4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.6. Kết quả xây dựng hình trải 2D từ mô hình chân váy 3D
Để tiến hành trải phẳng, chia bề mặt 3D của chân váy thành các vùng khác nhau. Cụ thể, sử dụng Rapidform XOR3 để chia ½ chân váy làm 4 phần: phần 1 từ đường giữa thân trước đến đường chiết thân trước; phần 2 từ đường chiết thân trước đến đường sườn; phần 3 từ đường sườn đến đường chiết thân sau; phần 4 từ đường chiết thân sau đến đường giữa thân sau. Sử dụng phần mềm Creo 3.0 để trải phẳng, kết quả được trình bày trong hình 3.14.
73
Hình 3.14: Mẫu chân váy sau khi dùng Creo 3.0 để trải phẳng.
Sau khi trải phẳng, sử dụng phần mềm Lectra – modaris để ghép các mảnh lại với nhau. Kết quả được thể hiện trong hình 3.15.
74
Hình 3.16: Mẫu chân váy hoàn thiện
* Kết quả may thực nghiệm
Sau khi có mẫu trải phẳng, tiến hành may mẫu 01 sản phẩm để kiểm nghiệm kết quả xây dựng bề mặt 3D và kết quả trải phẳng. Kết quả được thể hiện trong các hình 3.17, 3.18, 3.19 và 3.20.
75
Hình 3.18: Ảnh chụp người mẫu ở tư thế bước đi
Hình 3.19: Ảnh chụp người mẫu ở tư thế ngồi
Hình 3.20: Ảnh chụp người mẫu ở tư thế bước lên cầu thang
* Kết quả đánh giá mẫu chân váy
Bảng 3.4: Kết quả đánh giá của người mặc
TT Trạng thái
đánh giá Tiêu chí đánh giá Kết quả
1. Trạng thái đứng yên Vòng eo vừa vặn 5 2. Vòng bụng vừa vặn 5 3. Vòng mông vừa vặn 4
76
Bảng 3.5: Kết quả đánh giá của chuyên gia
4. Trạng thái bước tới Vòng gấu vừa đủ 4 5. Vòng eo thoải mái 5 6. Vòng bụng thoải mái 5
7. Vòng mông thoải mái 5
8.
Trạng thái bước lên
xuống cầu thang
Vòng gấu vừa đủ 4
9. Vòng eo thoải mái 5
10. Vòng bụng thoải mái 5
11. Vòng mông thoải mái 5
12.
Trạng thái ngồi
Vòng eo thoải mái, thở bình thường 4
13. Vòng bụng thoải mái, thở bình thường 4
14. Vòng mông thoải mái, thở bình thường 5
TT Trạng thái
đánh giá Tiêu chí đánh giá Kết quả
1.
Mặt trước
Phần eo bụng mông êm phẳng. 4.4
2. Đường chiết trước cân bằng 4.6
3. Khoảng cách giữa 2 chiết trước cân bằng 4.8
4. Váy không có nếp nhăn ở ngang eo 5
5. Váy không có nếp nhăn ở ngang bụng 4.6
6. Váy không có nếp nhăn ở ngang mông 4.2
7. Gấu váy thăng bằng 5
8.
Mặt sau
Phần eo bụng mông phía sau êm phẳng. 4.6
9. Đường chiết sau cân bằng 4.8
77