1. Phân loại: có 2 loại
- Muôi cacbonat trung hòa ( =CO;) : Na;CO;, CaCO;.. - Muỗi cacbonat aXIf (- CA): NaHCO:, Ca(HCO;);...
2 Tính chất :
a. Tính tan:
-Đa số muối cacbonat (=CO;) không tan trừ Na;CO; , K;CO:
-Hầu hết muối hiđrocacbonat (-HCO) tan trong nước _
b.Tính chất hóa học:
bạ. Tác dụng với axit:
-TN: cho dd NaHCO: và Na;CO› lần lượt tác dụng với dd HCI
-HT:
-PIHH: NaHCO-: + HCI --- >
Na;CO2 ¬ HC] _—==- > sóc
* ' Muối cacbondt tác đụng với axit mạnh hơn H CQ) tạo thành TH H HS 1 10 01 011111 11 1 va bạ. Tác dụng với dd bazơ: tạo muối cacbonat không tan và bazơ mới
-TN: cho dd K;ạCO¿ tác dụng với dd Ca(OH); -HT:
se®Ằ®Ằ©6©e9°9596e69e6e6°59669066690609eeeeee9eeeoeeoeeoeoeeeoeeoeeoeoedoeoeoeoeeeeoeeeoedoeoeoeoeoeoedeoeeoeeeoedeeeoeeoeoeoedodeeoeodoeoeoeoeeeeoeoeeeeeeeoeeooeoeoeoeeeoeoeeseeeoeooeooeooeeeeeeoeeeoeeoee°ee
-PTHH: K›ạCO + Ca(OH); -———=>
* DD muỗi cacbonat tác dụng với dd bazơ: ... ¬ HH. " _¬
Lưu ý: NaHCO + NaOH ---->
NaHCO; + Ca(OH); ---->
* Muối hiärocacbonat tác dụng với kiêm tạo muối trung hòa và rước
_bạ. Tác dụng với dd muỗi:
-TN: cho dd Na;CO; tác dụng. với dd CaC];
-HT:
-PTHH: Na:CO; + CaC]; -_——->
bạ. Phần hủy bởi nhiệt độ:
NaHCQ; --->
3. Ứng dụng: sgk. — |
HI.CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN: sek
* Đặn dò: s |
"BÀI BÀI 30 : _SHLi C~ € ÔN G ụN GHIẸP SIII CAT.
L SILIC: SỈ
1. Trạng thái tự nhiên: vàn _ —
- Si: là nguyên tố phô biến thứ 2 trong tự ự nhiên, t tồn tại ở dạng hợp chất c có nhiều
trong cát trăng, đất sét( cao. lanh). _ |
2. Tính chất. _ _ :
- Si là chất rắn, màu xám, khó nóng, chảy, CÓ VỀ sáng ‹ của kim loại, dẫn điện kém
- S1 là phi kim hoạt động hóa học yêu
- Tác dụng với Ö›; ở nhiệt độ cao: S1 + O› _—==> S1O»2
- S¡ dùng làm vật liệu bán dẫn trong kĩ thuật điện tử và chế tạo pin mặt trời LI. SILIC ĐIOXITT: SiO;
- S1O; là một oxiIt axit tác dụng với kiềm, oxit bazơ ở nhiệt độ cao _
S1O› + NaOH ----> S1» + CaO ---->