh Hoà Bỡnh
Mẫu số S03b – DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC Ngày 20/3/2006 của BT BTC
SỔ CÁI Thỏng 8/2008
Tờn tài khoản: Chi phớ bỏn hàng Số hiệu: …..
Thỏng 8/2007
54/641 30/8/07 Dư đầu thỏng
Phớ vận chuyển hàng 111 25.815.700
Phớ lưu kho 112 8.450.600
Phớ bao bỡ luõn chuyển 111 8.569.400 Chi phớ dịch vụ mua ngoài 112 28.500.570 Chi phớ quảng cỏo 331 11.750.900 Kết chuyển lương thỏng 8/2007 334 48.950.600 Trớch BHXH,BHYT, KPCĐ 338 9.300.614 28/KC Kết chuyển chi phớ bỏn hàng 911 141.338.384 Cộng phỏt sinh thỏng 8 141.338.384 141.338.384 Dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị
Như vậy nhỡn chung chi phớ bỏn hang trong cụng ty chủ yếu là chi phớ chiết khấu bỏn hang. Một số chi phớ chung cho bỏn hàng như chi phớ quảng cỏo phõn bổ hàng thỏng. So với tổng chỉ tiờu thỡ chi phớ bỏn hang tương đối phự hợp so với tổng doanh thu.