CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 D CH3COOC2H5 và C2H5COOCH

Một phần của tài liệu Tổng hợp đề thi thử đại học khối A, B môn hóa học năm 2013 (Phần 10) (Trang 44 - 48)

Cõu 30: Thủy phõn m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lờn men rượu để sản xuất rượu etylic, tồn bộ khớ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 1182 gam kết tủa, phần dung dịch đem đun sụi lại thu được147,75 gam kết tủa nữa. Hĩy tớnh m biết hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất acol là 90%..

A. 675 g B. 607,5 g C. 759,375 g D. 540g

Cõu 31: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào cỏc dung dịch HCl, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, Na2S. Số dung dịch giải phúng khớ CO2 là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 32: Nung núng m gam sắt trong oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn khỏc nhau. Hũa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc núng vừa đủ thu được 0,84 lit khớ SO2 (đktc) và dung dịch Y cú chứa p gam muối khan. Giỏ trị của m và p lần lượt là

A. 25,2 gam và 90 gam B. 2,52 gam và 9,0 gam

C. 2,0 gam và 4,0 gam D. 2,25 gam và 9,0 gam

Cõu 33: Phõn mức năng lượng cao nhất của nguyờn tố X là 4s và của nguyờn tố Y là 3p. X và Y tạo được hợp chất cú cụng thức XY, trong phõn tử chứa tổng số hạt nơtron, proton, electron bằng 108 và

trong thành phần cấu tạo nguyờn tử của X, Y đều cú số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt khụng mang điện. X, Y lần lượt là

A. K và Cl B. Ca và S C. Mg và O D. S và Ca

Cõu 34: Cõu26. Cho cỏc chất sau: Phenol, stiren, ancol bezylic, glucụzo, anilin, benzen, toluen. Số chất tỏc dụng được với nước brụm là

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

Cõu 35: Chất dẻo poli(phenol-fomandehit) gồm cú mấy dạng chớnh

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Cõu 36: Trong cỏc hợp chất sau đõy: SO2; H2S; SO3; H2SO3; H2SO4. Số chất được điều chế trực tiếp từ lưu huỳnh bằng 1 phản ứng là

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Cõu 37: Cú cỏc nhận định sau

(1). Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải cú nguyờn tử cỏcbon

(2). Để gọi tờn hợp chất hữu cơ theo tờn quốc tế trước tiờn ta phải đỏnh số nguyờn tử cacbon (3). Cỏc nguyờn tử cacbon tự liờn kết với nhau đú là nguyờn nhõn tạo ra đồng phõn mạch cacbon. (4). Sự thay đổi trật tự liờn kết giữa cỏc nguyờn tử chớnh là nguyờn nhõn gõy ra đồng đẳng

(5). Tớnh chất húa học của một hợp chất hữu cơ phụ thuộc chủ yếu vào cấu tạo húa học Số nhận định đỳng là

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Cõu 38: Số đồng phõn của hợp chất C3H9O2N tỏc dụng được với dung dịch NaOH tạo ra chất khớ làm xanh quỳ tớm ẩm là

A. 4 B. 3. C. 2 D. 1

Cõu 39: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH được trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 7,8 gam hỗn hợp X phản ứng este húa với 15 gam CH3COOH nguyờn chất (xt H2SO4 đ) với hiệu suất phản ứng bằng 80% thu được m gam este. Giỏ trị của m bằng

A. 12,96 g B. 16,2 g C. 2025g D. 18,25g

Cõu 40: Cho cỏc hợp chất cú cụng thức: (1) C6H10O2, (2) C5H10O2, (3) C2H2O4, (4) C4H8O, (5) C3H4O2, (6) C4H10O2, (7) C3H8O2, (8) C6H12O4. Hợp chất nào cú thể tồn tại hai liờn kết pi trong phõn tử.

A. (2), (4), (6), (8) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (4), (8)

PHẦN TỰ CHỌN (thớ sinh được chọn một trong hai phần sau) Theo chương trỡnh cơ bản (Từ cõu 41 đến cõu 50)

Cõu 41: Nguyờn tố cacbon cú khả năng tạo ra mấy dạng thự hỡnh chớnh

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Cõu 42: Hũa tan 10,65 gam hỗn hợp X gồm một oxit kim loai kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y rồi điện phõn núng chảy hồn tồn hỗn hợp muối thỡ thu được ở anot 3,696 lit khớ Z (ở 27,30C và 1 atm) và m gam kim loại ở catot. Giỏ trị của m bằng

A. 18,9 gam B. 8,25 gam C. 13,575 gam D. 8,125 gam

Cõu 43: Cho H2SO4 trung hũa 6,84 gam một amin đơn chức X thu được 12,72 gam muối. Cụng thức của amin là

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2.

Cõu 44: Cho cỏc chất sau: glucụzo, saccazo, mantozo, fructozo, xenlulozo, glixerol, tinh bột. Số chất hũa tan được đồng (II) hiđroxit là

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Cõu 45: Cho cỏc nguyờn tố sau: Clo; lưu huỳnh; nitơ; photpho; silic; cacbon. Số nguyờn tố tồn tại được ở trạng thỏi tự do trong tự nhiờn là

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Cõu 46: Cho cỏc chất sau: axit axetic, axetandehit, ancol anlylic, axeton, glixerol, etylaxetat. Cú bao nhiờu chất cú cụng thức chung CnH2nO.

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Cõu 47: Thổi luồng khớ CO qua ống đựng m gam Fe2O3. Sau một thời gian thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm 4 chất rắn khỏc nhau. Hũa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lit khớ NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Z. Cụ cạn dung dịch Z được (m1+16,68)g muối khan. Giỏ trị của m, m1, và thể tớch CO lần lượt là:

A. 4,0; 3,76g; 0,672 lit B. 8,0g; 7,52g; 0,672 lit

C. 9,6 g; 0,896 lit D. 4,0; 3,76g; 0,336 lit

Cõu 48: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C7H8 tỏc dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 45,9 gam kết tủa. X cú bao nhiờu đồng phõn cấu tạo thỏa mĩn tớnh chất trờn

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Cõu 49: Cú một lượng andehit HCHO được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO. Phần 1: Cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Phần 2 oxi húa thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch X. Cho X tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m’ gam Ag. Tỉ số m’/m bằng

A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8

Cõu 50: Hũa tan hồn tồn 13,92 gam Fe3O4 bằng 368,68 gam dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 448 ml khớ NxOy là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch muối cú nồng độ p%. Giỏ trị của p và cụng thức của sản phẩm khử là.

A. NO2 và 10,89% B. NO và 10,87% C. NO2 và 10,87% D. NO và 10,89%

Theo chương trỡnh nõng cao (Từ cõu 51 đến cõu 60)

Cõu 51: Dĩy ion nào sau đõy được xếp theo chiếu tăng dần bỏn kớnh ion

A. Mg2+; Na+;F-; O2-. B. Mg2+; Na+; O2-; F-. C. O2-; F-; Na+; Mg2+; D. Na+;Mg2+;O2-; F-.

Cõu 52: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phõn của nhau. Cho 5,7 g hỗn hợp X tỏc dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y cú 2 ancol bền, cựng số nguyờn tử cacbon. Cho Y tỏc dụng với dung dịch Br2 dư thấy cú 6,4 gam Brụm tham gia phản ứng. Cụng thức của 2 este là

A. C3H7COOC3H5 và C3H5COOC3H7. B. C2H3COOC3H3 và C3H5COOC3H7.

C. C2H3COOC3H5 và C2H5COOC3H7. D. C2H5COOC2H3 và C2H5COOC3H3.

Cõu 53: Đốt chỏy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm cỏc este no đơn chức, mạch hở. sản phẩm thu được dẫn vào nước vụi trong dư thấy bỡnh tăng lờn 6,2 gam. Số gam CO2 và số gam nước thu được lần lượt bằng

A. 4,4g và 1,8g B. 2,2g và 0,9g C. 6,6g và 2,7g D. 5,28g và 2,16g

Cõu 54: Một hợp chất cú cỏc tớnh chất húa học sau (1) Phản ứng thế nguyờn tử halozen bằng nhúm OH (2) Phản ứng tỏch phõn tử halozenua

(3) phản ứng với Mg/ete

Cỏc tớnh chất trờn là tớnh chất của

A. Dẫn xuất halozen B. anken C. Ancol D. andehit

Cõu 55: Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm 13,4 gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 được hỗn hợp G. Hũa tan hỗn hợp G bằng dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lit H2. cỏc phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tớch khớ đo ở đktc. Hĩy tớnh khối lượng Fe2O3 ban đầu.

A. 32 g B. 16g C. 3,2g D. 8,0

Cõu 56: Số mg KOH dựng để trung hũa axit bộo tự do cú trong 1 gam chất bộo gọi là chỉ số axit của chất bộo. Tớnh khối lượng dung dịch NaOH 30% cần để trung hũa lượng axit bộo tự do cú trong 5 gam chất bộo cú chỉ số axit bằng 5,6

A. 66,67 mg B. 93,33 mg C. 1,2 mg D. 59,67 mg

Cõu 57: Cú cỏc nhận định sau:

(1) Axit salixylic cũn cú tờn gọi khỏc là axit-o-hiđroxibenzoic (2) Axit oleic và axit linoleic là đồng phõn của nhau

(3) axetyl salixilic tỏc dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2 về số mol (4) Khi thủy phõn chất bộo luụn thu được glixerol

Số nhận định sai là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Cõu 58: Cú 2 bỡnh điện phõn mắc nối tiếp nhau. Bỡnh 1 đựng 100 ml dung dịch CuSO4 1M. bỡnh 2 đựng 100 ml dung dịch NaCl 1M tiến hành điện phõn với điện cực trơ màng ngăn cho tới khi bỡnh 2 tạo ra dung dịch cú pH=13 thỡ ngừng điện phõn, nhận thấy bỡnh 1 giảm m1 gam bỡnh 2 giảm m2 gam. Giỏ trị m1, m2 lần lượt là

A. 0,32 gam và 0,355 gam B. 0,48 gam và 0,365gam

C. 0,73 gam và2,39 gam D. 4,8 gam và 3,65 gam

Cõu 59: Giỏ trị của cặp E0Fe2+/Fe và E0Zn2+/Zn tương ứng bằng bao nhiờu biết rằng suất điện động của pin Fe-Ni bằng 0,18V và pin Zn-Ag là 1,56V cho E0

Ag+/Ag=0,8V; E0Ni2+/Ni=-0,76V.

A. +0,44V và +0,76V B. -0,44V và -0,76V C. -0,4V và -0,7V D. -0,44V và 0,76V

Cõu 60: Cú cỏc nhận đinh sau Chương trỡnh nõng cao

(1) Thự hỡnh photpho trắng cú cấu trỳc tứ diện đều (2) Thự hỡnh photpho đỏ cú cấu trỳc mạch polime

(3) Photpho trắng và photpho đỏ đều tan được trong dung mụi khụng phõn cực (4) Photpho trằng độc, cũn photpho đỏ khụng độc

(5) Photpho trằng dễ bắt lửa hơn photpho đỏ Số nhận định đỳng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

---

SỞ GD & ĐT BẾN TRE

TRƯỜNG THPT CHUYấN BẾN TRE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 KHỐI A,B NĂM HỌC 2012-2013 NĂM HỌC 2012-2013

Mụn: Hoỏ Học

Thời gian làm bài: 90 phỳt;

(50 cõu trắc nghiệm)

Mĩ đề thi

132

(Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hồn húa học)

Họ, tờn thớ sinh:... SBD: ...

Cho biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố :

H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137; Li=7.

I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 cõu, từ cõu 1 đến cõu 40)

Cõu 1: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 43,6 g kết tủa. Cụng thức phõn tử của anđehit là

A. C4H5CHO B. C4H3CHO C. C3H3CHO D. C3H5CHO

Cõu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tỏc dụng với Na dư thu được 1 lượng hiđro bằng với lượng hiđro thoỏt ra từ phản ứng điện phõn 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan cú khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lớt O2 (điều kiện tiờu chuẩn). Giỏ trị của m là

A. 22,10 B. 15,20 C. 21,40 D. 19,80

Cõu 3: T ng số cụng thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và cú 3 nguyờn tử cacbon trong phõn tử là

A. 7 B. 6 C. 5 D. 2

Cõu 4: Cho dĩy cỏc chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dĩy khi thủy phõn trong dung dịch NaOH loĩng(dư), đun núng sinh ra ancol là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

Cõu 5: Cú 4 mệnh đề sau

(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư (4) Hỗn hợp FeS + CuS↓( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư Số mệnh đề đỳng là

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Cõu 6: Để phõn biệt cặp chất nào sau đõy cựng với thuốc thử hoặc phản ứng là phự hợp?

A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng trỏng gương. B. SO2 và CO2, nước vụi trong.

Một phần của tài liệu Tổng hợp đề thi thử đại học khối A, B môn hóa học năm 2013 (Phần 10) (Trang 44 - 48)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(175 trang)