Tính toán song chắn rác.

Một phần của tài liệu Bài tập lớn môn CNXLNT nhóm 1 thứ 6 tiết 7 (1) (Trang 29 - 32)

III. Nội dung nghiên cứu:

a) Tính toán song chắn rác.

Song chắn rác thô

• Số khe hở giữa các thanh:

s v h b Q n . . 1 max =

Trong đó: Qmax: lưu lượng nước thải tối đa là: 150 m3/h = 0,042 m3/s b: chiều rộng khe hở giữa các thanh là: 16mm = 0,016m h1: chiều sâu lớp nước qua song chắn: 0,2m

Vs : tốc độ nước qua song chắn với Qmax là 0,9 m/s

 n = = 14,6 15 (khe hở)

 Số thanh chắn rác là: n – 1 = 15 – 1 = 14( thanh)

• Chiều rộng tổng cộng của song chắn rác là: Bs = b×n + S(n - 1)

S: bề rộng mỗi thanh chắn, chọn S = 0,008m

 Bs = 0,016.15 + 0,008.( 15 – 1) = 0,352 (m)

• Độ giảm cột nước song chắn là:

+hL: Độ giảm cột nước, (m)

+c: hệ số thải theo kinh nghiệm do dòng chảy rối và tổn thất do các cạnh song chắn c = 0,7

+V: Vận tốc chảy thực của dòng nước qua khoảng hở giữa các song chắn là: chọn V = 0,9m

+v: Vận tốc gần đúng của dòng chảy ở kênh dẫn nước là: chọn v = 0,6 m/s +g: Gia tốc trọng trường là: 9,81m/s2

• Chiều dài đoạn mở rộng: Trong đó: Bs: Chiều rộng vị trí đặt SCR là: 0,352m BK: Chiều rộng kênh dẫn là: BK = = = 0,35m α : Góc mở rộng trên kênh dẫn là: α = 200 => l1 = = 0,0027 (m)  Song chắn rác mịn

• Số khe hở giữa các thanh

s v h b Q n . . 1 max =

Trong đó: Qmax: lưu lượng nước thải tối đa là:150 m3/h = 0,042 m3/s b: chiều rộng khe hở giữa các thanh là: b=3mm = 0,003m h1: chiều sâu lớp nước qua song chắn: hl= 0,2m

Vs : tốc độ nước qua song chắn với Qmax là 0,9 m/s

 n = = 77,8 78 (khe hở)

 Số thanh chắn rác là: n – 1 = 78 – 1 = 77( thanh)

• Chiều rộng tổng cộng của song chắn rác là: Bs = b×n + S(n - 1)

S: bề rộng mỗi thanh chắn bằng 0,008m

 Bs = 0,003.78 + 0,008.( 78 – 1) = 0,85 (m)

• Độ giảm cột nước song chắn là:

Trong đó: + HL: Độ giảm cột nước, (m)

+ c: hệ số thải theo kinh nghiệm do dòng chảy rối và tổn thất do các cạnh song chắn c = 0,7

+V: Vận tốc chảy thực của dòng nước qua khoảng hở giữa các song chắn là: V = 0,9m

+v: Vận tốc gần đúng của dòng chảy ở kênh dẫn nước là: v = 0,6 m/s +g: Gia tốc trọng trường là: 9,81m/s2

=> hL = = 0,033 (m)

• Chiều dài đoạn mở rộng:

Trong đó: Bs: Chiều rộng vị trí đặt SCR là: 0,85m

BK: Chiều rộng kênh dẫn là: BK = = = 0,35m

Một phần của tài liệu Bài tập lớn môn CNXLNT nhóm 1 thứ 6 tiết 7 (1) (Trang 29 - 32)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(49 trang)
w