Một vài ứng dụng của laze

Một phần của tài liệu Giao an hoc ki 1 (Trang 28 - 29)

*GV: Giới thiệu hỡnh ảnh cỏc nhà khoa học đó phỏt minh ra Laze

*HS: ghi nhận *GV: giới thiệu Laze

- Laze là phiờn õm của tiếng Anh LASER (Light

Amplifier by Stimulated Emission song song Radiation): Mỏy khuyếch đại ỏnh sỏng bằng sự phỏt xạ cảm ứng.

 Laze là gỡ?

*HS: nờu được định nghĩa laze

*GV: giới thiệu sơ lược về hiện tượng phỏt xạ cảm ứng Nờu cỏc tớnh chất của Laze và giải thớch

+ Tớnh đơn sắc vỡ cỏc photon do laze phỏt ra cú cựng NL

+ Tớnh định hướng vỡ cỏc photon bay theo 1 hướng + Tớnh kết hợp rất cao vỡ súng điện từ do cỏc nguyờn tử phỏt ra luụn cựng pha + Cường độ lớn do số lượng photon phỏt ra lớn

*HS: tiếp thu kiến thức *GV:  cõu 2

*HS: nghiờn cứu SGK và nờu cỏc loại laze

*GV:

- Lưu ý: cỏc bỳt laze là laze bỏn dẫn.

I. Cấu tạo và hoạt độngcủa Laze của Laze

1. Laze là gỡ?

- Laze là một nguồn phỏt ra một chựm sỏng cường độ lớn dựa trờn việc ứng dụng của hiện tượng phỏt xạ cảm ứng. - Đặc điểm: + Tớnh đơn sắc. + Tớnh định hướng. + Tớnh kết hợp rất cao. + Cường độ lớn. 2. Cỏc loại laze

- Laze khớ, như laze He – Ne, laze CO2.

- Laze rắn, như laze rubi. - Laze bỏn dẫn, như laze Ga – Al – As. Tự học Quan sỏt hỡnh vẽ để nhận xột Nội dung 3 (15 phỳt) Tỡm hiểu một vài ứng dụng của laze *GV:  cõu 3

*HS: nờu ứng dụng của laze *GV: giới thiệu cỏc ứng dụng của laze trong từng lĩnh vực

*HS: tiếp thu kiến thức

II. Một vài ứng dụng của laze của laze - Y học: dao mổ, chữa bệnh ngoài da… - Thụng tin liờn lạc: sử dụng trong vụ tuyến định vị, liờn lạc vệ tinh, truyền tin bằng cỏp quang… - Cụng nghiệp: khoan, Thảo luận nhúm

cắt..

- Trắc địa: đo khoảng cỏch, ngắm đường thẳng…

- Trong cỏc đầu đọc CD, bỳt chỉ bảng…

IV. BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH1. Bảng ma trận kiểm tra cỏc mức độ nhận thức 1. Bảng ma trận kiểm tra cỏc mức độ nhận thức

Nội dung Nhận biết

(Mức độ 1) Thụng hiểu(Mức độ 2) Vận dụng(Mức độ 3) Vận dụng cao(Mức độ 4)

laze Nguyờn tắc hoạt

động

Cấu tạo laze ứng dụng Giải bài tập nõng cao

2. Cõu hỏi và bài tập củng cố

a. Nhận biết

Cõu 1: Nguyờn tắc hoạt động của laze

A. dựa trờn sự phỏt xạ photon dưới tỏc dụng của ỏnh sỏng kớch thớch B. sử dụng hiện tượng phỏt xạ cảm ứng

C. dựa trờn sự phỏt xạ electron từ nguyờn tử bị cảm ứng bởi tỏc động của ỏnh sỏng kớch thớch D. sử dụng hiện tượng cảm ứng điện từ

Cõu 2: Chọn phỏt biểu sai về tia laze. Tia laze

A. thường là chựm sỏng phõn kỡ mạnh B. thường cú cường độ lớn C. là chựm sỏng kết hợp D. cú tớnh đơn sắc cao b. Thụng hiểu

Cõu 3: Hiện nay laze khụng được dựng trong trường hợp nào

A. thiết bị đọc đĩa CD B. phẫu thuật mắt cận C. chữa bệnh ung thư D. điều khiển tàu vũ trụ

Cõu 4: Trong Laze rubi cú sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đõy thành quang năng

A. Điện năng B. Cơ năng C. Nhiệt năng D. Quang năng

c. Vận dụng thấp

Bài 1: Người ta dựng một laze hoạt động dưới chế độ liờn tục để khoan một tấm thộp. Cụng suất của chựm

laze là 10W. Đường kớnh của chựm sỏng là 1mm. Bề dày tấm thộp 2mm. Nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết Khối lượng riờng của thộp  7800kg m/ 3; nhiệt dung riờng ncuar thộp c448 /J kg K. ; nhiệt cúng chảy riờng của thộp 270kJ kg/ ; điểm núng chảy của thộp Tnc 15350C.

a) Thời gian khoan thộp.

b) Tại sao núi kết quả trờn chỉ là gần đỳng.Đỏp số: t=1,16s

d. Vận dụng cao

Bài 2: Người ta dựng laze CO2 cú cụng suất 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ nào sẽ là cho nước

của phần mụ ở chỗ đú bốc hơi và mụ bị cắt. Chựm laze cú bỏn kớnh 0,1mm và dịch chuyển với tốc độ 0,5cm/s trờn bề mặt của một mụ mềm.

a) Tớnh nhiệt lượng cần thiết để làm bốc hơi 1mm3 nước ở 370C. b) Tớnh thể tớch nước mà tia laze cú thể làm bốc hơi trong 1s. c) Ước tớnh chiều sõu cực đại của vết cắt.

Nhiệt dung riờng của nước c=4,18 kJ/kg.độ; nhiệt nhú hơi của nước L=2260kJ/kg.

Đỏp số: a) 2,52J; b) 3,963mm3; c) 4mm

3. Dặn dũ

- Nguyờn tử cú cấu tạo như thế nào? - Hạt nhõn cú kớch thước như thế nào? - Hạt nhõn cú cấu tạo như thế nào?

Một phần của tài liệu Giao an hoc ki 1 (Trang 28 - 29)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(29 trang)
w