Lượng mưa bên phải.

Một phần của tài liệu GIÁO án địa lí lớp 6 mới (Trang 103 - 107)

- Trên Trái Đất lượng mưa

H: Lượng mưa bên phải.

+ Nhiệt độ bên trái. + Lượng mưa : mm + Nhiệt độ: độ c.

- 4 nhĩm thảo luận -3 phút)

1.Phân tích biểu đồ, nhiệt

độ lượng mưa cao thấp nhất dựa vào các hệ trục toạ độ vuơng gĩc để xác định?

2.Nhận xét chung về nhiệt

độ và lượng mưa của Hà Nội ?

- Các nhĩm cử đại diện trả

1. Bài tập 1.

- Nhiệt độ và lượng mưa - Trong thời gian 12 tháng -1 năm ).

- Yếu tố nhiệt độ : Biểu hiện đường.

- Yếu tố lượng mưa: Biếu hiện cột.

- Trục dọc bên phải: Đo nhiệt độ

- Trục dọc bên trái: Đo lượng mưa.

- Đơn vị nhiệt độ: 0C

- Đơn vị lượng mưa: mm

học 201... – 201...

độ và lượng mưa của Hà Nội ?

* Đánh giá.

- Nhận xét hành vi,thái độ,

hiệu quả, tính sáng tạo và năng lực nổi bật của các nhĩm.

+ Hs đánh giá HS + GV đánh giá HS

- GV ghi nhận, tuyên dương, chuẩn kiến thức:

lời. Mỗi nhĩm trình bày một đơn vị kiến thức theo sự chỉ định của GV.

NHIỆT ĐỘ

Cao nhất b Thấp nhất Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất

Trị số Tháng Trị số Tháng

290 C 6,7 170 C 11 12

LƯƠNG MƯA

Cao nhất Thấp nhất

Lượng mưa chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất

Trị số Tháng Trị số Tháng

300 mm 8 20 mm 12, 1 280 mm

Nhận xét chung

- Nhiệt độ và lượng mưa cĩ sự chênh lệch giữa các tháng trong năm, sự chênh lệch nhiệt độ và lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất tương đối nhỏ.

* Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV định hướng HS tìm hiểu nội dung phần 2

- Hình thành 2 nhĩm thảo luận phân tích 2 biểu đồ:

+ Nhĩm 1: Phân tích biểu đồ H56 + Nhĩm 2: Phân tích biểu đồ H57 H: Nhận xét gì về khí hậu 2 biểu đồ?

H: Biểu đồ nào là khí hậu của NCB, biểu đồ nào của NCN? Vì sao cĩ hiện tượng này?

* Bước 3: Đánh giá.

- Nhận xét hành vi,thái độ,

hiệu quả, tính sáng tạo và năng lực nổi bật của các

- HS tiếp nhận yêu cầu của GV.

- HS giải quyết nhiệm vụ GV giao: Tghảo luận, trình bày kết quả.

- GV theo dõi, động viên, đơn đốc HS làm việc.

2. Bài tập 2

học 201... – 201...

nhĩm.

+ Hs đánh giá HS + GV đánh giá HS

- GV ghi nhận, tuyên dương. - GV chuẩn lại kiến thức:

Biểu đồ H56

Nhiệt độ- lượng mưa Biểu đồ A

Tháng cĩ to cao nhất Tháng4

Tháng cĩ to thấp nhất Tháng1

Những tháng mùa mưa Tháng5 đến tháng10

Biểu đồ H57

Nhiệt độ- lượng mưa Biểu đồ B

Tháng cĩ t 0 cao nhất Tháng12

Tháng cĩ t 0 thấp nhất Tháng7

Mùa mưa bắt đầu từ Tháng10 đến tháng 3

* Biểu đồ A:

- Là biểu đồ khí hậu - Nhiệt độ và lượng mưa ) của nửa cầu Bắc. - Mùa nĩng mưa nhiều từ tháng 4- tháng 10.

* Biểu đồ B:

- Là biểu đồ khí hậu - Nhiệt độ và lượng mưa ) của nửa cầu Nam. - Mùa nĩng mưa nhiều từ tháng 10 đến tháng 3.

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập -10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học

Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực

khái quát hĩa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình…. - Tĩm tắt lại các bước đọc và khai thác thơng tin trên biểu độ, lượng mưa? - Làm tập bản đồ

HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng -8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập

Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực

khái quát húa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình….

học 201... – 201...

- Trao đổi hợp tác với các bạn trong bàn, sưu tầm biểu đồ khí hậu của địa phương em ơ thời điểm nâo đĩ rồi thực hành phân tích về nhiệt độ, lượng mưa rồi rút ra kết luận về kiểu khí hậu.

HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng -2’)

Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại tồn bộ nội dung kiến thức đĩ học Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực

khái quát hĩa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình….

- Quan sát hình 54 cho biết Việt Nam cĩ lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu. - Chuẩn bị bài: Các đới khí hậu trên Trái Đất

+ Xem lại kiến thức về hệ thống kinh, vĩ tuyến trên Trái đất.

+ Trên Trái đất cĩ những đới khí hậu nào? Giới hạn và đặc điểm của mỗi đới khí hậu.

ƠN TẬPI. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU

Sau bài học, học sinh:

1. Kiến thức

- Giĩp HS Hệ thơng hố các kiến thức, củng cố các khái niệm và những kiến thức cơ bản về: các mỏ khống sản- lớp vỏ khí- thời tiết- khí hậu.

- Các yếu tố khí hậu..

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng: phân tích, tổng hợp, giải thích các hiện tượng địa lí, kĩ năng bản đồ, lược đồ, biểu đồ.

3. Phẩm chất

- Cĩ trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và mơi trường tự nhiên

4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực

học 201... – 201...

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực tính tốn.

- Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình

II. CHUẨN BỊ1. Giáo viên : 1. Giáo viên :

- Bản đồ khống sản thế giới.

- Tranh vẽ các tầng khí, các đai khí áp- giĩ.

2. Học sinh : Hoc bài, soạn bài theo hướng dẫn của thầyIII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

* Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình ơn tập

Một phần của tài liệu GIÁO án địa lí lớp 6 mới (Trang 103 - 107)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(152 trang)
w