KIỂM TOÁN KẾT CẤU NHỊP.

Một phần của tài liệu báo cáo kết quả kiểm định cầu đồng mô (Trang 27 - 29)

7.1. Số liệu kiểm toỏn.

− Chiều dài nhịp 20m, khẩu độ tớnh toỏn 19,40m.

− Bề rộng mặt đường xe chạy 7,50m, lề người đi cựng mức, mỗi bờn khụng kể phạm vi lan can rộng 2,25m.

− Số lượng dầm chủ 11, khoảng cỏch cỏc dầm 1,15m

− Dầm chủ cú :

+ Mặt cắt hỡnh chữ nhật, chiều cao 85cm, chiều rộng 40cm;

+ Mỏc bờtụng dầm M400;

+ Số lượng cốt thộp chủ ở khu vực chịu kộo 9 thanh;

+ Đường kớnh cốt thộp chủ 34,9mm. Cốt thộp chủ bố trớ thành tệp, mỗi tệp 3 thanh.

+ Chiều dày lớp BT bảo vệ dưới cốt thộp chủ 3,5cm;

+ Bản BTCT kờ trờn dầm chủ, cỏc bản đều giỏn đoạn tại đỉnh dầm, chiều dày bản 15cm, mỏc BT bản M300.

− Chiều dày bỡnh quõn lớp phủ mặt cầu 7cm.

− Tải trọng kiểm toỏn là xe 20 tấn cú:

+ Khoảng cỏch từ trục trước đến trục giữa 3,20m; + Khoảng cỏch từ trục giữa đến trục sau 1,30m; + Khoảng cỏch tim hai bỏnh theo chiều ngang 1,85m; + Tải trọng trục trước 40 kN;

+ Tải trọng trục giữa và trục sau, mỗi trục 80 kN. + Tải trọng tổng cộng 200 kN.

− Quy trỡnh dung để kiểm toỏn:

+ Quy trỡnh thiết kế cầu cống theo trạng thỏi giới hạn 22TCN 18- 79;

+ Tiờu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05 ( tiờu chuẩn tham khảo);

+ Quy trỡnh kiểm định cầu trờn đường ụtụ.

7.2. Mụmen uốn giới hạn.

− Diện tớch cốt thộp chủ ở khu vực chịu kộo 86,05 cm2.

− Khoảng cỏch từ trọng tõm cốt thộp chủ ở khu vực chịu kộo đến đỏy dầm 8,47cm.

− Cường độ tớnh toỏn của cốt thộp chủ 2400 daN/cm2.

− Cường độ chịu nộn của bờtụng M400 trong kết cấu chịu uốn 190 daN/cm2.

− Chiều cao khu vực chịu nộn của bờtụng 27,17cm.

− Khoảng cỏch từ trọng tõm cốt thộp chủ chịu kộo đến trọng tõm khu vực chịu nộn của bờtụng 62.69cm.

− Mụmen uốn giới hạn Mgh = 1294,642 kNm.

7.3 Mụmen uốn do tĩnh tải tớnh toỏn.

− Tĩnh tải tiờu chuẩn bản thõn dầm 850 daN/m.

− Tĩnh tải tiờu chuẩn bản mặt cầu 423,75 daN/m.

− Tĩnh tải tiờu chuẩn lớp phủ 175,64 daN/m.

− Tĩnh tải tiờu chuẩn tổng cộng 1449,39 daN/m.

− Tĩnh tải tớnh toỏn 1664,585 daN/m.

− Mụmen uốn tớnh toỏn ở mặt cắt giữa nhịp 783,104 kNm.

7.4 Mụmen uốn tớnh toỏn do 2 làn xe 20 tấn.

− Hệ số phõn bố ngang 0,1732 x 2 = 0,3466 ( lấy theo giỏ trị thực đo lớn nhất – xem bảng 3).

− Hệ số xung kớch của hoạt tải 1,2093 ( lấy theo giỏ trị thực đo lớn nhất – xem bảng 4).

− Hệ số tải trọng của hoạt tải 1,4.

− Mụmen uốn tớnh toỏn do 2 làn xe 20T : 501,128 kNm.

7.5 Kiểm tra điều kiện cường độ.

− Mụment uốn tớnh toỏn tổng cộng ( do 2 làn xe 20T và do tĩnh tải)

Mtt = 783,104 + 501,128 = 1284,232 kNm, nhỏ hơn mụmen uốn giới hạn Mgh

= 1294,642 kNm.

Dầm chủ đảm bảo điều kiện cường độ.

Một phần của tài liệu báo cáo kết quả kiểm định cầu đồng mô (Trang 27 - 29)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(38 trang)
w