MUÔICACBONAT: 1 Phân loại: có 2 loạ

Một phần của tài liệu hợp chất vô cơ (Trang 30 - 31)

1. Phân loại: có 2 loại

- Muôi cacbonat trung hòa ( =CO;) : Na;CO;, CaCO;.. - Muỗi cacbonat aXIf (- CA): NaHCO:, Ca(HCO;);...

2 Tính chất :

a. Tính tan:

-Đa số muối cacbonat (=CO;) không tan trừ Na;CO; , K;CO:

-Hầu hết muối hiđrocacbonat (-HCO) tan trong nước _

b.Tính chất hóa học:

bạ. Tác dụng với axit:

-TN: cho dd NaHCO: và Na;CO› lần lượt tác dụng với dd HCI

-HT:

-PIHH: NaHCO-: + HCI --- >

Na;CO2 ¬ HC] _—==- > sóc

* ' Muối cacbondt tác đụng với axit mạnh hơn H CQ) tạo thành TH H HS 1 10 01 011111 11 1 va bạ. Tác dụng với dd bazơ: tạo muối cacbonat không tan và bazơ mới

-TN: cho dd K;ạCO¿ tác dụng với dd Ca(OH); -HT:

se®Ằ®Ằ©6©e9°9596e69e6e6°59669066690609eeeeee9eeeoeeoeeoeoeeeoeeoeeoeoedoeoeoeoeeeeoeeeoedoeoeoeoeoeoedeoeeoeeeoedeeeoeeoeoeoedodeeoeodoeoeoeoeeeeoeoeeeeeeeoeeooeoeoeoeeeoeoeeseeeoeooeooeooeeeeeeoeeeoeeoee°ee

-PTHH: K›ạCO + Ca(OH); -———=>

* DD muỗi cacbonat tác dụng với dd bazơ: ... ¬ HH. " _¬

Lưu ý: NaHCO + NaOH ---->

NaHCO; + Ca(OH); ---->

* Muối hiärocacbonat tác dụng với kiêm tạo muối trung hòa và rước

_bạ. Tác dụng với dd muỗi:

-TN: cho dd Na;CO; tác dụng. với dd CaC];

-HT:

-PTHH: Na:CO; + CaC]; -_——->

bạ. Phần hủy bởi nhiệt độ:

NaHCQ; --->

3. Ứng dụng: sgk. — |

HI.CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN: sek

* Đặn dò: s |

"BÀI BÀI 30 : _SHLi C~ € ÔN G ụN GHIẸP SIII CAT.

L SILIC: SỈ

1. Trạng thái tự nhiên: vàn _ —

- Si: là nguyên tố phô biến thứ 2 trong tự ự nhiên, t tồn tại ở dạng hợp chất c có nhiều

trong cát trăng, đất sét( cao. lanh). _ |

2. Tính chất. _ _ :

- Si là chất rắn, màu xám, khó nóng, chảy, CÓ VỀ sáng ‹ của kim loại, dẫn điện kém

- S1 là phi kim hoạt động hóa học yêu

- Tác dụng với Ö›; ở nhiệt độ cao: S1 + O› _—==> S1O»2

- S¡ dùng làm vật liệu bán dẫn trong kĩ thuật điện tử và chế tạo pin mặt trời LI. SILIC ĐIOXITT: SiO;

- S1O; là một oxiIt axit tác dụng với kiềm, oxit bazơ ở nhiệt độ cao _

S1O› + NaOH ----> S1» + CaO ---->

Một phần của tài liệu hợp chất vô cơ (Trang 30 - 31)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(48 trang)