3.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán chi
3.2.6 Về việc áp dụng máy tính vào công tác kế toán trong Công ty
Cựng với sự phỏt triển của cụng nghệ khoa học kỹ thuật, yờu cầu của cụng tỏc quản lý về chất lợng và khối lợng thụng tin ngày càng lớn. Đặc biệt trong nền kinh tế cạnh tranh gay gắt nh hiện nay thỡ thụng tin cần phải đợc thu thập, xử lý, cung cấp một cỏch nhanh chúng, kịp thời cho cỏc nhà quản lý để đa cỏc chớnh sỏch hoạch định chớnh xỏc, hợp lý và nhanh chúng nhất. Trong đú nguồn cung cấp thụng tin về kế toỏn chi phớ và giỏ thành sản phẩm đặc biệt quan trọng đối với quản lý nội bộ doanh nghiệp, trong việc lập kế hoạch, quản lý chặt chẽ chi phớ bỏ ra, cú biện phỏp thỳc đẩy sản xuất, lựa chọn ký kết hợp
đồng kinh doanh . Tất cả những điều này khẳng định sự cần thiết phải ứng… dụng khoa học kỹ thuật vào trong quản lý, tổ chức cụng tỏc kế toỏn tại Cụng ty.
Hiện nay Cụng ty đang ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn CTGS, điều này rất thuận lợi trong việc ỏp dụng kế toỏn mỏy. Cụng ty đó tiến hành trang bị hệ thống mỏy tớnh cho phũng kế toỏn nhng việc ỏp dụng ở mức độ thấp. Việc ỏp dụng chỉ dừng lại ở việc Cụng ty tự lập một mẫu sổ và thực hiện cỏc bảng tớnh trờn Excel, mà cha sử dụng một chơng trỡnh kế toỏn cụ thể nào nờn hiệu quả sử dụng cha cao. Cuối kỳ, cụng việc vẫn cũn bị ựn tắc, thiếu số liệu . Một khối l- ợng lớn cụng việc vẫn phải làm thủ cụng nờn dễ nhầm lẫn trựng nhau và khi cú sai sút khú phỏt hiện và sửa đổi.
Từ thực tế trờn cho thấy sự cần thiết của việc ỏp dụng kế toỏn mỏy vào Cụng ty. Vỡ việc ỏp dụng kế toỏn mỏy khụng những đa ra cỏc thụng tin một cỏch chớnh xỏc, nhanh chúng mà cũn giảm thiểu đợc lao động kế toỏn, tiết kiệm
đợc nhõn cụng giỏn tiếp cho Cụng ty.
Để đa kế toỏn mỏy vào ỏp dụng, đũi hỏi Cụng ty phải cú điều kiện sau:
- Phải cú nguồn kinh phớ để thuờ viết chơng trỡnh kế toỏn mỏy hoặc mua phần mềm kế toỏn. Đõy là hệ thống chơng trỡnh để duy trỡ sổ sỏch kế toỏn trờn mỏy tớnh, cú khả năng cung cấp cỏc Bỏo cỏo kế toỏn, Bỏo cỏo quản trị và cỏc chỉ tiờu tài chớnh cơ bản.
- Lựa chọn thời điểm quyết định triển khai kế toỏn mỏy, đảm bảo khụng gõy sự xỏo trộn quỏ lớn đối với hệ thống nghiệp vụ của Cụng ty.
- Đào tạo cỏc nhõn viờn kế toỏn sử dụng thành thạo chơng trỡnh kế toỏn Cụng ty ỏp dụng.
Kết luận
Sau một thời gian thực tập tại Cụng ty Cổ phần bao bỡ và in Nụng Nghiệp
đợc sự giỳp đỡ và chỉ bảo tận tỡnh của cỏn bộ phũng tổ chức hành chớnh và phũng kế toỏn tài vụ. Cựng với sự tham khảo tài liệu và tỡm tũi của bản thõn em
đó hoàn thành giai đoạn chuyờn đề tốt nghiệp. Những nội dung viết của giai
đoạn này đợc dựa vào thực trạng của Cụng ty nh:
Tỡm hiểu khỏi quỏt chung về quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển, cỏc
đặc điểm về quy trỡnh cụng nghệ chế tạo sản phẩm, đặc điểm ngành nghề kinh doanh, bộ mỏy quản lý, bộ mỏy tổ chức kế toỏn cựng hệ thống tài khoản sổ sỏch kế toỏn và hỡnh thức sổ kế toỏn, trỡnh độ chuyờn mụn và khoa học kỹ thuật mà Cụng ty ứng dụng để cú cỏi nhỡn tổng thể về Cụng ty. Tỡm hiểu thực trạng hạch toỏn cỏc phần hành kế toỏn cơ bản, nhng tõm
đắc nhất và quan trọng nhất với em là hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm, đỏnh giỏ những thành tựu, hạn chế, tỡm ra đõu là nguyờn nhõn của hạn chế đú.
Do hạn chế về nhận thức và thời gian thực tập nờn chuyờn đề tốt nghiệp này của em khụng thể trỏnh khỏi những thiếu sút, em kớnh mong nhận đợc sự gúp ý, sửa chữa của thầy giỏo hớng dẫn cựng cỏc cỏn bộ phũng kế toỏn của Cụng ty để giỳp em hoàn thành chuyờn đề tốt nghiệp này và cú thờm hiểu biết, kiến thức về chuyờn mụn kế toỏn ngày đợc sõu hơn, rộng hơn và tốt hơn.
Một lần nữa em xin trõn trọng cảm ơn thầy giỏo Trơng Anh Dũng cựng cỏc cỏn bộ phũng kế toỏn – tài vụ Cụng ty Cổ phần bao bỡ và in Nụng Nghiệp đó nhiệt tỡnh giỳp đỡ em hoàn thành chuyờn đề tốt nghiệp này.
Danh mục viết tắt
Từ viết tắt Giải thớch
BHXH Bảo hiểm xó hội
BHYT Bảo hiểm y tế
KPCĐ Kinh phớ cụng đoàn
BPBTL Bảng phõn bổ tiền lơng
BPBVLC Bảng phõn bổ vật liệu chớnh
BPBKH Bảng phõn bổ khấu hao
BPBCPSXC Bảng phõn bổ chi phớ sản xuất chung
NVLC Nguyờn vật liệu chớnh
NVLP Nguyờn vật liệu phụ
CCDC Cụng cụ dụng cụ
CPNVLTT Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp
CPNCTT Chi phớ nhõn cụng trực tiếp
CPSXC Chi phớ sản xuất chung
TK Tài khoản
ĐĐH Đơn đặt hàng
ĐH Đơn hàng
GTGT Giỏ trị gia tăng
SH Số hiệu
TT Thứ tự
TSCĐ Tài sản cố định
ĐVT Đơn vị tớnh
Danh mục tài liệu tham khảo
1. Lý thuyết và thực hành kế toỏn tài chớnh - TS. Nguyễn Văn Cụng 2. Giỏo trỡnh kế toỏn tài chớnh trong cỏc doanh nghiệp - TS. Đặng Thị Loan
3. Kế toỏn doanh nghiệp theo chuẩn mực kế toỏn Việt Nam - TS. Nghiờm Văn Lợi. Nhà xuất bản tài chớnh - 2004
4. Hệ thống chuẩn mực kế toỏn mới của Việt Nam - Huỳnh Minh Nhị;
Nguyễn Quang Huy. Nhà xuất bản Thống kờ.
5. Kế toỏn quản trị - Nguyễn Tất Bỡnh Nhà xuất bản ĐHQG TPHCM - 2003
6. Hớng dẫn thực hành chế độ kế toỏn mới TS. Vừ Văn Nhị
7. Sơ đồ hớng dẫn kế toỏn doanh nghiệp Việt Nam - TS. Lờ Thị Hoà 8. Hệ thống kế toỏn doanh nghiệp theo chuẩn mực kế toỏn mới Nhà xuất bản Thống kờ - 2002
9.Tạp chớ kế toỏn: Số 45 - 12/ 2003 10.Một số luận văn tốt nghiệp
SV. Nguyễn Thanh Bỡnh - Kế toỏn 40A
GVHD: PGS - TS. Đặng Thị Loan SV. Phạm Trọng Nghĩa - Kế toỏn 40A
GVHD: PGS - TS. Nguyễn Thị Đụng SV. Đỗ Thị Việt Hà - Kế toỏn 41D
GVHD: TS. Phạm Quang SV. Nguyễn Thị Kim Thu - Kế toỏn 42A
GVHD: Th.S. Nguyễn Hữu ỏnh
Danh mục cỏc sơ đồ, bảng biểu Sơ đồ 1 Hạch toỏn tập hợp và phõn bổ chi phớ sản xuất chung
Sơ đồ 2 Hạch toỏn tập hợp chi phớ sản xuất phơng phỏp kờ khai thờng xuyờn
Sơ đồ 3 Qui trỡnh cụng nghệ sản xuất
Sơ đồ 4 Qui trỡnh tổ chức sản xuất sản phẩm Sơ đồ 5 Mụ hỡnh tổ chức bộ mỏy quản lý Sơ đồ 6 Tổ chức bộ mỏy kế toỏn
Sơ đồ 7 Trỡnh tự ghi sổ theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 8 Trỡnh tự chuyển sổ hạch toỏn chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm
Biểu 1 Phiếu tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành phõn xởng I Biểu 2 Phiếu tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành phõn xởng II Biểu 3 Một số chỉ tiờu về hoạt động kinh doanh
Biểu 4 Một số chỉ tiờu về lao động sản xuất Biểu 5 Chứng từ ghi sổ
Biểu 6 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Biểu 7 Sổ cỏi
Biểu 8 Phiếu xuất kho Biểu 9 Sổ chi tiết vật t
Biểu 10 Bảng tổng hợp chi phớ NVL chớnh, phụ Biểu 11 Bảng phõn bổ chi phớ NVL phụ
Biểu 12 Bảng kờ chi phớ NVL chớnh và NVL phụ Biểu 13 Sổ chi tiết TK 621
Biểu 14 Chứng từ ghi sổ Biểu 15 Chứng từ ghi sổ Biểu 16 Chứng từ ghi sổ
Biểu 17 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Biểu 18 Sổ cỏi
Biểu 19 Bảng phõn bổ tiền lơng và cỏc khoản trớch theo lơng Biểu 20 Sổ chi tiết chi phớ SXKD
Biểu 21 Sổ chi tiết chi phớ SXKD Biểu 22 Sổ chi tiết chi phớ SXKD Biểu 23 Chứng từ ghi sổ
Biểu 24 Đăng ký chứng từ ghi sổ Biểu 25 Sổ cỏi
Biểu 26 Sổ chi tiết chi phớ SXKD Biểu 27 Sổ chi tiết chi phớ SXKD Biểu 28 Sổ chi tiết chi phớ SXKD
Biểu 29 Chứng từ ghi sổ Biểu 30 Bảng tớnh khấu hao Biểu 31 Chứng từ ghi sổ
Biểu 32 Bảng tổng hợp chi phớ sản xuất chung Biểu 33 Bảng phõn bổ chi phớ sản xuất chung
Biểu 34 Sổ chi tiết chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang Biểu 35 Bảng tổng hợp chi phớ sản xuất
Biểu 36 Chứng từ ghi sổ
Biểu 37 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Biểu 38 Sổ cỏi
Biểu 39 Bảng tớnh giỏ thành cụng xởng Biểu 40 Bảng tớnh giỏ thành đơn vị sản phẩm
Biểu số :
Bảng phõn bổ tiền lơng và cỏc khoản trớch theo lơng Thỏng 1 năm 2005
STT
Ghi Cú cỏc tài khoản
Đối tợng sử dụng (Ghi Nợ cỏc tài khoản)
TK 334 - Phải trả cụng nhõn viờn TK338 - Phải trả, phải nộp khỏc Lơng
cơ bản Cỏc khoản phụ cấp
ăn ca
Cỏc khoản làm ngoài
giờ
Cộng Cú
TK 334 Kinh phớ cụng đoàn (3382)
Bảo hiểm xó
hội (3383)
Bảo hiểm y tế (3384)
Cộng Cú TK 338 TK 622 - CPNCTT 40.808.903 7.685.000 970.106 49.464.009 989.180 6.121.334 816.177 7.926.691 A Phõn xởng 1 35.052.468 6.380.000 742.194 42.174.662 843.393 5.257.870 701.049 6.802.312
ĐĐH 01 6.592.890 1.200.000 152.432 7.945.322 158.906 988.933 131.858 1.279.697
ĐĐH 12 28.459.578 5.180.000 589.762 34.229.340 684.487 4.268.937 569.191 5.522.615
B Phõn xởng 2 5.756.435 1.305.000 227.912 7.289.347 145.787 863.464 115.128 1.124.329
ĐĐH 07 872.550 350.000 87.912 1.310.462 26.209 130.882 17.451 174.542
ĐĐH 09 114.680 55.000 - 169.680 3.394 17.202 2.292 22.888
ĐĐH 14 4.769.205 900.000 140.000 5.809.205 116.184 715.380 95.385 926.949
TK 627 - CPSXC 6.832.923 1.000.000 0 7.832.923 156.658 1.024.938 136.658 1.318.254
A Phõn xởng 1 4.815.123 600.000 _ 5.415.123 108.302 722.268 96.302 926.872
ĐĐH 01 905.423 200.000 - 1.105.423 22.108 135.813 18.108 176.029
ĐĐH 12 3.909.700 400.000 - 4.309.700 86.194 586.455 78.194 750.843
B Phõn xởng 2 2.017.800 400.000 _ 2.417.800 48.356 302.670 40.356 391.382
ĐĐH 07 305.854 58.000 _ 363.854 7.277 45.878 6.117 59.272
ĐĐH 09 40.198 7.637 _ 47.835 957 6.029 804 7.790
ĐĐH 14 1.671.748 334.363 2.006.111 40.122 250.762 33.435 324.320
Ngời lập biểu Ngày 31 thỏng 1 năm 2005 Kế toỏn trởng