- Nêu đ−ợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập. thực trong học tập.
- Nêu đ−ợc ý nghĩa của trung thực trong học tập. học tập.
- Nêu đ−ợc ý nghĩa của trung thực trong học tập. học tập. học tập.
- Biết quý trọng những bạn trung thực; không bao che cho những hành vi không không bao che cho những hành vi không trung thực.
- Ví dụ: không quay cóp trong giờ kiểm tra, không trong giờ kiểm tra, không m−ợn vở bài tập của bạn để chép, không báo điểm sai,...
- So sánh với tác hại của thiếu trung thực. thiếu trung thực.
- Giúp em học tập mau tiến bộ, đ−ợc mọi ng−ời yêu bộ, đ−ợc mọi ng−ời yêu mến.
2. Biết buy tỏ ý kiến kiến
- Biết đ−ợc trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - Biết thực hiện quyền bày tỏ ý kiến của mình trong gia đình, ở nhà tr−ờng; đồng thời biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của ng−ời khác.
- Ví dụ: Bày tỏ ý kiến về nội dung các hoạt động của nội dung các hoạt động của lớp, của tr−ờng; về mong muốn đ−ợc bố mẹ cho đi chơi nhân dịp lễ tết,...
3. Tiết kiệm tiền của của
- Nêu đ−ợc thế nào là tiết kiệm tiền của. - Biết đ−ợc vì sao cần phải tiết kiệm tiền - Biết đ−ợc vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- Biết sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, n−ớc,... trong cuộc sống đồ dùng, điện, n−ớc,... trong cuộc sống hằng ngày và nhắc nhở bạn bè, anh chị em cùng thực hiện.
- Vì tiền của là mồ hôi, công sức của bố mẹ và công sức của bố mẹ và những ng−ời lao động khác; tiết kiệm tiền của là góp phần làm giàu cho gia đình, quê h−ơng, đất n−ớc.
4. Tiết kiệm thời giờ giờ
- Biết thế nào là tiết kiệm thời giờ. - Biết vì sao phải tiết kiệm thời giờ. - Biết vì sao phải tiết kiệm thời giờ. - Biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,... hằng ngày một cách hợp lí.
- Thời gian là rất quý, đ∙ trôi qua là không bao giờ trôi qua là không bao giờ lấy lại đ−ợc.
- Có thời gian biểu hợp lí và thực hiện nghiêm túc và thực hiện nghiêm túc