- Khỏi ni m:
Tổng chờnh lệch tạm thời chịu thuế phỏt sinh trong năm x Thuếsuất thuếthu nhậ p
doanh nghiệp hiện hành
14.3 KẾTỐN THUẾTHU NHẬP DN HỖN LẠI PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ
9/20/2011
14.3.2. Tài khoản sửdụng:
Tài khoản 347
Bờn Nợ:
Thuếthu nhập hoĩn lại phải trảgiảm (được hồn nhập) trong kỳ.
Bờn Cú:
Thuếthu nhập hoĩn lại phải trả được ghi nhận trong kỳ.
Số dư bờn Cú:
- Thuếthu nhập hoĩn lại phải trảcũn lại cuối kỳ.
- Điều chỉnh số dư đầu năm đối với thuếthu nhập hoĩn lại phải trảdo ỏp dụng hồi tốchớnh sỏch kếtoỏn hoặc sửa chữa hồi tốcỏc sai sút trọng yếu của cỏc năm trước
14.3 KẾTỐN THUẾTHU NHẬP DN HỖN LẠI PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ
9/20/2011
14.3.4 Phửụng phaựp hách toaựn kếtoỏn thuếthu nhập hoĩn lại phải trả:
Cuối năm tài chớnh, kếtoỏn căn cứ“Bảng xỏc định thuế thu nhập hoĩn lại phải trả” – Biểu 02 - đểghi nhận thuế thu nhập hoĩn lại phải trảphỏt sinh từcỏc giao dịch trong năm vào chi phớ thuếTNDN hoĩn lại:
- Nếu sốthuếTN hoĩn lại phải trảphỏt sinh trong năm
lớn hơnsốthuếTN hoĩn lại phải trả được hồn nhập trong năm, kếtoỏn chỉghi nhận bổsung sốthuếTN hoĩn lại phải trảlà sốchờnh lệch giữa sốthuếTN hoĩn lại phải trảphỏt sinh lớn hơn số được hồn nhập trong năm, ghi:
NợTK 8212 – Chi phớ TTNDN hoĩn lại Cú TK 347 – ThuếTN hoĩn lại phải trả.
14.3 KẾTỐN THUẾTHU NHẬP DN HỖN LẠI PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ
- Nếu sốthuếthu nhập hoĩn lại phải trảphỏt sinh trong năm nhỏ hơnsốthuếthu nhập hoĩn lại phải trả được hồn nhập trong năm, kếtoỏn chỉ
ghi giảm (hồn nhập) sốthuếthu nhập hoĩn lại phải trảlà sốchờnh lệch giữa sốthuếthu nhập hoĩn lại phải trảphỏt sinh nhỏ hơn số được hồn nhập trong năm, ghi:
NợTK 347 – Thuếthu nhập doanh nghiệp hoĩn lại phải trả
Cú TK 8212 – Chi phớ thuếthu nhập doanh nghiệp hoĩn lại.
14.3.4
14.3.4 PhPhươương phng phỏỏp hp hạch toạch toỏỏnnkkếếtotoỏỏn thun thuếếthu nhthu nhập ập hoĩn l
9/20/2011
– Trường hợp thuếthu nhập hoĩn lại phải trảphỏt sinh từviệc ỏp dụng hồi tố thay đổi chớnh sỏch kếtoỏn hoặc điều chỉnh hồi tốcỏc sai sút trọng yếu của cỏc năm trước: Cuối năm tài chớnh, kế toỏn căn cứ“Bảng xỏc định thuếthu nhập hoĩn lại phải trả” đĩ được lập làm căn cứghi nhận hoặc hồn nhập thuếthu nhập hoĩn lại phải trả phỏt sinh từcỏc giao dịch được điều chỉnh vào lợi nhuận chưa phõn phối của cỏc năm trước. 14.3.4
14.3.4 PhPhươương phng phỏỏp hp hạch toạch toỏỏnnkkếếtotoỏỏn thun thuếếthu nhthu nhập ập hoĩn l
hoĩn lạại phi phảải tri trả:ả:
9/20/2011
- Nếu phải điều chỉnh tăng thuếthu nhập hoĩn lại phải trả, ghi: Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước (Nếu TK 4211 cú số dư Nợ), hoặc Giảm số dư Cú đầu năm TK 4211 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước (Nếu TK 4211 cú số dư Cú)
Tăng số dư Cú đầu năm TK 347 – Thuếthu nhập hoĩn lại phải trả.
14.3.4
14.3.4 PhPhươương phng phỏỏp hp hạạch toch toỏỏnnkkếếtotoỏỏn thun thuếếthu nhthu nhậập p hoĩn l
hoĩn lạại phi phải trải trảả::
- Nếu phải điều chỉnh giảm thuếthu nhập hoĩn lại phải trả, ghi:
Giảm số dư Cú đầu năm TK 347 – Thuếthu nhập hoĩn lại phải trả
Tăng số dư Cú đầu năm TK 4211 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước
(Nếu TK 4211 cú số dư Cú), hoặc
Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước (Nếu TK 4211 cú số dư Nợ)
14.3.4
14.3.4 PhPhươương phng phỏỏp hp hạch toạch toỏỏnnkkếếtotoỏỏn thun thuếếthu nhthu nhập ập hoĩn l
9/20/2011
- Nếu phải điều chỉnh giảm thuếthu nhập hoĩn lại phải trả, ghi:
Giảm số dư Cú đầu năm TK 347 – Thuếthu nhập hoĩn lại phải trả Tăng số dư Cú đầu năm TK 4211 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước (Nếu TK 4211 cú số dư Cú), hoặc Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 - Lợi nhuận chưa phõn phối năm trước (Nếu TK 4211 cú số dư Nợ) 14.3.4
14.3.4 PhPhươương phng phỏỏp hp hạch toạch toỏỏnnkkếếtotoỏỏn thun thuếếthu nhthu nhập ập hoĩn l
hoĩn lạại phi phảải tri trả:ả:
9/20/2011